emitir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ emitir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emitir trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ emitir trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là gửi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ emitir
gửiverb Eles emitem um boletim meteorológico todos os dias às 6:00. Chúng gửi một báo cáo thời tiết hàng ngày vào 6 giờ sáng. |
Xem thêm ví dụ
Mais uma vez, emitir um grito de alarme parece ser uma vantagem puramente egoísta. Một lần nữa, việc phát ra tiếng kêu báo động được cho là có những lợi ích vị kỷ đơn thuần. |
Em anos recentes algumas bolsas adotaram um sistema de negociação totalmente eletrônico, onde as transações podem ser feitas segundos depois de se emitir uma ordem a uma corretora. Trong những năm gần đây, một số sở giao dịch chứng khoán sử dụng một hệ thống mua bán hoàn toàn bằng điện tử, qua hệ thống này người ta có thể trao đổi chứng khoán vài giây sau khi đặt mua qua người môi giới. |
8 Um sábio da antiguidade disse: “Filho meu [ou filha minha], se aceitares as minhas declarações e entesourares contigo os meus próprios mandamentos, de modo a prestares atenção à sabedoria, com o teu ouvido, para inclinares teu coração ao discernimento; se, além disso, clamares pela própria compreensão e emitires a tua voz pelo próprio discernimento, se persistires em procurar isso como a prata e continuares a buscar isso como a tesouros escondidos, neste caso entenderás o temor a Jeová e acharás o próprio conhecimento de Deus.” — Provérbios 2:1-5. 8 Một người khôn ngoan xưa đã nói: “Hỡi con, nếu con tiếp-nhận lời ta, dành-giữ mạng-lịnh ta nơi lòng con, để lắng tai nghe sự khôn-ngoan, và chuyên lòng con về sự thông-sáng; phải, nếu con kêu-cầu sự phân-biện, và cất tiếng lên cầu-xin sự thông-sáng, nếu con tìm nó như tiền-bạc, và kiếm nó như bửu-vật ẩn-bí, bấy giờ con sẽ hiểu-biết sự kính-sợ Đức Giê-hô-va, và tìm được điều tri-thức của Đức Chúa Trời” (Châm-ngôn 2:1-5). |
Meu resultado benéfico líquido se eu emitir o grito de alimento exige algumas contas. Hệ số lợi ích thực nếu tôi gọi họ để chia sẻ thức ăn sẽ cần phải tính toán một chút. |
Para um eletrão poder transitar entre dois estados diferentes, deve absorver ou emitir um fotão cuja energia corresponda à diferença entre os potenciais de energia desses níveis. Khi một electron chuyển dịch giữa hai trạng thái năng lượng, nó phải hấp thụ hoặc phát ra một photon có năng lượng bằng hiệu giữa hai trạng thái năng lượng này. |
Quanto tempo é que demora a um juiz emitir um mandado? Mất bao lâu để quan toà cho ta giấy lục soát? |
Podemos emitir algo a partir da nave que neutralize a ligação deles. Ta – ta có thể phát sóng thứ gì đó Từ tàu. Để chặn sóng của chúng. |
Exemplo: Anna quer que a autoridade de certificação “Let's Encrypt” possa emitir certificados para o domínio dela, example.com e subdomínios. Ví dụ: Anna chỉ muốn tổ chức phát hành chứng chỉ “Let's Encrypt” phát hành chứng chỉ cho miền của mình, example.com, và các miền phụ của miền này. |
Com o app ou o site do Play Console, você pode ver os pedidos do seu app, emitir reembolsos e gerenciar cancelamentos de assinatura dos itens comprados por usuários. Bạn có thể sử dụng trang web hoặc ứng dụng Play Console để xem các đơn đặt hàng của ứng dụng, hoàn tiền và quản lý hoạt động hủy đăng ký đối với các mặt hàng mà người dùng đã mua. |
É possível emitir e pagar boletos de qualquer valor acima de R$ 40,00. Bạn có thể phát hành và thanh toán boleto bất kỳ số tiền nào trên 40,00 Rin. |
