emprisonner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ emprisonner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emprisonner trong Tiếng pháp.

Từ emprisonner trong Tiếng pháp có các nghĩa là bỏ tù, cầm tù, giam hãm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ emprisonner

bỏ tù

verb

Vous allez nous regrouper et nous emprisonner pour toujours?
Anh sẽ vây bắt hết chúng tôi lại và bỏ tù chúng tôi mãi mãi?

cầm tù

verb

Nous avons tous deux été trahi et emprisonné par notre propre peuple.
Cả hai đều bị phản bội và bị cầm tù bởi chính người dân của mình.

giam hãm

verb

Xem thêm ví dụ

Dans son dernier souffle, Oenomaus a brisé les chaines qui m'ont emprisonné.
Với hơi thở cuối cùng, Oenomaus đã phá bỏ sợi xích ràng buộc tôi.
Dans les années 50, sous le régime communiste d’Allemagne de l’Est, des Témoins de Jéhovah emprisonnés en raison de leur foi couraient le risque de longues peines d’isolement en se passant de petits extraits de la Bible qu’ils lisaient la nuit.
Trong thập niên 1950, ở cựu Đông Đức theo chế độ Cộng sản, các Nhân-chứng Giê-hô-va bị bỏ tù vì đạo đã chuyển từng phần nhỏ của Kinh-thánh từ tù nhân này sang tù nhân khác để đọc ban tối, ngay dù họ có thể bị biệt giam trong một thời gian rất lâu.
Rappelle- toi que même l’emprisonnement, voire l’isolement cellulaire ne peuvent rompre la communication avec notre Père céleste plein d’amour, ni l’unité avec nos compagnons chrétiens.
Hãy nhớ rằng ngay cả các bức tường của nhà giam hoặc sự biệt giam cũng không thể cắt đứt sự liên lạc của chúng ta với Cha yêu thương ở trên trời và sự hợp nhất với anh em đồng đạo.
Il y a des gens qui sont, en fait, emprisonnés dans leur propre corps, mais ils ont un esprit.
Và người ta, trong tình trạng đó, thực ra giống như bị giam cầm trong cơ thể của chính họ, nhưng họ vẫn có tư duy, vẫn có tinh thần.
Il en va de même de la difficulté extrême que vivent les personnes emprisonnées pour crimes.
Thử thách nghiêm trọng của những người bị giam giữ vì phạm tội cũng có thể được như vậy.
Cet homme a poignardé ma mère en plein coeur et fait emprisonné mon père.
Hắn đã đâm vào tim mẹ cháu và khiến bố cháu vào tội giết mẹ.
Malgré les craintes initiales que l’assassinat pourrait être lié à un soulèvement général, il est apparu que Bellingham avait agi seul, pour protester contre l’incapacité du gouvernement de l’indemniser pour son traitement, quelques années auparavant, quand il avait été emprisonné en Russie pour une dette commerciale.
Bất chấp những lo ngại ban đầu rằng vụ ám sát có thể được liên kết với một cuộc tổng nổi dậy, thực chất tiết lộ rằng Bellingham đã hành động một mình, phản đối sự thất bại của chính phủ để bù đắp ông cho điều trị của mình một vài năm trước đây, khi ông bị cầm tù ở Nga vì một khoản nợ thương mại.
Évidemment, pour la plupart, vous n’êtes pas emprisonnés en raison de votre foi.
Dĩ nhiên, đa số chúng ta không bị bỏ tù vì đức tin.
Que puis- je faire pour mes frères emprisonnés ?
Mình có thể nhớ đến các anh em trong như thế nào?
Que leur détention dans la “seconde mort” soit comparable aux tortures de l’emprisonnement, c’est ce que montre Jésus Christ dans la parabole de l’esclave impitoyable.
Sự ràng buộc của sự chết thứ hai được so sánh với hình phạt bị bỏ tù trong lời ví dụ của Chúa Giê-su về tên đầy tớ vong ơn, không thương xót.
