duel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ duel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ duel trong Tiếng Anh.
Từ duel trong Tiếng Anh có các nghĩa là quyết đấu, tranh chấp tay đôi, đọ kiếm tay đôi, đọ súng tay đôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ duel
quyết đấuverb (engage in a duel) Nobody who was wielding the blade was ever defeated in a duel or battle. Người dùng kiếm này quyết đấu chưa bao giờ bị đánh bại. |
tranh chấp tay đôiverb |
đọ kiếm tay đôiverb |
đọ súng tay đôiverb |
Xem thêm ví dụ
He said that the reason our father... didn't let us go with him to the duel, was... so that we could take revenge for him. Nó nói lý do mà cha chúng tôi... không cho chúng tôi đi theo ổng tới cuộc tỷ thí là... để chúng tôi có thể trả thù cho ổng. |
Jackson also reportedly engaged in a bloodless duel with a lawyer and in 1803 came very near dueling with John Sevier. Jackson cũng từng tuyên bố tham gia một trận đấu không đổ máu với một luật sư và trong năm 1803 suýt có một trận đấu tay đôi giữa ông và John Sevier. |
René Ribière lost the duel, having been wounded twice. René Ribière thua trong trận đấu tay đôi đó, với 2 vết thương trên cơ thể. |
This was usually done in duels with swords, where one's expertise was sometimes limited. Điều này thường xảy ra trong các cuộc đấu kiếm, khi mà kĩ năng của một người thường bị giới hạn. |
Volcazar has defeated me in a duel. Volcazar đã thắng tôi trong trận đấu tay đôi. |
Uruguay decriminalized dueling in 1920, and in that year José Batlle y Ordóñez, a former President of Uruguay, killed Washington Beltran, editor of the newspaper El País, in a formal duel fought with pistols. Uruguay hợp pháp hóa đấu tay đôi vào năm 1920 và trong năm đó José Batlle y Ordóñez, nguyên Tổng thống Uruguay, giết chết Washington Beltran, biên tập viên của tờ báo El País, trong một trận đấu tay đôi với súng. |
From 1605 to 1612, he travelled extensively all over Japan in musha shugyō, a warrior pilgrimage during which he honed his skills with duels. Từ năm 1605 đến năm 1612, ông đi du ngoạn khắp nơi ở Nhật Bản theo musha shugyō, một cuộc hành hương của chiến binh trong lúc ông rèn luyện kỹ năng bằng các trận quyết đấu. |
A far more chivalric duel which became popular in the Late Middle Ages was the pas d'armes or "passage of arms". Những hình thức đấu tay đôi này sớm được cải tiến thành những trận đấu hào hiệp hơn, được gọi là pas d'armes hay "passage of arms"(“Trận đấu vượt qua vũ khí”). |
" The duel guy, " brilliant. " Người đấu tay đôi, ", tuyệt vời. |
Other names vary from different versions, where the Israeli version is called "Double Battle", the Canadian and Chinese celebrity versions were called "Face Off" (the latter was previously called "Versus" in the first two seasons), and in second season of the Philippine version it was called "Duel". Nó đã được sử dụng trong các phiên bản của Israel, nơi nó được gọi là một ''trận đôi", ở mùa thứ 2 Trung Quốc gọi nó là ''Versus'', mùa thứ hai của phiên bản Philippines, nơi nó được chính thức gọi là "Duel", mùa thứ hai của Na Uy - phiên bản mà nó còn được gọi là một "Intersection" và mùa 3 của phiên bản Canada, nơi nó được gọi là "Face Off". |
She became widely known in Latin America with her debut album Amor a Millón, specifically with the awarded songs "Se Como Duele" and "A Quién". Cô được biết đến rộng rãi ở Châu Mỹ Latinh với album đầu tay Amor a Millón, đặc biệt với các bài hát được trao giải "Se Como Duele" và "A Quién". |
In 1864, American writer Mark Twain, then a contributor to the New York Sunday Mercury, narrowly avoided fighting a duel with a rival newspaper editor, apparently through the intervention of his second, who exaggerated Twain's prowess with a pistol. Trong năm 1864, nhà văn Mỹ Mark Twain, sau này là người sáng lập tờ “New York Sunday Mercury”, đã tránh được một cách suýt sao một trận đấu tay đôi với một nhà biên tập đối thủ trong tờ báo, chắc chắn đã có sự can thiệp của bên thứ hai, những người đã phóng đại kĩ năng sử dụng súng ngắn của Twain. |
Dorin, Musashi's uncle, was shocked by this, and tried to beg off the duel in Musashi's name, based on his nephew's age. Dorin, chú của Musashi, cảm thấy hoảng hốt bởi điều này, ông cố gắng thay mặt Musashi xin tha cho cháu mình khỏi cuộc đấu này, sợ tuổi trẻ của cháu trai còn nông nổi. |
Withdraw from the duel, and she'll be spared. Rút lui, và cô ấy sẽ được tha. |
Nagaoka proposed a duel with a certain adept named Sasaki Kojirō. Nagaoka đề xuất một cuộc đấu với một kiếm sĩ chuyên nghiệp tên là Sasaki Kojirō. |
Duel by pistols, Sloane was fatally injured and Liverpool shortly returned to the US. Trận đấu tay đôi với súng, Sloane chết vì vết thương quá nặng và Liverpool ngay lập tức trở về Mỹ. |
The next day, the duel is arranged and a large crowd gathers to observe. Ngày hôm sau, trận đấu tay đôi diễn ra và đám đông lớn tập trung trên đảo để quan sát. |
A Thai officer was killed and two soldiers were wounded in the fighting, which included an artillery duel across the border. Một sĩ quan Thái Lan đã thiệt mạng và hai binh sĩ bị thương trong cuộc giao tranh, trong đó có một trận đấu pháo qua biên giới. |
In Poland duels have been known since the Middle Ages. Tại Ba Lan, những cuộc đấu tay đôi đã được biết đến từ thời Trung Cổ. |
Later, Polish dueling codes were formed based on Italian, French and German codes. Sau này, Bộ Luật đấu tay đôi của người Ba Lan được xây dựng lại dựa trên Bộ Luật của Ý, Pháp và Đức. |
The word duel comes from the Latin 'duellum', cognate with 'bellum', meaning 'war'. Từ “đấu tay đôi”(“duel”) xuất phát từ tiếng Latin là “duellum” cùng nguồn gốc với từ “bellum”, nghĩa là “Chiến tranh”(“war”). |
Yusei and Jack face each other in a Riding Duel, and Yusei is able to regain control of Stardust Dragon. Yusei và Jack đã đối mặt với nhau trong một Turbo Duel, và trong khi trận đấu diễn ra, Yusei đã giành lại quyền kiểm soát Stardust Dragon. |
If mistress meets with misfortune at the duel, what would be the point? Nếu thất bại, thì báo tin làm gì nữa? |
You have no right to challenge me to a duel Ngươi không có quyền thách đấu với ta |
Duels in Manipur were first recorded in the Chainarol-Puya which details the ethics of dueling. Những trận đấu tay đôi tại Manipur được ghi nhận lần đầu tiên trong “Chainarol-Puya”, tác phẩm ghi lại chi tiết Đạo đức trong các trận đấu tay đôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ duel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới duel
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.