dramatist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dramatist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dramatist trong Tiếng Anh.
Từ dramatist trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà soạn kịch, nhà viết kịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dramatist
nhà soạn kịchnoun I don't want to teach drama, I want to become a dramatist. Cháu không muốn đi dạy, cháu muốn làm một nhà soạn kịch. |
nhà viết kịchnoun Extremely prophetic, by Thomas Dekker, another Elizabethan dramatist. Đầy tính tiên tri, của Thomas Dekker, một nhà viết kịch khác thời Elizabeth. |
Xem thêm ví dụ
While both dramatists composed in both genres, Andronicus was most appreciated for his tragedies and Naevius for his comedies; their successors tended to specialise in one or the other, which led to a separation of the subsequent development of each type of drama. Mặc dù cả hai nhà soạn kịch đều sáng tác cả hai thể loại, Andronicus được đánh giá cao nhất; những người kế nhiệm họ thường có xu hướng chuyên môn hóa hay làm khác đi, dẫn đến tách biệt sự phát triển tiếp theo của từng loại kịch . |
Carlo Gozzi (13 December 1720 – 4 April 1806), dramatist of the 18th century. Carlo Gozzi (13 tháng 12 năm 1720 – 4 tháng 4 năm 1806), một trong những nhà soạn kịch xuất sắc nhất thế kỉ 18. |
Now, he was a German dramatist ... he was a German dramatist and he believed there is a five-act structure, which has an exposition, a rising action, a climax, a falling action and a denouement, which is the unraveling or the resolution of the story. Ông là nhà soạn kịch người Đức... nhà viết kịch người Đức và ông tin rằng tồn tại cấu trúc cốt truyện năm hồi, bao gồm Dẫn truyện, Cao trào, Đỉnh điểm, Thoái trào và Kết thúc, tức là giải pháp hoặc cách gỡ rối cho câu chuyện. |
Authors connected to Stockholm include the poet and songwriter Carl Michael Bellman (1740–1795), novelist and dramatist August Strindberg (1849–1912), and novelist Hjalmar Söderberg (1869–1941), all of whom made Stockholm part of their works. Các tác giả có liên quan đến Stockholm bao gồm nhà thơ và nhạc sĩ Carl Michael Bellman (1740–1795), nhà văn và tiểu thuyết gia August Strindberg (1849–1912), và tiểu thuyết gia Hjalmar Söderberg (1869–1941), Stockholm là một phần có liên quan trong công việc của họ. |
Her plays are the first known to be composed by a female dramatist and the first identifiable Western drama of the post-Classical era. Các vở kịch của cô lần đầu tiên được biết đến bởi một nữ soạn kịch và là bộ phim truyền hình phương Tây đầu tiên của thời hậu cổ đại. |
Playwright Eugene O'Neill won the Nobel literature prize in 1936; other acclaimed U.S. dramatists include multiple Pulitzer Prize winners Tennessee Williams, Edward Albee, and August Wilson. Nhà soạn kịch Eugene O'Neill đã đoạt được giải Nobel văn chương năm 1936; những nhà soạn kịch nổi danh khác của Hoa Kỳ còn có nhiều người đoạt Giải Pulitzer như Tennessee Williams, Edward Albee, và August Wilson. |
Everyone gathered around, and he read a line from a lost work of the Greek comic dramatist Menander. Mọi người xúm xung quanh, và cậu ấy đọc được một dòng từ tác phẩm đã mất của nhà biên soạn hài kịch Hy Lạp Menander. |
"George Bernard Shaw | Irish dramatist and critic". Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008. ^ “George Bernard Shaw | Irish dramatist and critic”. |