L’emprisonnement et les menaces ne les ont pas empêchés de continuer sans crainte et avec hardiesse à parler de la vérité (Actes 4:18-20, 23, 31b).
Dù bị hăm dọa và bị bắt ở , hai sứ đồ này vẫn không sợ hãi và dạn dĩ tiếp tục nói về lẽ thật (Công-vụ các Sứ-đồ 4:18-20, 23, 31b).
Pourquoi étions-nous emprisonnés sous ce masque de métal et de verre!
Vì sao chúng tôi lại bị gò bó trong cái vỏ bằng sắt và bằng kính kín mít như thế này?
Lorsqu’il était emprisonné à Rome, quels moyens de prêcher l’apôtre Paul a- t- il trouvés, et comment des serviteurs de Jéhovah suivent- ils son exemple ?
Ngay cả khi bị giam tại Rô-ma, sứ đồ Phao-lô đã tìm những cơ hội nào để làm chứng, và tôi tớ Đức Giê-hô-va ngày nay có thể noi gương ông ra sao?
Aucun verrou n'est assez fort pour emprisonner la vérité.
Không có cái khóa nào đủ mạnh để giam cầm sự thật cả.
Il écrivit ces épîtres après être sorti de son premier emprisonnement à Rome.
Phao Loâ vieát caùc böùc thö naày sau khi oâng ñöôïc thaû ra khoûi tuø ôû La Maõ laàn thöù nhaát.
Malheureusement, une grosse déception m’attendait : Stéphane a été emprisonné parce qu’il voulait respecter sa neutralité de chrétien.
Anh Stéphane bị vì từ chối tham gia nghĩa vụ quân sự.
» Il lui explique alors qu’il a été enlevé et injustement emprisonné (Genèse 40:9-15).
Giô-sép giải thích rằng chàng đã bị bắt cóc khỏi gia đình và bị bỏ tù vô cớ.—Sáng-thế Ký 40:9-15.
Je suis emprisonnée depuis 37 ans.
Tôi đã ở tù được 37 năm.
Tirez profit de cette Clé importante : dans toutes vos épreuves, troubles, tentations, afflictions, liens, emprisonnements et dans la mort, veillez à ne pas trahir le ciel, ni Jésus-Christ, ni les frères, ni les révélations de Dieu dans la Bible, le Livre de Mormon ou les Doctrine et Alliances, ni quoi que ce soit d’autre qui a été ou sera donné et révélé aux hommes dans ce monde ou celui à venir.
hãy hưởng lợi ích từ Bí Quyết quan trọng này—để trong tất cả mọi thử thách, rắc rối, cám dỗ, hoạn nạn, gông cùm, giam giữ và cái chết, hãy chắc chắn rằng các anh chị em không phản bôi thiên thượng; rằng các anh chị em không phản bôi Chúa Giê Su Ky Tô; rằng các anh chị em không phản bôi các anh em trong Giáo Hôi; rằng các anh chị em không phản bôi những điều mặc khai của Thượng Đế, cho dù trong Kinh Thánh, Sách Mặc Môn hoặc sách Giáo Lý và Giao Ước, hay bất cứ điều gì khác mà đã hoặc sẽ được bản cho và mặc khai cho con người trong thế giới này hoặc thế giới mai sau.
Découvert, il est emprisonné.
Việc bại lộ, ông bị .
Il veut que soit prononcée une peine d'un an d'emprisonnement pour les 4.
Ông ấy muốn hình phạt 1 năm tù phải được áp dụng cho cả 4 người.
Quand est-ce que notre chemin nous emprisonne?
Khi nào thì lối ta đi sẽ khóa chặt đôi chân ta?
Il avait besoin de mon aide pour faire évader des gens emprisonnés partout dans le monde.
Và hắn cần sự giúp đỡ của em để giải cứu các nhân trên khắp thế giới.
Il a enseigné avec puissance et un témoignage inébranlable malgré les menaces, l’emprisonnement et les coups.
Ông đã giảng dạy với quyền năng và chứng ngôn vững vàng mặc cho những đe dọa, tù đày và đánh đập.
À cause de l’opposition suscitée par le clergé, certains d’entre eux ont été emprisonnés au sens propre.
Sự chống đối do hàng giáo phẩm xúi giục đã đưa đến kết quả là một số người thật sự bị bỏ tù.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emprisonner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.