en fin de compte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en fin de compte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en fin de compte trong Tiếng pháp.
Từ en fin de compte trong Tiếng pháp có các nghĩa là cuối cùng, rốt cuộc, sau cùng, cũng, lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en fin de compte
cuối cùng(ultimately) |
rốt cuộc(at last) |
sau cùng(in the end) |
cũng(also) |
lại(also) |
Xem thêm ví dụ
Et en fin de compte, les familles américaines paient aussi un prix pour le pétrole. Và cuối cùng, những gia đình Mỹ trả giá để mua dầu. |
En fin de compte, il ne reste que deux chiffres. Quyết định cuối cùng chỉ gồm 2 yếu đó đó. |
En fin de compte, nous devons tous croire des choses que nous n'avons pas vues. Các bạn biết đó, cuối cùng thì chúng ta cũng phải tin vào những gì mà chúng ta chưa từng tận mắt chứng kiến |
Nous sommes en fin de compte reconnaissants au Seigneur de son inspiration. Cuối cùng chúng ta cảm tạ Chúa về sự soi dẫn của Ngài. |
En fin de compte, vous serez gagnant, parce que vous aurez la réputation d’être digne de confiance. ” Cuối cùng, bạn sẽ có lợi lớn vì gây được danh tiếng là người đáng tin cậy”. |
En fin de compte, tu seras consumé par la malediction et tu mourras. Lời nguyền của Nago rồi sẽ sớm kết liễu ngươi. |
En fin de compte, le sacrifice est une question de cœur. Cuối cùng, sự hy sinh là một vấn đề thuộc con tim—tâm hồn. |
Et en fin de compte, certaines choses méritent d'avoir été attendues. Và hóa ra có vài thứ thật sự đáng chờ đợi. |
En fin de compte, donc, nous nous trouvons dans une position totalement marginalisée, sur les bords. Nên cuối cùng chúng ta bị dồn vào một vị thế bị cách li hoàn toàn, ở tận đây. |
En fin de compte, il devient presque irrépressible. Rốt cuộc chú sẽ không thể kiềm chế nó được nữa. |
En fin de compte, c'est le nouveau Chef de Service, non? Anh ta là xếp mới mà, đúng không? |
En fin de compte, leur ressemblance n'est pas si intéressante. Cuối cùng, điểm giống nhau này không còn thú vị nữa. |
Changer de congrégation n’a pas été un choix facile, mais c’était en fin de compte une sage décision. ” Quyết định đổi hội thánh không phải là điều dễ làm, nhưng trong trường hợp của chúng tôi, đó lại là quyết định khôn ngoan”. |
Aurais-je pu en fin de compte influencer son vote ? Cuối cùng, tôi có thể giúp thay đổi phiếu bầu của ông? |
(Psaume 73:18.) En fin de compte, la justice divine triomphera toujours. (Thi-thiên 73:18) Cuối cùng, công lý của Đức Chúa Trời luôn luôn chiến thắng. |
En fin de compte, je dois tout faire moi-même. Cuối cùng ta lại phải tự làm tất cả. |
Si vous présentez une pétition, vous recevrez, mais vous le paierez en fin de compte. Nếu bạn ao ước, và nếu bạn nài nỉ, bạn sẽ nhận được, nhưng cuối cùng bạn sẽ phải trả lại nó. |
En fin de compte, 144 000 oints appartiendront au Christ et recevront cette merveilleuse récompense. — Révélation 14:1. Có tất cả 144.000 người thuộc về đấng Christ với tư cách là những người được xức dầu, và họ rốt cuộc sẽ nhận được phần thưởng kỳ diệu đó (Khải-huyền 14:1). |
Donc, peut-être est-il justifié de pratiquer une surveillance totale, en fin de compte. Có lẽ đây là một minh chứng cho sự tiến bộ của hệ thống giám sát. |
" En fin de compte son père est venu aussi. " Sau cùng, cha của hắn đi xuống. |
En fin de compte, nous devons reconnaître que l'idéologie est l'ennemi de la croissance. Cuối cùng, chúng ta phải nhận ra rằng những tư tưởng lạc hậu chính là kẻ thù của tăng trưởng. |
Parce qu'en fin de compte, tu es une rose de jardin, et cette garce est une mauvaise herbe. Bởi vì ngươi là một bông hồng xinh đẹp trong vườn, còn con quỷ đó chỉ là một cọng cỏ. |
Μais en fin de compte, ils ont tous les trois fait preuve de la plus grande incompétence. Nhưng cuối cùng, cả ba người họ đều vô dụng. |
En fin de compte, comment une hormone peut- elle modifier la vitesse du vieillissement? Vậy bằng cách nào mà một hóc môn có thể ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình lão hoá? |
Quel accomplissement magnifique connaîtra en fin de compte la promesse qu’Israël sera un royaume de prêtres? Lời hứa nói rằng dân Y-sơ-ra-ên sẽ hợp thành một nước thầy tế lễ sẽ được ứng nghiệm lần chót một cách tuyệt vời như thế nào? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en fin de compte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới en fin de compte
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.