employment agency trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ employment agency trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ employment agency trong Tiếng Anh.
Từ employment agency trong Tiếng Anh có nghĩa là cơ quan việc làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ employment agency
cơ quan việc làmnoun (organisation that matches employers to employees) |
Xem thêm ví dụ
Shortly thereafter, an employment agency phoned me and asked if I could replace someone for two weeks.” Một lát sau, một trung tâm giới thiệu việc làm gọi điện và hỏi xem tôi có thể làm việc thay cho một nhân viên sắp đi vắng trong hai tuần không”. |
Read the privacy policy of an online employment agency before you post your résumé with them. Hãy đọc chính sách bảo mật thông tin của các công ty giới thiệu việc làm trước khi gửi lý lịch của bạn cho họ. |
They also visited the employment agency regularly. Họ cũng thường xuyên đến cơ quan tìm việc xem có việc hay không. |
Hitoshi worked in the accounting office of an employment agency in Japan. Anh Hitoshi làm việc ở phòng kế toán của một công ty giới thiệu việc làm tại Nhật Bản. |
More than a million Filipinos every year leave to work abroad through overseas employment agencies, and other programs, including government-sponsored initiatives. Hằng năm có hơn 1 triệu người Philippines thử vận may bằng cách ra nước ngoài làm việc thông qua các công ty xuất khẩu lao động hoặc các con đường khác, bao gồm cả các hoạt động được chính phủ hỗ trợ. |
Ryszard gives this advice: “Ask anyone you know about job opportunities, keep checking at the employment agency, read advertisements, such as: ‘Wanted, woman to care for a disabled person’; or, ‘Temporary employment: Strawberry picking.’ Anh Ryszard khuyên: “Hãy hỏi những người quen để xem họ biết nơi nào có việc không, tiếp tục liên hệ với cơ quan tìm việc, và đọc mục cần người giúp việc như: ‘Cần một phụ nữ trông nom người tàn tật’ hoặc ‘Công việc tạm thời: Cần người gác cổng’. |
What About Online Employment Agencies? Có nên qua các công ty giới thiệu việc làm trên mạng không? |
His father, Jim, worked in an employment agency, and his mother, Nora, was an art teacher. Cha anh, Jim Scott, làm việc trong một trung tâm môi giới việc làm, còn mẹ anh, Nora Scott, là một giáo viên nghệ thuật. |
But they may also hire out their labour via an intermediary (such as an employment agency) to a third party. Tuy nhiên, họ cũng có thể thuê lao động của họ thông qua một trung gian (chẳng hạn như một cơ quan việc làm) cho một bên thứ ba. |
A study conducted by one employment agency found that time theft amounted to an average of 4 hours and 15 minutes per employee each week. Một cuộc nghiên cứu của một công ty giới thiệu việc làm cho thấy trung bình một tuần mỗi nhân viên ăn cắp 4 tiếng 15 phút. |
The employer must withhold payroll taxes from an employee's check and hand them over to several tax agencies by law. Người sử dụng lao động phải khấu trừ thuế lương từ séc của nhân viên và giao chúng cho một số cơ quan thuế theo luật. |
Government agencies at various levels require employers to withhold income taxes from employees' wages. Các cơ quan chính phủ ở các cấp khác nhau yêu cầu người sử dụng lao động khấu trừ thuế thu nhập từ tiền lương của người lao động. |
If you work for a funding agency or pharmaceutical company, I challenge you to hold your employers to fund research that is ethically sound. Nếu bạn làm cho một nhà tài trợ tiền quĩ hay công ty dược, tôi thách thức các bạn khiến cơ quan mình chỉ cung cấp quĩ cho nghiên cứu nào có nền tảng đạo đức vững chắc. |
During the Great Depression of the 1930s, the Arlington area was the site of major projects undertaken for employment under the direction of federal relief agencies, including construction of a municipal airport that would serve as a naval air station during World War II. Trong cuộc Đại suy thoái những năm 1930, khu vực Arlington trở thành nơi có các dự án dưới sự chỉ đạo của các cơ quan cứu trợ liên bang, bao gồm một sân bay thành phố có thể phục vụ như là một Không quân hải quân trong Thế chiến II. |
As with the Bangkok Metropolitan Region, registered population figure issued by a different agency than the National Statistics Office hardly captures the scope of the urban transformation that has occurred over the time span — the economy is dependent on the large numbers of casual Thai workers who work in the city yet remain registered in their hometowns, there is much employment turnover and to and from the capital, as well as seasonal farm migration. Cũng như khu vực thủ đô Bangkok, số liệu đăng ký của một cơ quan khác so với Cục Thống kê Quốc gia hầu như không nắm bắt được phạm vi biến đổi đô thị đã xảy ra trong khoảng thời gian đó - nền kinh tế phụ thuộc vào số lượng lớn lao động Thái bình thường. trong thành phố vẫn được đăng ký tại quê hương của họ, có nhiều doanh thu việc làm và đến và từ thủ đô, cũng như di cư nông nghiệp theo mùa. |
"Our policy clearly states that we 'provide information products which include financial information, Social Security number and other related information where permitted by law,' and that this information is 'provided to government agencies for the purposes of verifying information, employment screening and assisting law enforcement.'" "Chính sách của chúng tôi nêu rõ rằng chúng tôi cung cấp các sản phẩm thông tin bao gồm thông tin tài chính, số An Sinh Xã Hội và các thông tin liên quan khác nếu được pháp luật cho phép" và rằng thông tin này được cung cấp cho các cơ quan chính phủ để xác minh thông tin, tuyển dụng và trợ giúp thực thi pháp luật". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ employment agency trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới employment agency
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.