embarqué trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ embarqué trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embarqué trong Tiếng pháp.

Từ embarqué trong Tiếng pháp có các nghĩa là được nhúng, đã cất cánh, được chở bằng máy bay không vận, nhúng, bay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ embarqué

được nhúng

(embedded)

đã cất cánh

(airborne)

được chở bằng máy bay không vận

(airborne)

nhúng

(embedded)

bay

(airborne)

Xem thêm ví dụ

Le jour où des Blanchots ont embarqué mamie dans leur ambulance.
Những người bận áo trắng và đưa bà của tao đi mất trên chiếc xe cứu thương.
L'Armée du Potomac commença à embarquer pour Fort Monroe le 17 mars.
Binh đoàn Potomac bắt đầu lên tàu tới đồn Monroe ngày 17 tháng 3.
Le 24 novembre 1826, Pierre Ier quitte Rio et embarque pour la ville de São José, dans la province de Santa Catarina.
Ngày 24 tháng 11 năm 1826, Pedro I giong buồm từ Rio de Janeiro đến São José thuộc tỉnh Santa Catarina.
(Actes 18:18.) Puis, emmenant avec lui Aquila et Priscille, il a embarqué sur la mer Égée pour Éphèse, en Asie Mineure.
Về sau, ông mang theo A-qui-la và Bê-rít-sin vượt biển Aegean đến thành Ê-phê-sô ở Tiểu Á.
Un suspect à terre. On en embarque cinq.
Một nghi phạm bị bắn hạ. 5 người khác bị bắt giữ.
Le Levasseur PL 2 était un bombardier-torpilleur embarqué français construit par Pierre Levasseur pour la marine française.
Levasseur PL.2 là một loại máy bay ném bom ngư lôi của Pháp, do Pierre Levasseur thiết kế cho Hải quân Pháp.
Ne t'embarque pas là-dedans...
Em không muốn dính vào họ...
Prise par votre caméra embarquée?
Ý tôi là, camera từ xe của cậu ấy?
Nous devons embarquer sur le Zephyr One et aller là-bas.
Chúng ta phải lên chiếc Zephyr Một rồi tới đó.
Laissant Timothée et Silas à Corinthe, Paul prend Aquila et Priscille avec lui et s’embarque pour la Syrie au début de l’an 52 (Actes 18:18).
Để Ti-mô-thê và Si-la ở lại thành Cô-rinh-tô, Phao-lô cùng với A-qui-la và Bê-rít-sin đi thuyền đến xứ Sy-ri vào khoảng đầu năm 52 CN (Công 18:18).
Ce n'est pas ce dans quoi je voulais m'embarquer.
Đó ko phải điều tôi muốn làm.
Il pouvait emporter une bombe de 500 kg, mais certains rapports affirment que le Susei pouvait embarquer deux bombes de 250 kg, comme durant l'attaque contre le porte-avion léger USS Princeton.
Nó có thể mang một bom 500 kg, nhưng theo một số báo cáo, như trong vụ đánh chìm tàu sân bay USS Princeton, máy bay mang hai bom 250 kg.
Je crois que c'était le jour où tu m'as dit... que mort mon père était mort juste sous tes yeux... après que tu l'aies embarqué pour un dernier boulot.
Tôi nghĩ đó là lúc anh cho tôi biết cha tôi đã chết như thế nào, ngay trước mắt anh, sau khi anh lôi kéo ông ấy vào một phi vụ cuối cùng.
En 1831, Darwin s’embarque pour l’expédition qui l’amènera à élaborer sa théorie de l’évolution.
Vào năm 1831, cuộc thám hiểm bằng đường thủy của ông Charles Darwin dẫn đến thuyết tiến hóa của ông.
Le temps de les embarquer, c’est-à-dire un jour seulement, et nous reprendrons notre voyage.
Lấy xong than, nghĩa là đúng ngày kia, chúng ta sẽ tiếp tục cuộc hành trình.
Embarquement à la ligne de métro ouest.
Westbound Metroline sắp khởi hành.
On est tous embarqués là-dedans pour une cause qui nous dépasse.
Chúng ta làm việc này bởi những lí do lớn hơn bất kì ai trong chúng ta...
La seule possibilité était l'aviation embarquée du porte-avions Ark Royal commandé par l'amiral James Somerville.
Khả năng duy nhất của Hải quân Hoàng gia Anh là tàu sân bay Ark Royal cùng Lực lượng H, đặt dưới quyền chỉ huy của Đô đốc James Somerville.
Quand il était soixante-dix d’interrégion au Mexique, Adrián Ochoa a passé quelques jours dans la ville de Chihuahua avec, entre autres, le président de pieu, puis il a embarqué dans un avion pour rentrer chez lui.
Trong khi phục vụ với tư cách là Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng ở Mexico, Anh Cả Adrián Ochoa đã dành ra hai ngày ở thành phố Chihuahua để hội ý với vị chủ tịch giáo khu và những người khác, sau đó ông lên máy bay về nhà.
Dans quoi on s'embarque, encore?
Cô làm gì mà để tôi vào tình thế này?
Est-ce parce que vous avez embarqué encore ivre de la veille?
Có phải thực tế là ông lên phi cơ mà vẫn còn say từ đêm hôm trước không?
Tu l'as bafoué en la faisant embarquer!
Em đã xem thường Phụ vương khi đem người này theo
Il y a environ 200 ans, des hommes et des femmes qui vivaient en Guinée équatoriale, dans la région côtière, furent enlevés et embarqués pour les Amériques comme esclaves.
Cách đây khoảng 200 năm, những người sống dọc theo bờ biển xứ Ghinê Xích Đạo bị vây bắt, đưa lên tàu và đem về Châu Mỹ làm nô lệ.
En novembre de cette année- là, j’ai donc embarqué pour les États-Unis, tout à ma joie de réaliser mon rêve d’enfant.
Bởi vậy, vào tháng 11 năm đó, tôi bắt đầu chuyến đi hào hứng sang Mỹ khiến cho giấc mơ lâu nay của tôi thành hiện thực.
J'ai embarqué sur un bateau à destination de l'Amérique.
Anh đã lên tàu đi Mỹ, trên một chiếc thuyền buồm tới New Orleans.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embarqué trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.