empowering trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ empowering trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empowering trong Tiếng Anh.
Từ empowering trong Tiếng Anh có các nghĩa là Chấm đá, thẩm quyền, chất kích thích, động viên, khuyến khích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ empowering
Chấm đá
|
thẩm quyền
|
chất kích thích
|
động viên
|
khuyến khích
|
Xem thêm ví dụ
Well I say we have to stop thinking about the number of iPods per capita and start thinking about ways in which we can empower intellectuals, dissidents, NGOs and then the members of civil society. Chúng ta nên ngưng nghĩ về số lượng iPod trên đầu người mà nghĩ về cách làm sao chúng ta trao quyền cho các nhà trí thức, phe đối lập, các tổ chức phi chính phủ và cuối cùng là dân chúng. |
I used to say that these people saved me, but what I now know is they did something even more important in that they empowered me to save myself, and crucially, they helped me to understand something which I'd always suspected: that my voices were a meaningful response to traumatic life events, particularly childhood events, and as such were not my enemies but a source of insight into solvable emotional problems. Tôi từng nói rằng những con người này đã cứu lấy tôi, nhưng giờ đây tôi biết rằng họ đã làm một điều còn quan trọng hơn, đó là trao cho tôi sức mạnh để tự cứu chính mình, và quan trọng là họ giúp tôi hiểu được điều mà tôi đã luôn ngờ vực: rằng những tiếng nói của tôi là những lời đáp có ý nghĩa cho những chấn động trong cuộc sống, đặc biệt là thời thơ ấu, và như vậy không phải là kẻ thù của tôi mà là nguồn thấu hiểu cho những vấn đề cảm xúc có thể giải quyết. |
The new computers empowered their users with spreadsheets like Lotus 1-2-3 and database software like dBASE. Các máy tính mới trao quyền cho người dùng của họ với các bảng tính như Lotus 1-2-3 và phần mềm cơ sở dữ liệu như dBASE. |
They were given outstanding insight into God’s Word, being empowered to “rove about” in it and, guided by holy spirit, to unlock age-old mysteries. Họ được ban cho sự thông sáng đặc biệt để hiểu Lời Đức Chúa Trời, được ban sức “đi qua đi lại” trong Lời ấy và được thánh linh hướng dẫn để mở những bí mật được đóng ấn từ bao nhiêu năm. |
(1 Thessalonians 4:16; 1 Peter 3:22; Revelation 19:14-16) He has been empowered by his Father to bring to nothing “all government and all authority and power” that oppose righteous principles. (1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:16; 1 Phi-e-rơ 3:22; Khải-huyền 19:14-16) Ngài đã được Cha giao quyền để phá diệt “mọi đế-quốc, mọi quyền cai-trị, và mọi thế-lực”. |
(Philippians 2:13) If you pray to Jehovah for help, he will freely impart to you his holy spirit, which will empower you not only “to act” but also “to will.” (Phi-líp 2:13) Nếu bạn cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ, Ngài sẽ rộng lòng ban cho thánh linh giúp bạn không những “làm” mà còn “muốn” làm. |
His holy spirit empowered about 120 members of the new congregation to speak miraculously in different tongues to Jews and proselytes. Ngài đã ban thần khí cho khoảng 120 thành viên của hội thánh mới, giúp họ có khả năng kỳ diệu là dùng những thứ tiếng khác để nói với những người Do Thái và người nhập đạo Do Thái (Công 2:4-11). |
(Psalm 37:29; Matthew 5:5; Luke 23:43; 2 Peter 3:13; Revelation 21:4) Moreover, Jesus and his disciples demonstrated what would take place in that new world by the miracles God empowered them to perform. —Matthew 10:1, 8; 15:30, 31; John 11:25-44. Hơn nữa, Chúa Giê-su và các môn đồ đã tỏ cho thấy những gì sẽ xảy ra trong thế giới mới ấy bằng những phép lạ mà Đức Chúa Trời đã ban quyền phép để họ thực hiện (Ma-thi-ơ 10:1, 8; 15:30, 31; Giăng 11:25-44). |
What shows that the holy spirit empowered the disciples to speak with boldness? Điều gì cho thấy thánh linh Đức Chúa Trời đã giúp sức cho các môn đồ nói năng dạn dĩ? |
21 Then Jehovah said to Moses: “After you have returned to Egypt, see that you perform before Pharʹaoh all the miracles that I have empowered you to do. 21 Đức Giê-hô-va phán với Môi-se: “Sau khi con trở lại Ai Cập, hãy thực hiện trước mặt Pha-ra-ôn tất cả các phép lạ mà ta đã trao cho con quyền để làm. |
They traveled to Japan with Shin Koyamada to empower the youth of Japan to better themselves and rebuild Japan as a society as well as to deepen the friendly relations and brotherhood between the youth of Japan and America in August 2013. Cả hai đến Nhật Bản với Shin Koyamada để truyền cảm hứng tới giới trẻ Nhật Bản trong việc phát triển bản thân và xây dựng lại Nhật Bản là một xã hội cũng như thắt chặt tình bạn bè và anh em hữu nghị giữa Nhật Bản và Mỹ vào tháng 8 năm 2011. |
And in fact, if you see oil- rich countries, where citizens are not yet empowered, the same thing goes Và trên thực tế, nếu bạn nhìn những nước có dầu mỏ nơi mà người dân không có tiếng nói, điều tương tự cũng diễn ra |