Observação: detentores de direitos autorais podem alterar as próprias políticas e emitir notificações de remoção por direitos autorais em determinadas situações. Lưu ý: Chủ sở hữu bản quyền có thể thay đổi chính sách của họ và đưa ra thông báo gỡ bỏ do vi phạm bản quyền trong một số trường hợp cụ thể. |
Quando eles disseram que eu me deveria retirar da campanha, entrei com a primeira acção contra a direcção geral da polícia de trânsito por não me emitir uma carta de condução. Khi họ cho rằng tôi nên rút khỏi chiến dịch, tôi đã nộp lá đơn đầu tiên khởi kiện ban giám đốc cảnh sát giao thông vì đã không cấp cho tôi bằng lái xe. |
E duas semanas depois Iqbal Quadir pode emitir títulos de eletricidade no Bangladeche. Và 2 tuần sau đó, Iqbal Quadir có thể phát hành trái phiếu điện lực ở Bangladesh. |
Poderemos um dia ver uma sombra que um buraco negro pode emitir num fundo muito brilhante, mas ainda não vimos. Một ngày nào đá chúng ta sẽ nhìn thấy một cái bóng một hố đen sẽ rất nổi trên một nền sáng, nhưng chúng ta chưa nhìn được thế. |
Devo emitir o grito de alimento; neste caso, o altruísmo de minha parte recompensaria meus genes egoístas. Tôi nên gọi họ đến chia sẻ thức ăn, sự vị tha của tôi sẽ được đền đáp cho những gen vị kỷ của mình. |
Você pode emitir reembolsos totais ou parciais para assinaturas que seus usuários compraram. Bạn có thể hoàn lại toàn bộ hoặc một phần tiền cho các gói đăng ký mà người dùng đã mua. |
Terceiro, precisamos de medir e tornar os dados transparentes — onde, quando e quem está a emitir gases de estufa — para podermos atuar especificamente em cada uma dessas ocasiões. Thứ ba, chúng ta cần tính toán và làm rõ ràng ở đâu, khi nào và ai đang làm cho khí nhà kính bị thải ra ta có thể có các hành động cụ thể đối phó với từng khả năng trên. |
Você precisa seguir todas as etapas aplicáveis para que possamos emitir seu primeiro pagamento do Google AdSense. Xin lưu ý rằng bạn phải hoàn thành tất cả các bước áp dụng cho bạn trước khi chúng tôi có thể phát hành khoản thanh toán AdSense đầu tiên của bạn. |
Recebeu o castigo sem emitir um som. Hắn nhận sự trừng phạt mà không kêu la một tiếng nào. |
Estarei a emitir algum tipo de... vibração de professor sensual? Liệu tớ có phải là một giáo sư hấp dẫn? |
8 As próximas palavras do sábio rei são: “Se, além disso, clamares pela própria compreensão e emitires a tua voz pelo próprio discernimento, . . . 8 Những lời kế tiếp của vị vua khôn ngoan là: “Nếu con kêu-cầu sự phân-biện, và cất tiếng lên cầu-xin sự thông-sáng...”. |
Se você quiser reembolsar apenas parte do valor de uma compra no aplicativo, poderá emitir um reembolso parcial usando o site do Play Console. Nếu chỉ muốn hoàn lại một phần tiền của mặt hàng mua trong ứng dụng, bạn có thể hoàn lại một phần tiền bằng cách sử dụng trang web Play Console. |
Através de uma meticulosa invenção, tenho conseguido emitir, com o mero mover de uma alavanca, eletricidade por meio de éter. Tôi có thể thực hiện, thông qua một phát minh cẩn thận, để truyền dẫn điện, chỉ đơn giản là việc bật một công tắc, điện sẽ đi tới khắp mọi nơi. |
Poucos anos antes, o clero católico, na França, emitira os Quatro Artigos Galicanos, que restringiam o poder papal. Trước đó vài năm, giới giáo phẩm Công Giáo ở Pháp đã ban hành Bốn Điều Khoản Gallican; những điều khoản này giới hạn quyền của Giáo Hoàng. |
Se somarmos apenas estas duas, vemos uma separação que a nuclear vai emitir 9 a 17 vezes mais emissões de CO2 do que a energia eólica. Nếu bạn kết hợp 2 loại này cùng nhau bạn sẽ thấy sự khác biệt hạt nhân thải ra ít nhất gấp 9 đến 17 lần CO2 hơn phong năng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emitir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới emitir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.