imperio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ imperio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imperio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ imperio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đế quốc, đế chế, 帝國, Đế quốc, Đế quốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ imperio
đế quốcnoun |
đế chếnoun Conquistar reinos de ejércitos, pero los imperios se hacen con alianzas. Các vương quốc chiến thắng bằng quân đội, nhưng đế chế hình thành bởi liên minh. |
帝國noun |
Đế quốcnoun (estado multireligioso, multicultural y multiétnico que consiguió al menos parte de su territorio por conquistas de anexión) |
Đế quốc
|
Xem thêm ví dụ
Así que fue el propio Temístocles quien mandó una onda expansiva a todo el Imperio Persa y puso en movimiento fuerzas que llevarían fuego al corazón de Grecia. Và thế là chính Themistokles... đã khiến cả đế chế Ba Tư rung chuyển... và phát động một thế lực sẽ mang chiến hỏa tới trái tim của Hy Lạp. |
El imperio minoico no era un dominio del imperio micénico, sino su rival, posiblemente incluso el poder dominante. Đế chế Minoa không phải là một lãnh địa của đế chế Mycenae, mà là một thế lực thù địch, thậm chí còn có phần lấn át. |
Los ciudadanos romanos de Filipos y de todo el imperio estaban orgullosos de su privilegio, que llevaba aparejados algunos derechos exclusivos otorgados por la ley romana. Các công dân La Mã sống ở Phi-líp cũng như khắp đế quốc La Mã rất tự hào về vị thế của mình, và họ hưởng được những quyền lợi đặc biệt dưới sự bảo hộ của luật pháp La Mã. |
Los barrios occidentales se beneficiaron de una operación de prestigio: doce avenidas, la mayoría construidas durante el Segundo Imperio, se reunían en la place de l'Étoile. Các khu phố phía Tây được hưởng lợi nhiều nhất từ sự mở rộng này: 12 đại lộ mới được xây dựng, phần lớn dưới thời Đệ nhị đế chế, nối liền với quảng trường Étoile. |
Constituyen la parte dominante de “Babilonia la Grande”, el imperio mundial de la religión falsa culpable de derramamiento de sangre, que sufrió una gran caída en sentido espiritual después de la primera guerra mundial, pues Jehová la condenó. Các giáo-phái này hợp thành phần nồng-cốt của “Ba-by-lôn lớn”, đế-quốc đẫm máu của tôn-giáo giả, đã phải chịu thảm-bại về thiêng-liêng sau thế-chiến thứ nhất, vì sự kết án của Đức Giê-hô-va. |
Finalmente, en los últimos años del siglo IV Teodosio el Grande [379-395 E.C.] convirtió el cristianismo en la religión oficial del imperio y eliminó el culto pagano público”. Cuối cùng, vào khoảng 25 năm cuối trong thế kỷ thứ tư công nguyên, Đại đế Theodosius [379-395 công nguyên] đã làm đạo đấng Christ chính thức trở thành đạo của đế quốc và loại trừ các sự thờ phượng ngoại giáo công khai”. |
La Batalla de Mindoro fue una batalla de la Segunda Guerra Mundial, parte de la Campaña de Filipinas de 1944-45, entre las fuerzas de los Estados Unidos y el Imperio del Japón en la isla de Mindoro, en las Filipinas, entre el 13 y el 16 de diciembre de 1944. Trận Mindoro là trận đánh diễn ra giữa lực lượng Hoa Kỳ và Đế quốc Nhật Bản tại hòn đảo Mindoro phía Bắc Philippines từ 13 đến 16 tháng 12-1944. |
En aquel momento, cuando los bolcheviques asumieron el poder en Rusia, se sentaron las bases de un nuevo imperio: el comunismo internacional patrocinado por la Unión Soviética. Việc người Bolshevik lên nắm quyền ở Nga vào lúc đó đặt nền tảng cho một đế quốc mới—Chủ Nghĩa Cộng Sản thế giới do Liên Xô đỡ đầu. |
Jehová se encargará de que pronto se erradique el último vestigio del sistema religioso de la cristiandad, así como de toda “Babilonia la Grande”, el imperio mundial de la religión falsa (Revelación 18:1-24). Đức Giê-hô-va sẽ lo liệu sao cho chẳng bao lâu nữa mọi vết tích của hệ thống tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ bị xóa bỏ hoàn toàn, cả đế quốc tôn giáo giả thế giới gọi là “Ba-by-lôn lớn” cũng vậy.—Khải-huyền 18:1-24. |
El término il-kan (o il-jan) significa «kan subordinado» y se refiere a su deferencia inicial a Möngke Kan y sus sucesores Grandes Kanes del imperio completo. Thuật ngữ Y Nhi hãn (il-Khan) có nghĩa là "hãn cấp dưới" và thể hiện lòng tôn kính vào lúc đầu của họ với Mông Kha Hãn (Möngke Khan) và những người kế vị chức Đại Hãn của toàn thế đế quốc. |
La nobleza sasánida era una mezcla de los antiguos clanes partos, las familias aristocráticas persas y las familias nobles de los territorios súbditos del Imperio. Giới quý tộc Sassanid là một hỗn hợp của các gia tộc Parthia cũ, các gia đình quý tộc Ba Tư, và các gia đình quý tộc từ các vùng lãnh thổ bị chinh phục. |
