emoção trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ emoção trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emoção trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ emoção trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là cảm xúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ emoção
cảm xúcnoun (experiência psicofisiológica e subjetiva) Creio que as emoções positivas suplantam as negativas. Không, tôi nghĩ những cảm xúc tích cực lúc nào cũng thắng cảm xúc tiêu cực. |
Xem thêm ví dụ
A última coisa é emoção. Cái cuối cùng là xúc cảm. |
Expresse no tom da voz e nas expressões faciais as emoções apropriadas à matéria. Cả giọng điệu lẫn nét mặt của bạn phải thể hiện bất kỳ cảm xúc nào thích hợp với tài liệu. |
Envolve fortes emoções que poderiam prejudicar minha saúde ou até mesmo aleijar-me pelo resto da vida? Có tính chất táo bạo, khích động có thể gây nguy hại cho sức khỏe hoặc thậm chí làm tàn tật suốt đời không? |
Pela primeira vez, comecei a recear este grupo de pessoas e a sentir uma emoção negativa em relação a todo um grupo de pessoas. Và lần đầu tiên, tôi bắt đầu sợ nhóm người này và cảm giác tiêu cực tới cả nhóm. |
Aqui não vão ver emoções falsas, apenas a expressão autentica de uma mãe em sofrimento. Ở đây không hề thấy chút cảm xúc giả tạo nào, chỉ đơn thuần là biểu hiện sự đau đớn tột cùng của một người mẹ. |
Nós vemos tanta emoção; lòng đầy hân hoan, thỏa nguyện biết mấy. |
Proverbialmente, "quando a emoção torna-se tão forte no discurso, você canta; quando ela se torna tão forte na canção, você dança." Nói một cách dễ hiểu, "khi nào cảm xúc quá mạnh khó nói nên lời thì bạn sẽ hát; khi nào cảm xúc quá mạnh khó hát nên lời thì bạn sẽ nhảy." |
(Eclesiastes 3:1, 7) Conforme mostra a discussão já mencionada, alguns problemas podem trazer à tona fortes emoções negativas. Như trong cuộc đối thoại trên, một số vấn đề có thể khiến bạn dễ mất tự chủ. |
Certas datas e ocasiões do ano podem ressuscitar lembranças e emoções dolorosas: o dia em que a infidelidade foi descoberta, o momento em que a pessoa saiu de casa, o dia da audiência no tribunal. Một số ngày tháng trong năm có thể gợi lại những kỷ niệm và cảm xúc đau buồn: ngày vụ ngoại tình vỡ lở ra, giây phút người chồng bỏ nhà ra đi, ngày ra tòa ly dị. |
O QUE VOCÊ DEVE FAZER: Use volume, emoção e ritmo variados para transmitir de modo claro as ideias e os sentimentos. TÓM LƯỢC: Truyền đạt ý tưởng một cách rõ ràng và khơi dậy cảm xúc bằng cách thay đổi âm lượng, cao độ cũng như nhịp độ của giọng nói. |
Contudo, essas emoções humanas têm de ser temperadas com a convicção de que a disciplina às vezes é necessária e de que, quando ela é administrada com amor, “dá fruto pacífico, a saber, a justiça”. Tuy nhiên, phải dung hòa những tình cảm này với sự sửa trị nhất định cần phải có, và khi sửa trị với lòng yêu thương, điều này “sanh ra bông-trái công-bình và bình-an” (Hê-bơ-rơ 12:11). |
estão gastando milhões de dólares em pesquisa para construir sistemas para detectar emoções. Estão fazendo basicamente a pergunta errada, porque estão tentando detectar emoções no rosto e no corpo, mas as emoções não estão lá. đang chi hàng triệu đô la nghiên cứu xây dựng hệ thống phát hiện tình cảm, và về cơ bản là họ đặt câu hỏi sai, bởi vì họ đang cố gắng để phát hiện cảm xúc trên mặt và cơ thể, nhưng cảm xúc không nằm ở mặt và cơ thể của bạn. |
