employment relationship trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ employment relationship trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ employment relationship trong Tiếng Anh.
Từ employment relationship trong Tiếng Anh có nghĩa là quan heä vôùi nhaân vieân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ employment relationship
quan heä vôùi nhaân vieân
|
Xem thêm ví dụ
Unfortunately, under current no-fault divorce laws, it can be easier to sever a marriage relationship with an unwanted spouse than an employment relationship with an unwanted employee. Theo các luật lệ về sự thuận tình ly hôn, thì rủi thay, việc cắt đứt mối quan hệ hôn nhân với một người phối ngẫu không ưng ý thì dễ dàng hơn việc cắt đứt mối quan hệ làm việc với một nhân viên không thuận tình. |
It's called the employer-employee relationship. Nó gọi là mối quan hệ sếp-nhân viên. |
How may there be a misuse of power in the employer-employee relationship? Có thể có sự lạm dụng quyền hành thế nào trong sự liên lạc giữa chủ và người làm công? |
It allows eligible offenders to retain or seek employment, maintain family relationships and responsibilities and attend rehabilitative programs that contribute towards addressing the causes of their offending. Nó cho phép những người phạm tội đủ điều kiện giữ lại hoặc tìm kiếm việc làm, duy trì các mối quan hệ và trách nhiệm gia đình và tham dự các chương trình phục hồi chức năng góp phần giải quyết các nguyên nhân của hành vi phạm tội của họ. |
The business relationship may be that of an employer and an employee. Mối quan hệ trong công việc có thể là giữa chủ và công nhân hoặc nhân viên. |
Managing that stress becomes vital in order to keep up job performance as well as relationship with co-workers and employers. Quản lý căng thẳng đó trở nên quan trọng để theo kịp hiệu suất công việc cũng như mối quan hệ với đồng nghiệp và nhà tuyển dụng. |
12 An improper romantic relationship could develop at your place of employment. 12 Chuyện yêu đương như thế có thể xảy ra tại sở làm. |
But the principles that governed Christians in a slave-owner relationship are applicable to an employee-employer relationship. Nhưng các nguyên tắc chỉ giáo cho tín đồ đấng Christ giữa chủ nhân và nô lệ cũng áp dụng được cho liên hệ giữa người trả lương và người lãnh lương. |
□ What Bible counsel may be applied to the employee-employer relationship? □ Lời khuyên của Kinh-thánh có thể áp dụng thế nào giữa chủ nhân và người làm? |
(2 Thessalonians 3:10) We do not expect preferential treatment because of our spiritual relationship, as if our employer owes us time off, benefits, or other advantages not accorded to other employees. —Ephesians 6:5-8. Chúng ta không dựa vào mối quan hệ anh em để đòi được ưu đãi, làm như chủ phải dễ dãi với mình về giờ giấc làm việc hoặc cho hưởng những quyền lợi đặc biệt hơn người khác.—Ê-phê-sô 6:5-8. |
However, they did not focus on any employment relationships in an organizational performance level or on the systematic relationships in any parties. Tuy nhiên, họ không tập trung vào bất kỳ mối quan hệ việc làm nào ở cấp độ hiệu suất của tổ chức hoặc vào các mối quan hệ có hệ thống trong bất kỳ bên nào. |
The problems resulting from overdrinking are many, including loss of respect, strained family relationships or family breakup, wasted income, and loss of employment. Việc uống rượu quá độ gây ra nhiều vấn đề, kể cả việc mất đi sự kính trọng, mối quan hệ trong gia đình bị căng thẳng hoặc gia đình đổ vỡ, phí phạm lợi tức và mất việc làm. |
The most common form of wage labour currently is ordinary direct, or "full-time", employment in which a free worker sells his or her labour for an indeterminate time (from a few years to the entire career of the worker) in return for a money-wage or salary and a continuing relationship with the employer which it does not in general offer contractors or other irregular staff. Hình thức lao động tiền lương phổ biến nhất hiện nay là trực tiếp bình thường, hoặc "toàn thời gian", việc làm trong đó một công nhân tự do bán lao động của mình trong một thời gian không xác định (từ một vài năm đến toàn bộ sự nghiệp của công nhân) tiền lương, tiền lương và mối quan hệ thường xuyên với người sử dụng lao động mà không nói chung là nhà thầu hoặc nhân viên bất thường khác. |
