saltar la cuerda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ saltar la cuerda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saltar la cuerda trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ saltar la cuerda trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Nhảy dây, nhảy dây, dây nhảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ saltar la cuerda
Nhảy dây(skipping rope) |
nhảy dây(to skip) |
dây nhảy
|
Xem thêm ví dụ
8 Fomentar las actividades físicas como andar en bicicleta, jugar a la pelota y saltar la cuerda. 8 Khuyến khích trẻ vận động như chạy xe đạp, chơi banh và nhảy dây. |
Hace poco mi esposa y yo decidimos enseñar a nuestras nietas gemelas de cinco años a saltar la cuerda. Mới đây Chị Oswald và tôi quyết định dạy cho hai đứa cháu ngoại gái sinh đôi năm tuổi của chúng tôi cách nhảy dây. |
Durante la lección de saltar la cuerda, otra nietecita, de sólo tres años, estaba observando sentada en silencio sobre el césped. Trong lúc học bài học nhảy dây, một đứa cháu ngoại gái khác, chỉ ba tuổi, ngồi lặng lẽ trên bãi cỏ quan sát. |
Una vez que nuestras nietas comprendieron los principios de saltar la cuerda y que se les demostró cómo hacerlo, el resto de la lección fue fácil. Ngay khi hai đứa cháu ngoại của chúng tôi hiểu được nguyên tắc nhảy dây rồi và được chỉ cho thấy cách nhảy dây, thì phần còn lại của bài học rất dễ dàng. |
Las dos vecinitas tenían experiencia en saltar la cuerda y les demostraron a nuestras nietas cómo hacerlo. Cả hai đứa bé gái hàng xóm đều có kinh nghiệm trong trò chơi nhảy dây và đã có thể chỉ cho hai cháu gái của chúng tôi thấy cách nhảy dây. |
Con un poco de práctica, las dos gemelas estaban en camino a dominar las reglas básicas de saltar la cuerda. Với một chút luyện tập, cả hai đứa bé sinh đôi đã tiến bộ rất nhiều để trở nên thông thạo với các nguyên tắc cơ bản của trò chơi nhảy dây. |
Yo quería aprender a saltar la cuerda y encontró una cuerda vieja y se acomodó el sari y saltó sobre ella. Tôi đã muốn học nhảy dây và bà tìm một đoạn dây cũ rồi gấp khăn sari lại và bà nhảy qua nó. |
El aire fresco, y la excavación, y saltar la cuerda- le había hecho sentir tan a gusto que cansado se quedó dormida. & gt; Không khí trong lành, đào, và nhảy dây, đã khiến cô ấy cảm thấy rất thoải mái mệt mỏi rằng cô đã ngủ. & gt; |
Cuando alguien le preguntó si deseaba intentar saltar la cuerda, asintió con la cabeza, se acercó y se paró junto a la cuerda. Khi một người nào đó hỏi nó có muốn thử nhảy dây không thì nó gật đầu, tiến đến và đứng gần sợi dây. |
Mientras lo hacían, noté que cantaban una canción que les ayudaba a saltar al ritmo en que giraba la cuerda. Khi chúng nhảy dây, tôi thấy hai đứa bé gái hàng xóm hát một bài ca mà giúp chúng nhảy theo nhịp của sợi dây đang quay. |
Su salto a la cuerda se había cernido sobre el brazo cuando ella llegó y después se dirigió había acerca de un tiempo se pensaba que iba a saltar alrededor de todo el jardín y se detendrá cuando quería ver las cosas. Nhảy dây của cô đã treo trên cánh tay của cô khi cô bước vào và sau khi cô đã đi về cho một trong khi cô ấy nghĩ rằng cô ấy sẽ bỏ quanh vườn, dừng lại khi cô muốn nhìn vào những thứ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saltar la cuerda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới saltar la cuerda
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.