éloge trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ éloge trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ éloge trong Tiếng pháp.
Từ éloge trong Tiếng pháp có các nghĩa là lời khen, bài tán tụng, bài tụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ éloge
lời khennoun On aurait dit que tu faisais mon éloge. Nó nghe như một lời khen í nhỉ! |
bài tán tụngnoun |
bài tụngnoun |
Xem thêm ví dụ
Un mois plus tard, le proviseur-adjoint a lu devant toute la classe une lettre faisant l’éloge de son honnêteté et félicitant sa famille de lui avoir donné une bonne éducation, notamment religieuse. Một tháng sau, hiệu phó của trường đọc một lá thư trước lớp để khen Giselle về tính lương thiện. |
Les membres de la filiale ont souvent reçu des éloges pour leur efficacité et leur coopération. Chi nhánh thường được khen về những kỹ năng và sự hợp tác với các nhân viên chính quyền. |
Il n’est donc pas étonnant qu’elle ait reçu des éloges ! Bà được ngợi khen cũng chẳng lạ gì! |
C’est ce que pensait l’auteur divinement inspiré de l’Ecclésiaste: “Moi, j’ai fait l’éloge de l’allégresse, car il n’y a rien de meilleur pour les humains, sous le soleil, que de manger et de boire et de se réjouir, et que cela les accompagne dans leur dur travail durant les jours de leur vie que le vrai Dieu leur a donnés sous le soleil.” Người viết sách Truyền-đạo được Đức Chúa Trời soi dẫn cảm thấy như vậy: “Ta bèn khen sự vui-mừng, bởi vì dưới mặt trời chẳng có điều gì tốt cho loài người hơn là ăn, uống, và vui-sướng; và ấy là điều còn lại cho mình về công-lao trọn trong các ngày của đời mình, mà Đức Chúa Trời ban cho mình dưới mặt trời” (Truyền-đạo 8:15). |
Nous allégeons leurs fardeaux en étant patients avec leurs faiblesses, en faisant l’éloge des moindres qualités que nous leur trouvons. Chúng ta làm nhẹ gánh của họ khi chúng ta kiên nhẫn với sự yếu kém của họ và ngợi khen bất cứ điều tốt lành nào có thể thấy nơi họ và đề nghị giúp đỡ họ. |
Leur endurance est digne d’éloges. Họ thật sự xứng đáng được khen ngợi vì lòng nhịn nhục của họ. |
Si tel est le cas, nous sommes dignes d’éloges, et nous devrions nous efforcer de persévérer dans ces excellentes habitudes. Nếu có thì thật là đáng khen và chúng ta gắng sức bền lòng giữ những thói quen tuyệt hảo đó. |
Par exemple, ils ne devraient pas essayer d’obtenir des faveurs en comblant de dons généreux ou d’éloges excessifs ceux qui paraissent en mesure d’octroyer des privilèges supplémentaires dans la congrégation. Thí dụ, họ không nên cố gắng đạt được các đặc ân bằng cách biếu xén những món quà hậu hĩ, hoặc tâng bốc những người họ nghĩ là có thể ban thêm cho họ các đặc ân trong hội thánh. |
Continue à faire le bien, et tu en recevras des éloges.” Hãy [tiếp tục] làm điều lành, sẽ được khen-thưởng”. |
Le commentateur a fait les éloges des Témoins de Jéhovah, disant que ce sont des gens “d’une exquise politesse, qui se conduisent avec la plus grande prévenance”. Phóng viên truyền thanh khen Nhân-chứng Giê-hô-va và nói rằng họ là những người “cực kỳ lễ phép, và đối đãi người khác rất tử tế”. |
Dans la liste suivante, souligne les obstacles que tu as vu empêcher quelqu’un d’aller au Sauveur et d’éprouver de la joie : la pornographie, la recherche de l’acceptation ou de l’éloge des autres, la dépendance, l’égoïsme, l’avidité, la jalousie, l’omission de prier et d’étudier les Écritures, l’usage excessif des loisirs électroniques, la participation excessive à toute activité ou sport, la malhonnêteté et le fait de suivre ce que tout le monde fait. Gạch dưới bất cứ trở ngại nào sau đây mà các em đã thấy làm ngăn cản một người nào đó đến với Đấng Cứu Rỗi và cảm nhận được niềm vui: hình ảnh sách báo khiêu dâm, tìm kiếm sự chấp nhận hay lời khen ngợi của người khác, thói nghiện ngập, tính ích kỷ, tham lam, ghen tị với những người khác, không cầu nguyện và học thánh thư, sử dụng quá mức phương tiện giải trí điện tử, tham gia quá nhiều vào bất cứ sinh hoạt hay thể thao nào, bất lương, và làm theo điều mà mọi người khác làm. |