17 The employer-employee relationship also presents temptations to misuse power. 17 Sự liên lạc giữa chủ và người làm công cũng dễ gây ra sự lạm dụng quyền hành. |
Researchers have also explored the relationship between employment and illicit activities. Các nhà phê bình cũng phải nghiên cứu mối quan hệ giữa Kitô giáo và bạo lực. |
In some countries governments (the United States and United Kingdom, for example) are placing more emphasis on clarifying whether an individual is self-employed or engaged in disguised employment, often described as the pretense of a contractual intra-business relationship to hide what is otherwise a simple employer-employee relationship. Ở một số quốc gia, các chính phủ (Hoa Kỳ và Anh Quốc) đang tập trung nhiều hơn vào việc làm rõ liệu một cá nhân làm nghề tự do hay làm việc giả mạo, thường được miêu tả là giả vờ mối quan hệ nội bộ theo hợp đồng để giấu những gì nếu không mối quan hệ giữa người sử dụng lao động và người lao động đơn giản. |
Hence, if commitment enhances relationships such as friendship, marriage, and employment, how much more will making an unreserved dedication benefit you in your relationship with Jehovah! Vì vậy, nếu sự cam kết làm vững mạnh các mối quan hệ như tình bạn, hôn nhân và công việc làm ăn, thì sự dâng mình vô điều kiện cho Đức Giê-hô-va mang lại lợi ích nhiều hơn biết bao cho mối quan hệ giữa bạn với Ngài! |
Have I allowed employment and career, recreation and entertainment, or family relationships to distance me from Jehovah?’ Mình có để cho nghề nghiệp, giải trí hoặc tình cảm gia đình làm mình xa cách Đức Giê-hô-va?”. |
Despite this, unions were formed and began to acquire political power, eventually resulting in a body of labour law that not only legalized organizing efforts, but codified the relationship between employers and those employees organized into unions. Mặc dù thế, các công đoàn vẫn được thành lập và dần dần có được sức mạnh chính trị, kết quả cuối cùng là một bộ luật lao động không chỉ hợp pháp hoá những nỗ lực tổ chức công đoàn mà có luật hoá mối quan hệ giữa giới chủ với những người làm thuê được tổ chức thành những công đoàn. |
Instead of expecting special consideration or preference because of that relationship, the employee should serve his Christian employer even more readily, never taking advantage of him in any way. Thay vì chờ đợi được ưu đãi hay tư vị, người lãnh lương nên sẵn lòng phục vụ người anh em trả lương cho mình nhiều hơn nữa, không bao giờ lợi dụng dưới bất cứ hình thức nào. |
The employment of ndhF and cpDNA sequences has refuted many of the traditionally accepted phylogenetic relationships within the Magnoliaceae. Việc sử dụng các chuỗi ndhF và cpDNA đã bác bỏ nhiều mối quan hệ phát sinh loài theo truyền thống được công nhận trong phạm vi họ Magnoliaceae. |
Time travel in the future is so illegal, that when our employers wanna close our contracts, they'll also wanna erase any trace of their relationship with us ever existing. Du hành xuyên thời gian bất hợp pháp tới mức, khi các chủ nhân của chúng tôi muốn chấm dứt hợp đồng, họ cũng muốn xóa sạch mọi dấu vết từng tồn tại về mối quan hệ với chúng tôi. |
He instead channels his anxieties into a compulsive obsession to improve and enlarge a storm shelter in his backyard; however, his increasingly strange behavior - including a tendency to cut ties with anyone in his life that has harmed him only in his dreams - strains his relationship with his family, friends, employer, and the close-knit town. Những trải nghiệm của Curtis dẫn tới tình huống ép buộc anh phải xây một căn hầm tránh bão đằng sau nhà; tuy nhiên, cách xử sự của anh càng lúc càng khó hiểu — bao gồm cả việc anh cắt đứt quan hệ với những người đã hãm hại anh trong giấc mơ — điều này làm tổn hại đến mối quan hệ của anh với gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và cả những người hàng xóm. |
We may experience loneliness, strained relationships, betrayal of trust, temptations, addictions, limitations of our physical body, or the loss of much-needed employment. Chúng ta có thể trải qua nỗi cô đơn, mối quan hệ căng thẳng, sự bội tín, những cám dỗ, thói nghiện ngập, giới hạn của cơ thể mình, hoặc việc mất công việc làm cần thiết. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ employment relationship trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới employment relationship
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.