In Barcelona, public nudity used to be regarded as a recognised right, although there have been successful prosecutions for public nudity even there and a local ordinance by the local council in May 2011 empowers the authorities to impose a fine for nudity and being bare chested. Tại Barcelona ảnh khoả thân công cộng thường được coi như là một quyền công nhận, mặc dù đã có truy tố thành công cho ảnh khoả thân công cộng thậm chí ở đó và một pháp lệnh địa phương do Hội đồng địa phương tháng 5 năm 2011 cho phép các cơ quan chức năng phạt tiền đối với ảnh khoả thân và để ngực trần (bare chested). |
You should always use a condom," and yet, in her relationship, she's not empowered -- what's going to happen? Bạn nên luôn luôn sử dụng bao cao su," và tuy vậy, trong mối quan hệ, cô ấy không nên quá tin tưởng Điều gì sẽ xảy ra? |
And I put that in the realm of emotions because that's something that's solid which empowers and motivates you; I'll be talking about that towards the end of the talk - usually we have to start with negative emotions first of all. Và tôi đặt rằng trong lĩnh vực cảm xúc vì đó là một cái gì đó mà là rắn mà giup nâng cao và thúc đẩy bạn; Tôi sẽ nói về điều đó hướng tới kết thúc thảo luận - thường chúng tôi phải bắt đầu với những cảm xúc tiêu cực đầu tiên của tất cả. |
(Mark 9:28, 29) Strong faith along with prayer for God’s empowering help was needed to expel the powerful demon. Họ cần có đức tin mạnh và cầu xin Đức Chúa Trời ban quyền năng thì mới đuổi được loại quỷ mạnh sức ấy. |
Strong faith was needed, along with prayer ahead of time requesting God’s empowering help. Cần phải có đức-tin mạnh và cần phải cầu-nguyện trước để xin Đức Chúa Trời trợ giúp thêm. |
Dynamic remarketing for apps empowers you to reach app users who have expressed interest in your products across your web and app properties. Tiếp thị lại động cho ứng dụng cho phép nhà quảng cáo sử dụng sức mạnh của khả năng tiếp cận người dùng ứng dụng đã thể hiện sự quan tâm đến sản phẩm trên các thuộc tính web và ứng dụng của họ. |
Correct knowledge of and faith in the Lord empower us to hush our fears because Jesus Christ is the only source of enduring peace. Sự hiểu biết đúng đắn về đức tin và đức tin nơi Chúa cho phép chúng ta nén cơn sợ hãi của mình vì Chúa Giê Su Ky Tô là nguồn bình an trường cửu duy nhất. |
Of course, it's going to empower whoever is most skilled at using the technology and best understands the Internet in comparison with whoever their adversary is. Dĩ nhiên, nó sẽ tạo sức mạnh cho bất kỳ ai có kỹ năng sử dụng công nghệ và hiểu rõ nhất về Internet và đối thủ của họ cũng như vậy. |
But we did get 17 brand partners who were willing to relinquish that control, who wanted to be in business with someone as mindful and as playful as myself and who ultimately empowered us to tell stories that normally we wouldn't be able to tell -- stories that an advertiser would normally never get behind. Tuy nhiên, chúng tôi thực tế vẫn nhận được sự hợp tác của 17 công ty 17 công ty dám chấp nhận mạo hiểm, những công ty muốn thực hiện kinh doanh với những con người có phong cách giống như tôi, những người đã mở ra 1 con đường mới một con đường mà thông thường chúng ta không thể ngờ được một cách tiếp cận mà một nhà quảng cáo chắc chắn sẽ không bao giờ quên đó là cách tiếp cận về quảng bá đầy trí tuệ, |
So this neutrality policy is really important for us because it empowers a community that is very diverse to come together and actually get some work done. Vì vậy, chính sách trung lập là rất quan trọng đối với chúng tôi, vì nó cổ vũ sự đa dạng trong cộng đồng để cùng nhau hoàn thành mục tiêu. |
I've mentioned just three here today: Adapt all the time, empower the children, tell your story. Hôm nay tôi mới nhắc đến 3 điều: Thích nghi mọi lúc, trao quyền cho trẻ, và kể câu chuyện của bạn. |
In the face of a cold, external climate insensitive to their disabilities, she discovered a more friendly internal atmosphere open to relationships empowering life. Trước cái lạnh, khí hậu bên ngoài không nhạy cảm với khuyết tật của họ, cô phát hiện ra một bầu không khí bên trong thân thiện hơn mở ra cho các mối quan hệ tôn vinh cuộc sống. |
" All too often our reliance on private security contractors in Afghanistan has empowered warlords , powerbrokers operating outside Afghan government control " , Democratic Senator Carl Levin , chairman of the Senate committee , said . Carl Levin , thượng nghị sĩ đảng Dân Chủ , chủ tịch Ủy Ban Thượng Viện , cho biết , " Việc chúng ta trông cậy quá nhiều vào các nhà thầu an ninh tư nhân ở Afghanistan đã tiếp thêm quyền lực cho các thủ lĩnh quân sự , các nhân vật thế lực hoạt động vượt ra ngoài khả năng kiểm soát của chính phủ Afghanistan . " |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empowering trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới empowering
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.