emocionado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ emocionado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emocionado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ emocionado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cảm xúc, xúc cảm, dễ xúc cảm, cảm động, xúc động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ emocionado
cảm xúc(emotional) |
xúc cảm(emotional) |
dễ xúc cảm(emotional) |
cảm động(emotional) |
xúc động(emotional) |
Xem thêm ví dụ
Meus pais ficaram emocionados ao ver o “Fotodrama da Criação”. Cha mẹ tôi rất vui mừng khi được xem phim “Hình ảnh về sự sáng tạo” (Anh ngữ). |
Emocionados por terem o favor e a proteção de Jeová, eles elevariam as vozes num cântico. Hớn hở vì được Đức Giê-hô-va ban ân huệ và che chở nên họ cất tiếng hát. |
Estou emocionado! A... cảm động quá sức |
Quando fomos dormir na noite da nossa chegada à Inglaterra, ainda estávamos emocionados e ficamos conversando um bom tempo sobre como nós, africanos, fomos recebidos tão hospitaleiramente por gente branca. Tối hôm đó khi lên giường ngủ, chúng tôi xúc động đến độ cứ nói mãi về việc những người Phi Châu như chúng tôi sao lại có thể được những người da trắng tiếp đón niềm nở đến thế. |
Fiquei emocionado de estar livre, e decidi usar isso para pregar ao máximo possível. Tôi vô cùng sung sướng khi được tự do và quyết tâm dùng sự tự do đó để rao giảng hết mình. |
Estou tão emocionado que não sei o que fazer. Con mừng quá, con không biết phải làm gì. |
Os congressistas ficaram emocionados ao receberem o Volume I dos dois volumes de Profecia de Isaías — Uma Luz para Toda a Humanidade. Những người dự đại hội đã vui sướng đón nhận Tập 1 của của bộ gồm hai tập Lời tiên tri của Ê-sai—Ánh sáng cho toàn thể nhân loại. |
Você diz isso como se estivesse emocionado. Anh nói chuyện này như thể anh thích thú lắm. |
Pensou que eu ia ficar emocionada quando visse as crianças. Chú ấy nghĩ nhìn thấy mấy đứa trẻ đó sẽ khiến cô xúc động. |
Não, ele está só... muito emocionado. Anh ấy chỉ xúc động thôi |
Sem dúvida, ficou emocionado. Chắc hẳn là bạn vui sướng lắm. |
O Sr. Clavell estará emocionado de saber que você se recuperou. Ông Clavell sẽ rất sung sướng thấy ông bình phục. |
Quando soube que desempenharia o papel principal em resolver essas questões, como isso deve tê-lo deixado emocionado! Ngài hẳn nức lòng biết bao khi biết mình sẽ đóng vai trò chủ yếu trong việc làm sáng tỏ vấn đề! |
(Mateus 12:38-40) Como Jonas ficará emocionado ao saber dessa bênção quando for ressuscitado para viver na Terra! Khi Giô-na được sống lại trên đất, ông hẳn sẽ phấn khởi xiết bao khi biết ân phước đó! |
Algum tempo depois, a missionária ficou emocionada de saber que se concedera às Testemunhas de Jeová liberdade de adoração naquele país. Ít lâu sau đó, người giáo sĩ này rất vui sướng nghe tin nói Nhân-chứng Giê-hô-va được quyền tự do tín ngưỡng tại nước nói trên. |
1 Como ficamos emocionados ao ler sobre os maravilhosos aumentos que estão ocorrendo em muitos países! 1 Chúng ta thật hứng chí biết bao khi đọc về sự gia tăng kỳ diệu tại nhiều nước. |
Quando contei aos meus colegas do Museu que você tinha descoberto o Colosso, eles ficaram emocionados. Khi tôi nói với các đồng nghiệp ở bảo tàng về phát hiện này, họ chẳng đóng góp gì cả. |
Naquela época, eu já havia ficado emocionado em saber que Deus tem um nome, Jeová, e que ele é amoroso e compassivo, e não queima pessoas num inferno de fogo. Lúc đó, tôi rất vui khi biết rằng Đức Chúa Trời không những có tên là Giê-hô-va mà còn là Đức Chúa Trời yêu thương và thương xót, không hành hạ người ta dưới hỏa ngục. |
(João 3:3) Estas palavras tanto têm emocionado como intrigado muitos desde que Jesus Cristo as proferiu há mais de 1.900 anos. Hơn 1.900 năm nay lời phán này của Giê-su Christ làm cho nhiều người cảm thấy vui mừng nhưng cùng lúc ấy cũng làm họ phân vân. |
Logo nos formamos, e em 10 de dezembro de 1954, em pleno inverno, tomamos um avião na cidade de Nova York, emocionados com a perspectiva de voar para a nossa nova designação no ensolarado Rio de Janeiro, no Brasil. Chẳng bao lâu, chúng tôi tốt nghiệp, và vào mùa đông ngày 10-12-1954, chúng tôi lên máy bay tại Thành Phố New York, náo nức trông mong nhận nhiệm sở mới tại Rio de Janeiro tràn ngập ánh nắng, thuộc Brazil. |
18 Atualmente, quando o medo paira como uma nuvem tenebrosa sobre a Terra, ficamos emocionados de ver que muitos aprendem os caminhos de Jeová. 18 Ngày nay, khi sự sợ hãi bao trùm trái đất như một đám mây u ám, chúng ta phấn chấn khi thấy nhiều người đang học biết đường lối Đức Giê-hô-va. |
Emocionada por Anna, certamente. Phấn khích cho Anna, tất nhiên. |
Sinto-me emocionado quando ouço as muitas histórias de presidentes de quórum de diáconos que entenderam seu papel e que de vez em quando dão a aula, em parte ou integralmente, nas suas reuniões de quórum. Tôi rất phấn khởi khi nghe rất nhiều câu chuyện về các chủ tịch nhóm túc số thầy trợ tế là những em đã có được tầm nhìn xa và thỉnh thoảng giảng dạy tất cả hoặc một phần của bài học trong các buổi họp nhóm túc số của họ. |
Como ficamos emocionados de ler sobre os suprimentos de socorro enviados à Europa Oriental, quando aquela parte do mundo foi assolada por transtornos econômicos e políticos! Chúng ta vui mừng biết bao khi đọc thấy đồ cứu trợ được gửi đi Đông Âu vì cuộc biến động về kinh tế và chính trị đã lan tràn qua khắp vùng đó của thế giới! |
Depois, percebeu que Jesus estava muito emocionado ao falar com Maria e com as pessoas ali. Sau đó, Ma-thê thấy Chúa Giê-su rất xúc động khi ngài nói chuyện với Ma-ri và nhiều người đến chia buồn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emocionado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới emocionado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.