drowsy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ drowsy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drowsy trong Tiếng Anh.
Từ drowsy trong Tiếng Anh có các nghĩa là buồn ngủ, ngủ gà ngủ gật, ngủ lơ mơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ drowsy
buồn ngủadjective After a few minutes, you'll probably get drowsy and fall asleep. Sau vài phút, cô cảm thấy mơ màng và buồn ngủ. |
ngủ gà ngủ gậtadjective |
ngủ lơ mơadjective |
Xem thêm ví dụ
(Luke 21:34, 35) Drinking does not have to reach the level of drunkenness before it makes a person drowsy and lazy —physically as well as spiritually. —12/1, pages 19-21. (Lu-ca 21:34, 35) Dù không đến mức say sưa, việc uống rượu nhiều có thể làm cho một người lừ đừ và uể oải—về phương diện thể chất cũng như thiêng liêng.—1/12, trang 19-21. |
Getting out of bed is a great way to clear your mind, and get the feeling of drowsiness back in you. Bắt buộc ra khỏi giường là một cách tuyệt vời để tâm trí của bạn thông suốt và cảm giác buồn ngủ quay trở lại trong bạn. |
After the initial effects, users usually will be drowsy for several hours; mental function is clouded; heart function slows; and breathing is also severely slowed, sometimes enough to be life-threatening. Sau những tác động ban đầu, người dùng thường sẽ buồn ngủ (gà gật) trong vài giờ; chức năng thần kinh bị giảm thiểu; chức năng tim chậm lại; và hơi thở cũng bị chậm lại nghiêm trọng, đôi khi đủ để đe dọa đến tính mạng. |
He explained: “For a drunkard and a glutton will come to poverty, and drowsiness will clothe one with mere rags.” —Proverbs 23:20, 21. Ông giải thích: “Vì bợm rượu và kẻ láu ăn sẽ trở nên nghèo; còn kẻ ham ngủ sẽ mặc rách-rưới”.—Châm-ngôn 23:20, 21. |
She's drowsy, confused. Cô bé buồn ngủ, bối rối. |
EVERY year, thousands die because they get drowsy or even fall asleep while driving a motor vehicle. Mỗi năm, hàng ngàn người chết vì buồn ngủ hoặc ngủ gật khi lái xe. |
Some had meals beforehand at which they ate or drank too much, making them drowsy, dulled in their senses. Một ít người đã ăn uống quá độ trước khi đến nhóm lại, do đó buồn ngủ và không còn tâm trí sáng suốt nữa. |
But spiritual drowsiness can have far more serious effects. Buồn ngủ về thiêng liêng còn dẫn đến hậu quả tai hại hơn nhiều. |
On that final watch, drowsiness could easily overcome the doorkeeper. Vào canh cuối đó, người canh cửa dễ bị thiếp đi. |
9. (a) How did Jesus warn about the natural tendency toward drowsiness? 9. (a) Chúa Giê-su đã cảnh báo thế nào về khuynh hướng tự nhiên của con người, đó là tình trạng buồn ngủ? |
False religious teachings have lulled millions into spiritual drowsiness or sleep. Những dạy dỗ của các tôn giáo sai lầm đã khiến hàng triệu người buồn ngủ hoặc ngủ gật về thiêng liêng. |
At what time during the day do you start to feel tired and drowsy? Vào thời gian nào trong ngày bạn bắt đầu cảm thấy mệt mỏi và buồn ngủ? |
Your pattern of life can make you more susceptible to becoming a drowsy driver. Lối sống của bạn có thể dễ dàng khiến bạn trở thành người dễ ngủ gật khi lái xe. |
A page who was drowsy from the sun dropped the king's lance, which clanged loudly against a steel helmet carried by another page. Một trang bị buồn ngủ từ mặt trời làm rơi cây thương của nhà vua, tiếng kêu lớn chống lại một chiếc mũ sắt được mang bởi một trang khác. |
Dizziness with or without drowsiness occurs in at least a third of patients, beginning up to three hours after a dose, and usually lasts for up to six hours. Chóng mặt có hoặc không có buồn ngủ xảy ra ở ít nhất một phần ba số bệnh nhân, bắt đầu lên đến ba giờ sau liều dùng, và thường kéo dài đến sáu giờ. |
Side effects of these drugs may include drowsiness , dizziness , dry mouth , and appetite loss . Tác dụng phụ của những loại thuốc này có thể gồm buồn ngủ , chóng mặt , miệng khô , và chán ăn . |
12 Christian meetings, assemblies, and conventions also help us to fight spiritual drowsiness. 12 Các buổi họp, hội nghị và đại hội đạo Đấng Christ cũng giúp chúng ta chống lại sự buồn ngủ về thiêng liêng. |
They have long term negative side affects that make you drowsy and tired. Chúng có mặt lâu dài ảnh hưởng tiêu cực mà làm cho bạn buồn ngủ và mệt mỏi. |
Studies of two U.S. highways estimated that drowsy drivers caused some 50 percent of the fatal crashes. Các cuộc khảo sát trên hai xa lộ ở Hoa Kỳ cho thấy khoảng 50 phần trăm các vụ tai nạn dẫn đến tử vong là do người lái buồn ngủ. |
Ahn Sahng-hong, The Bridegroom Was a Long Time in Coming, and They All Became Drowsy and Fell Asleep, 1980 & 1985 By 1978 a group of people centered around a female member, one Um Sooin (born 1941), within the Witnesses of Jesus Church of God, claimed through a chain of scriptural eisegesis that they published in writing, that Um variously was "the only bride", "the Heavenly Jerusalem", "the New Jerusalem" on earth, "the comforter sent by God", and they asserted that she was "our mother who has come down from Heaven", and that Ahn was Christ. Ahn Sahng-hong, "Tân Nương đã tới lâu rồi, và họ đang trở nên buồn ngủ", 1980 & 1985 Năm 1978, một nhóm tín đồ của Hội Thánh của Đức Chúa Trời cùng tín đồ nữ Um Sooin (sinh năm 1941) thông qua một loạt sách diễn giải Kinh Thánh tuyên bố rằng Um Sooin là "tân nương duy nhất", "Giêrusalem trên cao", "thành thánh Giêrusalem mới dưới mặt đất", hay là "đấng an ủi được gửi xuống bởi Đức Chúa Trời", và bà là "Mẹ của chúng ta xuống từ Nước Thiên Đàng trên cao", và Ahn Sahng-hong là Đấng Christ . |
It doesn't have the drowsiness side-effect of nausea medicine . Nó không có tác dụng phụ gây buồn ngủ như thuốc chống ói . |
This portion of I-80, crossing the Great Salt Lake Desert, is extremely flat and straight, dotted with large warning signs about driver fatigue and drowsiness. Đoạn này của I-80 lúc đi qua Hoang mạc Hồ Great Salt thì cực kỳ bằng và thẳng và có nhiều biển cảnh báo người lái xe có thể bị mệt mỏi và chóng mặt. |
Reports indicate that drowsiness causes an increasing number of accidents. Những báo cáo cho biết rằng ngày càng có nhiều tai nạn do việc ngủ gật gây ra. |
Fatigue is different from drowsiness, where a patient feels that sleep is required. Mệt mỏi khác với buồn ngủ, nơi bệnh nhân cảm thấy rằng giấc ngủ là cần thiết. |
The Drowsy Driver Người lái ngủ gật |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drowsy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới drowsy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.