en abrégé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en abrégé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en abrégé trong Tiếng pháp.

Từ en abrégé trong Tiếng pháp có các nghĩa là nói ngắn gọn, vắn tắt, tóm lại, nói tóm lại, thấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en abrégé

nói ngắn gọn

(in short)

vắn tắt

(briefly)

tóm lại

(in brief)

nói tóm lại

(in short)

thấp

Xem thêm ví dụ

Le Malaria Atlas Project (MAP en abrégé) est un projet financé principalement par le Wellcome Trust (Royaume-Uni).
Dự án Atlas bệnh sốt rét, viết tắt là MAP, là một dự án phi lợi nhuận được tổ chức Wellcome Trust, Anh Quốc tài trợ trong 5 năm.
Jamahiriya News Agency (en abrégé JANA) était une agence de presse libyenne, agence officielle du régime de la Jamahiriya arabe libyenne.
Một bản dịch bài phát biểu của Jamahiriya News Agency (JANA) cơ quan thông tin chính thức của Libya, có ở đây.
Nous allons expliciter le concept d'entraînement sportif des machines et la recherche qui permet d'y arriver à l'aide de ces machines volantes appelées quadricoptères, ou quads, en abrégé.
Chúng tôi sẽ trình bày về mô hình của một vận động viên bằng máy cũng như phương pháp nghiên cứu để tạo ra thiết bị này cùng với sự trợ giúp của các thiết bị bay được gọi là máy bay bốn cánh, hay nói ngắn gọn là quad
Cinq élèves du Lycée municipal technique et industriel de Kobe (en abrégé, Kobe Tech), qui s’étaient vu refuser le passage en deuxième année, ont décidé d’intenter un procès à l’école.
Năm học sinh không được lên năm thứ hai trường Kỹ thuật Công nghệ thị xã Kobe (gọi tắt là trường Kỹ thuật Kobe) quyết định đưa vụ này ra tòa.
En 1991, Kentucky Fried Chicken est abrégé en « KFC ».
Năm 1991: Ra mắt logo mới, thay thế "Kentucky Fried Chicken" bằng "KFC".
Les plaques de Mormon, qui consistent en un abrégé des grandes plaques de Néphi, fait par Mormon, avec de nombreux commentaires.
Các Bảng Khắc Mặc Môn, gồm có phần tóm lược Các Bảng Khắc Nê Phi Lớn, do Mặc Môn viết, với nhiều lời phê bình.
Le Sloan Digital Sky Survey (littéralement le Relevé numérique du ciel Sloan), en abrégé SDSS, est un programme de relevé des objets célestes utilisant un télescope optique dédié de 2,5 mètres de diamètre situé à l'observatoire d'Apache Point (Nouveau-Mexique, États-Unis) et démarré en 2000.
Sloan Digital Sky Survey (viết tắt là SDSS, tiếng Việt: Trạm quan sát bầu trời bằng kỹ thuật số Sloan) là trạm quan sát đặt tại Apache Point Observatory, New Mexico từ năm 2000.
Deadly Rooms of Death (souvent abrégé en DROD) est un jeu vidéo de réflexion.
Deadly Rooms of Death (DROD) là một trò chơi giải đố trên máy tính.
La province abrégée en Comval faisait autrefois partie du Davao du Nord jusqu'à en être séparée en 1998.
Tỉnh là một phần của tỉnh Davao del Norte cho đến khi tách ra năm 1998.
Licenciado Gustavo Díaz Ordaz l'Aéroport International (parfois abrégé en Lic.
Sân bay quốc tế Licenciado Gustavo Díaz Ordaz(viết tắt Lic.
Dans la Bible, “ Jéhovah ” est parfois abrégé en “ Yah ”.
Trong Kinh-thánh, “Giê-hô-va” đôi khi được viết tắt là “Gia”.
Drug Discovery Today (abrégé en Drug Discov.
Successful Drug Discovery (bằng tiếng Anh).
Le mot était parfois abrégé en ‘ Ya ’, mais jamais en ‘ Ya-vé ’. [...]
Danh này đôi khi được viết tắt là ‘Ya’, nhưng không bao giờ là ‘Ya-weh’ ...
En créant cet abrégé, il a trouvé les petites plaques de Néphi et les a ajoutées à ses annales.
Trong khi làm phần tóm lược này, ông đã tìm thấy các bảng khắc nhỏ của Nê Phi và gồm chúng vào trong biên sử của ông.
