en resumen trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en resumen trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en resumen trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ en resumen trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tóm lại, vắn tắt, tóm tắt, nói ngắn gọn, ngắn gọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en resumen
tóm lại(in brief) |
vắn tắt(briefly) |
tóm tắt(briefly) |
nói ngắn gọn(in short) |
ngắn gọn(briefly) |
Xem thêm ví dụ
En resumen, la hermana de Bill escribió: “Creo que mis padres son extraordinarios. Chị của Bill đã nhận xét một cách ngắn gọn: “Tôi nghĩ rằng cha mẹ tôi rất phi thường. |
¿En resumen? Ngắn gọn nhé? |
En resumen: hay que confiar en Jehová y hacer el bien; es necesario actuar con fidelidad. Tóm lại, chúng ta cần ‘tin-cậy Đức Giê-hô-va và làm điều lành’ cũng như “sống trung tín”. |
En resumen, somos capaces de amar a más de una persona al mismo tiempo. Ngắn gọn, chúng ta có khả năng yêu nhiều hơn một người một lúc. |
En resumen, ¿qué puede hacer usted para resistir a los espíritus inicuos? Để tóm tắt, bạn có thể làm gì để kháng cự những ác thần? |
26 Y había ladrones, y en resumen, toda clase de iniquidades sobre toda la faz de la tierra. 26 Và rồi có nhiều trộm cướp. Nói tóm lại, khắp trong xứ xảy ra đủ mọi chuyện tà ác. |
En resumen, este es el dinero que el negocio pasa a fin de convertir el inventario en throughput. Nói tóm lại, đây là số tiền mà doanh nghiệp bỏ ra để biến hàng tồn kho thành thông lượng . |
En resumen, significa que ayuda a concentrarse durante las clases aburridas de matemáticas. Tóm lại là bạn sẽ dễ tập trung hơn một chút khi phải nghe giáo viên toán nhàm chán giảng bài. |
En resumen, no soy el más indicado a quien dirigirse mientas hago esto. Đơn giản, tôi không phải là đối tượng phù hợp để nói chuyện khi đang thực điều đó. |
En resumen, si pudiéramos ofrecer educación de calidad a todos en el mundo, gratuitamente, ¿Qué supondría esto? Để tóm tắt lại, nếu chúng ta có thể cho một dạng giáo dục chất lượng hàng đầu miễn phí cho bất kỳ ai trên địa cầu. điều đó có thể làm được gì? |
10 En resumen, ¿a qué conclusión llegamos? 10 Chúng ta rút ra được kết luận nào từ những điều này? |
En resumen, quizás fue la celebridad más conocida de sus días. Nói tóm lại, có lẽ An Ma là người nổi tiếng nhất trong thời kỳ của ông. |
23 En resumen, ¿qué debemos hacer para elegir bien las diversiones? 23 Tóm lại, làm thế nào bạn có thể chắc chắn là mình giải trí một cách lành mạnh? |
En resumen, ¿qué se puede hacer para salvar una amistad en peligro? Vậy, một người bạn tốt sẽ phản ứng thế nào khi tình bạn gặp sóng gió? |
En resumen, seremos crueles con los alemanes. Bọn Đức sẽ biết đến thế nào là tàn ác. |
En resumen, hemos visto que cuando Jehová creó a Adán y Eva, no sabía que iban a pecar. Rõ ràng, Đức Giê-hô-va không biết trước cặp vợ chồng đầu tiên sẽ phạm tội. |
En resumen, conseguí vuestro arnés, luego el mío. Tóm lại tôi lấy lại được yên cương của cậu, rồi của tôi. |
En resumen: Si quiere encargarse de todo, tal vez al final no pueda hacer nada. Kết luận: Nếu bạn cố gắng làm mọi việc, có lẽ cuối cùng bạn không thể hoàn tất được việc gì. |
En resumen, por mucho que lo intente, no puedo conseguir que se rompa. Tóm lại, dù có làm thế nào thì đến giờ tôi vẫn chưa thể phá vỡ nó. |
En resumen, he hecho esto lo bastante como para saber que hay dos tipos de golpes... Chốt lại thế này Tôi đã làm chuyện này đủ lâu để biết, có hai loại cướp: |
En resumen, formarían una nación de testigos de Jehová. Tóm lại, họ phải là một dân tộc làm chứng cho Đức Giê-hô-va. |
En resumen, si seguimos la guía de Dios, tendremos una vida feliz. Vậy, nếu vâng theo sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ có đời sống tốt đẹp. |
En resumen, todo está compuesto de átomos. Tóm lại, tất cả mọi thứ đề từ nguyên tử mà ra. |
D1: En resumen, es inútil razonar con un zombi, porque no puede entendernos, menos hablarnos. D1: Nói chung là chẳng có tác dụng gì khi cố lí giải với zombie, vì chúng không thể hiểu ông, tôi sẽ nói chuy��n lại sau vậy. |
En resumen, el fondo del mar llegó a la cubierta y luego fue arrojado. Điều chính yếu là những thứ dưới đáy biển được kéo lên thuyền sau đó lại bị vứt ngược trở lại. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en resumen trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới en resumen
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.