drummer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ drummer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drummer trong Tiếng Anh.
Từ drummer trong Tiếng Anh có các nghĩa là người đánh trống, trống, kẻ lang thang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ drummer
người đánh trốngnoun |
trốngnoun And the drummers- - is that a great honor, too? Và mấy tay đánh trống, đó cũng là vinh dự lớn à? |
kẻ lang thangnoun |
Xem thêm ví dụ
Jukka Antero "Julius" Nevalainen (born 21 April 1978, Kitee, Finland) is the drummer in the Finnish symphonic metal band Nightwish and the Finnish progressive metal band Sethian. Jukka Antero "Julius" Nevalainen (sinh ngày 21 tháng 4 năm 1978 tại Kitee, Phần Lan) là tay trống người Phần Lan của ban nhạc symphonic metal Phần Lan Nightwish và ban nhạc progressive metal Phần Lan Sethian. |
Drummer Moe Tucker said, "I was pleased with the direction we were going and with the new calmness in the group, and thinking about a good future, hoping people would smarten up and some record company would take us on and do us justice." Tay trống Moe Tucker nói rằng, "Tôi hài lòng với đường lối mà chúng tôi chọn và với sự điềm tĩnh mới trong nhóm, và nghĩ về tương lai tốt hơn, mong người ta sẽ thông thái lên và rằng một hãng đĩa nào đó sẽ chọn và đáp ứng chúng tôi." |
The album also features a duet with Houston's daughter Bobbi Kristina on "The Little Drummer Boy". Album cũng có một bản song ca với cô con gái Bobbi Kristina Houston là "The Little Drummer Boy". |
"Legendary Jazz Drummer Max Roach Dies at 83". Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2010. ^ “Legendary Jazz Drummer Max Roach Dies at 83”. |
Sir Richard Starkey MBE (born 7 July 1940), known professionally as Ringo Starr, is an English musician, singer, songwriter and actor who gained worldwide fame as the drummer for the Beatles. Ngài Richard Starkey MBE (sinh ngày 7 tháng 7 năm 1940), được biết tới dưới nghệ danh Ringo Starr, là nhạc sĩ, ca sĩ và diễn viên người Anh, nổi tiếng toàn cầu trong vai trò tay trống của ban nhạc The Beatles. |
The band's drummer Will Champion said in an interview for MTV: "One of the main things we tried to focus on with this record is changing vocal identities, because Chris has a very recognizable voice." Trong một cuộc phỏng vấn với MTV, tay trống Will Champion phát biểu: "Một trong những vấn đề chính mà chúng tôi đang cố tập trung sửa đổi ở bản thu âm này là thay đổi bản sắc giọng hát, bởi Chris có một chất giọng rất dễ nhận biết". |
"We were just about to go off the road and that song came around," explained drummer Joey Kramer. "Chúng tôi thực sự đã tìm được hướng đi trong âm nhạc" (Joey Kramer). |
"'Little Drummer Boy Challenge' is surprisingly difficult Christmas task". "The Little Drummer Boy" là một ca khúc Giáng sinh rất phổ biến. |
Konietzko resurrected KMFDM in 2002 (Esch and Schulz declined to rejoin) on Metropolis Records, and by 2005 he had assembled a consistent line-up that included American singer Lucia Cifarelli, British guitarists Jules Hodgson and Steve White, and British drummer Andy Selway. Konietzko tái hợp KMFDM năm 2002 (Esch và Schulz từ chối tái tham gia), và tới năm 2005, hình thành một đội hình ổn định gồm ca sĩ người Mỹ Lucia Cifarelli, hai tay guitar người Anh Jules Hodgson và Steve White, và tay trống người Anh Andy Selway. |
The drummer with The Band. Tay trống trong ban nhạc rock The Band ấy. |
Slovak died of a heroin overdose in 1988, and Red Hot Chili Peppers drummer Jack Irons, incapable of coping with Slovak's death, left the group. Slovak chết do dùng quá liều heroin năm 1988 và tay trống của RHCP, Jack Irons, không thể chịu đựng nổi với cái chết của Slovak đã rời nhóm. |
Dream Theater's drummer Mike Portnoy observed that Kill 'Em All surpassed the NWOBHM bands in terms of sheer velocity and cited Burton's bass solo as the album's peak. Tay trống cũ Mike Portnoy của Dream Theater quan sát rằng Kill 'Em All vượt qua các ban nhạc NWOBHM về mặt tốc độ và đoạn bass solo của Burton là đỉnh cao của album. |
