en cas de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en cas de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en cas de trong Tiếng pháp.
Từ en cas de trong Tiếng pháp có các nghĩa là phòng khi, phải, sẽ, lại, nên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en cas de
phòng khi(in case of) |
phải(should) |
sẽ(should) |
lại(should) |
nên(should) |
Xem thêm ví dụ
Mais alors que faire en cas de difficultés, qu’elles touchent la santé, l’argent ou d’autres domaines ? (1 Ti-mô-thê 6:9, 10) Nhưng nếu chúng ta có sức khỏe kém, tài chính khó khăn hoặc những vấn đề khác thì sao? |
Les Écritures apportent de l’aide en cas de besoin Thánh Thư Giúp Đỡ trong Lúc Hoạn Nạn |
En cas de stress, vous pouviez toujours obtenir auprès d’elle un certain “ soulagement ”. Mỗi khi căng thẳng, bạn đều có thể tìm đến người ấy để được “khuây khỏa”. |
En cas de commande dans ces États, Google paye la taxe directement aux autorités fiscales des États. Đối với đơn đặt hàng ở các tiểu bang này, Google sẽ nộp thuế trực tiếp cho cơ quan thuế tại tiểu bang. |
Le verrouillage de l'écran permet de protéger votre téléphone en cas de perte ou de vol. Touch ID giúp bảo vệ điện thoại của bạn trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp. |
Trop souvent, elles n'obtiennent notre attention qu'en cas de crise. Họ chỉ thu hút sự chú ý của chúng ta khi họ có một cuộc khủng hoảng hành vi. |
En cas de souci, prévenez-moi. Chúng mà có gây khó dễ gì thì cứ cho tôi biết. |
Et en cas de retard, j'exige un mot des parents. Và nếu có đi muộn thì chuẩn bị sẵn giấy phép đi. |
« En cas de querelle, l’Esprit du Seigneur part, quel que soit le responsable » (James E. “Khi có tranh chấp, Thánh Linh của Chúa sẽ rời khỏi bất kể ai là người có lỗi” (Chủ Tịch James E. |
En cas de dépendance Thoát khỏi xiềng xích của rượu |
En cas de grosse pluie, il ne daigne pas sortir ! Gặp phải trời mưa lớn không ngừng, không thể đánh thành. |
En cas de réelle difficulté, il peut être préférable de faire un don. Và trong trường hợp thật sự khốn khó, thì tặng luôn có thể là giải pháp hay nhất. |
Comment réagir en cas de rechute effective ? Nếu có sự tái phạm thì sao? |
Vous êtes la bienvenue en cas de tout malaise. Cô được đón chào ở đây bất kì khi nào cô muốn. |
La chasse est ouverte en cas de changement dans la jungle. Hunt là khi thay đổi trong rừng. |
L’un assure, pendant que l’autre grimpe et fixe régulièrement des points d’assurage pour retenir en cas de chute. Một người đứng bám trụ, trong khi người kia leo lên, và đóng những cái mấu neo xuống mỗi chỗ cách nhau một vài thước làm sự bảo vệ nếu có bị rơi đột ngột. |
En cas de refus de paiement pour toute autre raison, veuillez contacter votre banque. Đối với tất cả các lần từ chối thanh toán khác, hãy liên hệ với ngân hàng địa phương của bạn. |
Type de remplissage de la coupure publicitaire en cas de réponse vide Loại lấp đầy thời điểm hiển thị quảng cáo trống |
En cas de discipline sévère Khi bị kỷ luật nặng |
En cas de complications, nous tiendrons bon. Nếu gặp chuyện gì, chúng tôi có thể cầm cự tới lúc đó. |
En ce qui concerne Jéhovah, de ce repentir dépend le pardon, même en cas de péchés vraiment abominables. Trước mắt Đức Giê-hô-va, sự ăn năn thể ấy là chủ yếu cho sự tha thứ, ngay cả khi một người đã phạm tội ghê gớm. |
Remarque : Nous n'interviendrons pas en cas de représentations parodiques ou satiriques de votre nom. Lưu ý: Chúng tôi sẽ không hành động nếu một người nào đó đang sử dụng tên của bạn để chế nhạo hoặc châm biếm. |
En cas de problème, consultez le Centre d'aide du Chrome Web Store. Nếu bạn gặp sự cố, hãy truy cập vào Trung tâm trợ giúp Cửa hàng Chrome trực tuyến. |
En cas de contact avec les yeux, ne les frottez pas. Nếu bị dung dịch dính vào mắt, hãy nhớ không dụi mắt. |
Appelez-moi en cas de changements. Ồ, gọi cho tôi nếu có gì thay đổi nhé. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en cas de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới en cas de
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.