4 Para apresentarmos a Deus um sacrifício santo, temos de deixar-nos dominar pela faculdade de raciocínio, não pelas emoções. 4 Muốn dâng của-lễ thánh cho Đức Chúa Trời, chúng ta phải để khả năng suy luận chứ không phải để cảm xúc chi phối. |
Emoções descontroladas levam a ações descontroladas. Một người không kiềm chế được cảm xúc thì sẽ không kiềm chế được hành động. |
Infelizmente, tais emoções são fugazes ou camufladas. Rủi thay, những cảm xúc đó rất thoáng qua hoặc được ẩn giấu. |
Passei os últimos 15 anos a aprender a controlar o meu corpo, a minha mente e as minhas emoções. Tôi dành 15 năm học cách kiểm soát thân thể, tâm trí và cảm xúc của mình. |
* Limitar o uso da tecnologia quando vocês estiverem se sentindo entediados, solitários, irritados, ansiosos, estressados ou cansados ou quando sentirem qualquer outra emoção que os tornem vulneráveis ou suscetíveis. * Hạn chế việc sử dụng công nghệ khi anh/chị cảm thấy chán nản, cô đơn, tức giận, lo lắng, căng thẳng, hoặc mệt mỏi, hoặc khi anh/chị có bất cứ cảm xúc nào khác mà làm cho anh/chị cảm thấy dễ bị cám dỗ để hành động trái ngược với các biện pháp an toàn. |
E Len era rico o suficiente para poder pagar psicanalistas famosos, os quais por cinco anos tentaram encontrar o trauma sexual que de alguma forma havia trancado sua emoção positiva dentro de si. Và Len đủ giàu có để tìm một nhà phân tích tâm lý tại Đại Lộ Park, người mà trong 5 năm cố gắng đi tìm cản trở về giới tính mà khóa chặt những cảm xúc tích cực trong lòng ông ta. |
E uma das coisas que ele verdadeiramente nos mostrou é que as emoções não estão separadas da razão, mas que são a base da razão, porque nos dizem o que valorizar. Một trong những điều ông thực sự chỉ ra cho chúng ta là cảm xúc không bị cách biệt với lý trí, nhưng chúng là nền tảng lý trí bởi chúng nói cho bạn biết phải định giá cái gì. |
Estudos já demonstraram que a arte tem impacto nas nossas emoções de modo mais eficaz do que notícias assustadoras. Và nghiên cứu đã chứng minh rằng nghệ thuật ảnh hưởng tới cảm xúc một cách mạnh mẽ hơn so với một bản tin đáng sợ. |
A frase da canção em que Minogue canta "mas não confunda emoções com o princípio do prazer" também se refere a canção de 1987 da artista americana Janet Jackson "The Pleasure Principle". Câu hát "don't confuse emotions with the pleasure principle" cũng là ngụ ý đến bài hát "The Pleasure Principle" của nữ nghệ sĩ thu âm Mỹ Janet Jackson. |
(Gênesis 1:26-28) Na Terra, Jesus viu os resultados trágicos do pecado de um ponto de vista diferente — ele era homem, capaz de ter sentimentos e emoções humanas. Khi ở trên đất, Chúa Giê-su thấy những hậu quả tai hại của tội lỗi từ góc nhìn của một con người, với tình cảm và cảm xúc của con người. |
Falar de maneira que transmita suas emoções e que seja coerente com o que estiver dizendo. Cần nói thế nào để thể hiện được cảm xúc trong lòng và phù hợp với những gì bạn nói. |
Você reativou meu chip de emoção. Bà đã tái kích hoạt con chíp cảm xúc của tôi. |
Essa preocupação com a morte encontra sua expressão mais intrigante nas fortes emoções causadas pela morte de personagens públicos e de celebridades. Việc người ta bận tâm quá đáng về sự chết được bày tỏ một cách khó hiểu qua cảm xúc mãnh liệt trước cái chết của những nhân vật nổi tiếng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emoção trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới emoção
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.