Joel and drummer Jon Small left the Hassles in 1969 to form the duo Attila, releasing an eponymous debut album in July 1970. Joel và tay trống Jon Small rời Hassels năm 1969, thành lập nhóm hát đôi Attila, phát hành một album cùng tên vào tháng 7 năm 1970. |
One of the volunteers at Grianán was the sister of Paul Byrne, drummer for the band In Tua Nua, who heard O'Connor singing "Evergreen" by Barbra Streisand. Một trong số các tình nguyện viên tại Grianán là em gái của Paul Byrne, tay trống cho ban nhạc In Tua Nua, người nghe O'Connor hát "Evergreen" của Barbra Streisand. |
Starr influenced Genesis drummer Phil Collins, who said: "I think he's vastly underrated, Ringo. Starr cũng tạo ảnh hưởng lớn tới Phil Collins – tay trống của nhóm Genesis: "Tôi nghĩ anh ấy, Ringo, bị đánh giá quá thấp. |
Motown songs regularly featured two drummers instead of one (either overdubbed or in unison), as well as three or four guitar lines. Những ca khúc thường kết hợp hai người chơi trống thay cho một (kể cả khi overdub lẫn cả trong unison), cũng như thường có đến ba hoặc bốn cây guitar. |
He has been playing drums from a young age, and he aspires to become a world-class drummer like Buddy Rich. Anh đã chơi trống từ bé và khao khát trở thành một trong những tay trống huyền thoại như Buddy Rich. |
Drummer Rob Bourdon's eyes appear melted as well (using special effects). Đôi mắt của Rob Bourdon cũng như bị tan chảy (sử dụng hiệu ứng đặc biệt). |
He spent his early years in the city of Kitee; his drumming career started at the age of eleven when his music teacher at school told him that a new educational program for music was opening, and he thought Nevalainen would fit in well as a drummer. Anh đã trải qua những năm đầu đời tại thành phố Kitee; Sự nghiệp với dàn trống của anh bắt đầu vào tuổi mười một khi giáo viên dạy nhạc ở trường nói với anh rằng một chương trình giáo dục mới cho âm nhạc đang được mở, và ông nghĩ Jukka sẽ phù hợp với vai trò một tay trống. |
Because of technical difficulties, possibly due to the hologram, the first concert was delayed for over two hours and later came to an abrupt end when drummer Yoshiki collapsed eight songs into the performance. Vì những khó khăn về kĩ thuật, buổi biểu diễn đầu tiên đã bị hoãn 2 giờ so với lịch ban đầu và sau đó Yoshiki đã bị chấn thương sau khi chơi liên 8 ca khúc liên tiếp. |
For the 1979 documentary film on the Who, The Kids Are Alright, Starr appeared in interview segments with fellow drummer Keith Moon. Trong bộ phim tài liệu năm 1979 của The Who, The Kids Are Alright, Starr xuất hiện trong đoạn phỏng vấn với tay trống và cũng là người bạn thân Keith Moon. |
Rollins led a quartet on the album that included pianist Tommy Flanagan, bassist Doug Watkins, and drummer Max Roach. Rollins dẫn đầu một bộ tứ gồm tay piano Tommy Flanagan, tay bass Doug Watkins, và tay trống Max Roach. |
" I'll Stick Around " by the Foo Fighters, whose lead singer is Dave Grohl, who was the drummer in Nirvana. Đây là bài " I'll stick around " của nhóm Foo Fighter, và ca sĩ Dave Grohl, cũng là tay trống nhóm Nirvana, thế nên hình cũng quen quen. |
Martin then decided that as "Love Me Do" was going to be the group's debut release it needed to be re-recorded with a different drummer as he was unhappy with the 4 September drum sound (Abbey Road's Ken Townsend also recalls McCartney being dissatisfied with Starr's timing, due probably to him being under-rehearsed; Starr had joined the group only two weeks before the 4 September session). Martin quyết định rằng nếu "Love Me Do" là đĩa đơn đầu tay của nhóm thì buộc họ phải cùng thu âm lại vì ông không thích cách chơi trống trong buổi thu ngày 4 tháng 9 (Ken Townsend sau này có nói rằng McCartney cảm thấy không hài lòng với cách vào nhịp của Starr, có thể vì do anh có quá ít thời gian để nghe và cảm nhận ca khúc). |
Answer in: 3 Answer in: 2 Answer in: 1 Here's what the drummer said: Everyone first open the box with the picture of your instrument. Câu trả lời trong: 3 Câu trả lời trong: 2 Câu trả lời trong: 1 Đây là những gì tay trống nói: Đầu tiên, mọi người mở chiếc hộp có hình nhạc cụ của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drummer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới drummer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.