System of a Down (parfois abrégé en SOAD ou System) est un groupe de rock américain, originaire de Californie.
System of a Down, thường được viết tắt thành SOAD hay System, là ban nhạc rock người Mỹ-Armenia gồm 4 thành viên.
Chaque règle de la loi orale fut abrégée en une phrase concise, facile à mémoriser, que l’on mettait parfois en musique.
Mỗi quy tắc của luật truyền khẩu được rút gọn thành những câu ngắn, dễ học thuộc lòng, thường được phổ nhạc.
Metro-Goldwyn-Mayer Inc. (abrégé en MGM) est l'une des plus grandes sociétés de production et de distribution pour le cinéma et la télévision.
Metro–Goldwyn–Mayer Inc., hay MGM, là một tập đoàn truyền thông của nước Mỹ, hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực sản xuất phim truyện và chương trình truyền hình.
MyAnimeList, souvent abrégé en MAL, est un site web d'application de catalogage social et de réseautage social sur le thème des anime et des mangas.
MyAnimeList, thường được viết tắt là MAL, là một trang web mạng xã hội và ứng dụng danh mục xã hội về anime và manga.
Osiris Système de Portail Sans Serveur (en anglais Osiris Serverless Portal System, généralement abrégé en Osiris sps ou Osiris) est un logiciel freeware utilisé pour créer des portails Web distribués via un réseau P2P sans devoir utiliser des serveurs centralisés.
Osiris Serverless Portal System (thường được viết tắt bằng Osiris sps hoặc Osiris) là một chương trình freeware được sử dụng để tạo các trang web portal phân phối theo phương thức mạng hàng ngang peer-to-peer (P2P) và tự trị với các server tập trung.
Le Flammenwerfer 35, abrégé en FmW 35, est un lance-flammes portatif utilisé par les forces allemandes au cours de la Seconde Guerre mondiale pour nettoyer les tranchées et les bâtiments.
Flammenwerfer 35, hay FMW 35 là một loại súng phun lửa được sử dụng trong chiến tranh thế giới thứ II sử dụng để tấn công vào chiến hào và các tòa nhà.
Le Gouvernement du Royaume-Uni (Government of the United Kingdom), officiellement appelé Gouvernement de Sa Majesté (Her/His Majesty's Government, abrégé en HMG ou HM Government), est le gouvernement central du Royaume-Uni de Grande-Bretagne et d'Irlande du Nord.
Chính phủ Bệ hạ (tiếng Anh: Her Majesty's Government/HMG) thường được gọi là Chính phủ Anh, là chính phủ trung ương của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.
Pour utiliser cette aide visuelle en classe, montrez le livre qui représente l’abrégé des grandes plaques de Néphi.
Để sử dụng dụng cụ trợ huấn để nhìn này trong lớp học, hãy giơ cao cuốn sách tượng trưng cho phần tóm lược của Mặc Môn về các bảng khắc lớn của Nê Phi.
Anime News Network, abrégé en ANN, est un site web d'actualité sur l'industrie de l'anime, du manga, des jeux vidéo, de la musique populaire japonaise et d'autres cultures connexes au Japon, en Amérique du Nord, en Australasie et en Asie du Sud-Est.
Anime News Network (ANN) là website tin tức về ngành công nghiệp anime, chuyên sâu đưa tin về tình trạng của anime, manga, video game, J-pop và các lĩnh vực văn hóa khác trong phạm vi Bắc Mỹ, Australia và Nhật Bản.
L'autre provient d'un intéressant aspect de la mémoire qui est connectée aux diverses fonctions du cerveau mais je vais abréger par souci de concision, en un mot: Le cerveau déteste le vide.
Điều còn lại xuất phát từ một khía cạnh rất thú vị của ký ức con người mà có liên quan đến nhiều chức năng của não bộ nhưng tôi có thể kết luận ngắn gọn trong một dòng đơn giản:

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en abrégé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.