El Frente Occidental de la Primera Guerra Mundial se abrió en 1914 después de que el ejército del Imperio Alemán invadiera Bélgica y Luxemburgo, por lo que consiguió el control militar de importantes zonas industriales de Francia. Sau khi cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất bùng nổ vào năm 1914, Quân đội Đế quốc Đức đã mở ra Mặt trận phía tây, khi họ tràn qua Luxembourg và Bỉ, rồi giành quyền kiểm soát quân sự tại những vùng công nghiệp quan trọng tại Pháp. |
Muchos imperios mercantiles e instituciones científicas han colaborado con las potencias políticas para crear las armas más espantosas que puedan imaginarse, sacando ganancias astronómicas. Bắt tay với thế lực hung dữ này, ngành thương mại và giới khoa học đã tạo ra những loại vũ khí cực kỳ tàn ác, và nhờ thế thu được lợi nhuận khổng lồ. |
La Batalla de Poltava en 1709 marcó el final del Imperio sueco. Trận Poltava (1709) đã khiến cho "Kỷ nguyên Đế quốc" của Thụy Điển kết thúc một cách đột ngột. |
La Triarquía de Negroponte fue un estado cruzado establecido en la isla de Eubea (en italiano: Negroponte) después de la partición del Imperio bizantino por la Cuarta Cruzada. Tam chúa quốc Negroponte (tiếng Latinh: Dominium Nigropontis) là một quốc gia thập tự chinh được thành lập trên đảo Euboea (tiếng Ý: Negroponte) sau khi phân chia Đế quốc Byzantine theo Cuộc Thập tự chinh thứ tư. |
Con la construcción del ferrocarril en los últimos años del Imperio otomano, en 1871, se destruyó parte de las murallas de Sarayburnu, aunque se conserva intacta en otras partes, sobre todo cerca del Palacio de Topkapı. Trong thời gian xây dựng đường sắt vào cuối thời kỳ Ottoman năm 1871, các bức tường thành của khu vực Sarayburnu đã bị phá hủy một phần, nhưng vẫn còn nguyên vẹn ở một số chỗ - đặc biệt là khu vực gần cung điện Topkapı, xây dựng trong thế kỷ 15 cho các sultan Ottoman. |
Al Imperio klingon le queda 50 años de vida. Đế chế Klingon chỉ còn tồn tại khoảng 50 năm nữa. |
Cuando estalló nuevamente la guerra con Francia en 1202, Juan logró victorias al inicio, pero la escasez de recursos militares y el tratamiento a los nobles normandos, bretones y angevinos provocaron el colapso del imperio en el norte de Francia en 1204. Khi chiến tranh với Pháp nổ ra lần nữa năm 1202, John ban đầu đã giành được thế thượng phong, nhưng do thiếu nguồn lực quân sự và cách xử sự của ông với các quý tộc Norman, Breton, và Anjou dẫn đến sự sụp đổ của các thành trì ở miền bắc Pháp quốc năm 1204. |
Esta reina de las calzadas enlazaba Roma con Brundisium (actual Brindisi), la ciudad portuaria del imperio que miraba al oriente. Nó nối thành La Mã với thành phố cảng Brundisium (nay là Brindisi), cửa ngõ thông thương với phương Đông. |
¿De verdad no esperaba que me les doy mi imperio, ¿verdad? Bạn thực sự không mong đợi tôi cung cấp cho bạn đế chế của tôi, phải không? |
¡ Qué arrogantes se han vuelto los cristianos ahora que el Imperio tolera su existencia! Những kẻ Thiên Chúa giáo kia, các người đã trở nên quá ngạo mạn từ khi được Đế chế cho phép tồn tại rồi đó. |
Otro importante ejemplo es la Carta de Tawagalawa escrita por un rey hitita no identificado de la época del Imperio (siglos XIV a XIII a. C.) al rey de Ahhiyawa, tratándolo como un igual y sugiriendo que Mileto (Millawanda) estaba bajo su control. Một ví dụ quan trọng khác là bức thư Tawagalawa viết bởi một vị vua Hittite giấu tên vào thời kỳ đế chế (thế kỷ 14 trước công nguyên) gởi vua của Ahhiyawa, coi ông ta là ngang vai và tuyên bố Miletus (Millawanda) là dưới quyền kiểm soát của ông. |
1475: Esteban III de Moldavia derrota al Imperio otomano en la batalla de Vaslui. 1475 – Quốc vương Ștefan III của Moldavia đánh bại Đế quốc Ottoman trong trận Vaslui. |
De 1524 a 1752 Lahore formó parte del Imperio mogol. Mãi đến năm 1524, Lahore mới trở thành một phần của Đế quốc Mughal. |
El templo también contiene un modelo de Angkor Wat, añadido por el rey Nangklao (Rama III), dado que el imperio Khmer de Camboya y los tailandeses comparten las mismas raíces culturales y religiosas. Chùa cũng có một mô hình Angkor Wat, được bổ sung theo lệnh vua Nangklao (Rama III), do Đế quốc Khmer của Campuchia và Xiêm La có chung nguồn gốc văn hóa và tôn giáo. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imperio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới imperio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.