Quand Jéhovah a fait l’éloge de l’intégrité de Job, Satan a rétorqué : “ Est- ce pour rien que Job a craint Dieu ? Khi Đức Giê-hô-va nói với Sa-tan về lòng trung kiên của Gióp, Sa-tan vặn vẹo: “Gióp há kính-sợ Đức Chúa Trời luống-công sao?”. |
Psaume 15:4 fait l’éloge de celui qui, même à son détriment, ne renie pas ses engagements: “Il a juré pour ce qui est mauvais pour lui- même, et pourtant il ne change pas.” Thi-thiên 15:4 khen ngợi người giữ lời hứa dù là bất lợi cho mình: “Kẻ nào thề-nguyện, dầu phải tổn-hại cũng không đổi-dời gì hết”. |
12 Votre conduite sera- t- elle digne d’éloges? 12 Hạnh kiểm của bạn sẽ đem lại sự khen ngợi không? |
Donc, si nous voulons faire preuve de sagesse, nous devons encourager tout ce qui favorise la compagnie du Saint-Esprit, en faire l’éloge et en être un exemple. Vậy nên, nếu sáng suốt, chúng ta sẽ khuyến khích, khen ngợi và nêu gương mọi điều có tác dụng mời gọi sự đồng hành của Đức Thánh Linh. |
Leur esprit de sacrifice est vraiment digne d’éloges. Tinh thần hy sinh mà họ biểu lộ thật đáng khen. |
à bien réagir aux reproches ou aux éloges ? đối phó với việc bị chỉ trích hoặc được khen ngợi? |
Deuxièmement, la réaction de Boaz montre clairement que pour lui l’attitude de Ruth était tout à fait chaste et digne d’éloges. Thứ hai, lời đáp của Bô-ô cho thấy rõ ông xem Ru-tơ có hạnh kiểm trong sạch và đáng ngợi khen. |
Chaque fois que j’entends le chœur, l’orgue ou le piano, je pense à ma mère qui disait : « J’aime tous les éloges qui t’ont été donnés, tous les diplômes que tu as obtenus et tout le travail que tu as fait. Mỗi lần tôi nghe ca đoàn hát hoặc nghe tiếng đại phong cầm hay nghe tiếng dương cầm, tôi đều nghĩ tới mẹ tôi, bà nói: “Mẹ thích tất cả những lời khen ngợi dành cho con, tất cả các văn bằng con nhận được, và tất cả công việc con đã làm. |
Ce n'est pas un éloge. Nó không có nghĩa là một lời khen. |
Le réalisateur Pawel Pawlikowski a fait l’éloge de la jeune actrice et de la co-vedette Natalie Press, déclarant dans une interview que « Natalie et Emily étaient extrêmement différentes et très originales, ce qui est une chose rare de nos jours. Đạo diễn Pawel Pawlikowski đã đánh giá cao Emily và bạn diễn Natalie Press trong một cuộc phỏng vấn “Cả Natalie và Emily đều rất thuần khiết và khác biệt, một điều hiếm thấy hiện nay. |
Certains font l’éloge de régimes, de traitements ou de produits, avec parfois davantage de zèle que pour prêcher la bonne nouvelle du Royaume. Một số tín đồ giới thiệu những chế độ ăn kiêng, cách trị bệnh hoặc sản phẩm làm đẹp, thậm chí sốt sắng hơn cả việc rao giảng tin mừng Nước Trời. |
Les personnes qui deviennent les “autres brebis” du Christ font preuve d’un courage digne d’éloge en passant outre aux préjugés du monde et en affluant vers le “seul berger”, en qui elles ont reconnu leur chef et sauveur établi par Dieu. Những người trở nên “chiên khác” của đấng Christ đang tỏ ra có lòng can-đảm đáng ngợi-khen vì không màng đến điều gì thế-gian có thể nghĩ khi họ chạy đến ẩn-trú dưới bóng của đấng “chăn chiên” nay là Vị Lãnh-tụ và đấng Cứu-chuộc của họ do Đức Chúa Trời ban cho. |
» Ce président de mission plein de sagesse m’a enseigné ce qui importe le plus dans le service, et ce ne sont pas les louanges, les postes en vue, le pouvoir, les éloges ou l’autorité. Vị chủ tịch phái bộ truyền giáo đầy thông sáng này đã dạy cho tôi điều gì là quan trọng trong sự phục vụ, và điều đó không phải là lời khen ngợi, chức vụ, quyền lực, vinh dự, hoặc quyền hành. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ éloge trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới éloge
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.