He was "the creator of...that cage which is the theatre of Shakespeare's Othello, Racine's Phèdre, of Ibsen and Strindberg," in which "...imprisoned men and women destroy each other by the intensity of their loves and hates", and yet he was also the literary ancestor of comic dramatists as diverse as Menander and George Bernard Shaw. Ông là người sáng tạo của "khuôn khổ mà là sân khấu của Othello của Shakespeare, Phèdre của Racine, của Ibsen vàStrindberg", trong đó "...những người đàn ông và đàn bà bị giam hãm hủy diệt lẫn nhau bởi cường độ tình yêu và thù hận của họ", và thêm nữa ông là ông tổ văn chương của các nhà hài kịch từ Menander tới George Bernard Shaw. |
“Trust not to rotten planks,” wrote English dramatist William Shakespeare. “Đừng tin vào tấm ván mục”, nhà soạn kịch người Anh là William Shakespeare đã viết như thế. |
Zulu Sofola (22 June 1935 – 5 September 1995) was the first published female Nigerian playwright and dramatist. Zulu Sofola (22 tháng 6 năm 1935 – 5 tháng 9 năm 1995) là nhà soạn kịch và nhà soạn kịch nữ đầu tiên người Nigeria. |
Berlin describes it as a "...fine opera, certainly more interesting than most operas then being written in the United States," but later states that Joplin's own libretto showed the composer, "...was not a competent dramatist," with the book not up to the quality of the music. Berlin mô tả nó như là một"... opera tốt, chắc chắn thú vị hơn so với hầu hết các vở opera sau đó được viết ở Hoa Kỳ, "nhưng sau đó nói rằng libretto của Joplin cho thấy các nhà soạn nhạc,"... không phải là một kịch có thẩm quyền ", với những cuốn sách không đạt chất lượng của âm nhạc. |
205 BC) was a Greco-Roman dramatist and epic poet of the Old Latin period. 285 BC), là một học giả và nhà thơ Hy Lạp trong thời gian đầu thời kỳ Hy Lạp hóa của Hy Lạp cổ đại. |
Two of his brothers were also notable: Walter C. Kelly (1873–1939) was a vaudeville star who also made films for Metro-Goldwyn-Mayer and Paramount Pictures, and George Kelly (1887–1974) was a Pulitzer Prize-winning dramatist, screenwriter, and director. Hai người anh em của ông cũng được chú ý: Walter C. Kelly (1873–1939) là một ngôi sao nhạc kịch từng làm phim với Metro-Goldwyn-Mayer và Paramount Pictures, còn George Kelly (1887–1974) là đạo diễn, biên kịch từng thắng một giải biên kịch xuất sắc Pulitzer. |
There he studied drama with Arthur Kutscher, who inspired in the young Brecht an admiration for the iconoclastic dramatist and cabaret-star Frank Wedekind. Tại đó ông học nghệ thuật sân khấu với Arthur Kutscher, người đã truyền vào Brecht niềm cảm phục nhà soạn kịch và ngôi sao sân khấu cabaret Frank Wedekind. |
As such, he is regarded as one of Spain's foremost dramatists and one of the finest playwrights of world literature. Do vậy ông được coi là một trong những nhà soạn kịch đầu tiên của Tây Ban Nha và một trong những nhà soạn kịch hay nhất của văn học thế giới. |
Philosophers, dramatists, theologians have grappled with this question for centuries: what makes people go wrong? Các triết gia, nhà soạn kịch, nhà thần học đã vật lộn với câu hỏi này hàng thế kỉ: Điều gì khiến cho con người ta sai lầm? |
His tutors included the dramatist Johann Engel. Gia sư của ông bao gồm các kịch Johann Engel. |
Joanna Baillie (11 September 1762 – 23 February 1851) was a Scottish poet and dramatist, known for works including Plays on the Passions (three volumes, 1798-1812) and Fugitive Verses (1840). Joanna Baillie (11 tháng 9 năm 1762 - 23 tháng 2 năm 1851) là một nhà thơ và nhà soạn kịch người Scotland, được biết đến với các tác phẩm bao gồm Plays on the Passions (ba tập, 1798-1812) và Câu truyện ngụ ngôn (Fugitive Verses) (1840). |
The National Theater was founded 1919 in Sarajevo and its first director was the dramatist Branislav Nušić. Nhà hát quốc gia được thành lập năm 1919 tại Sarajevo và giám đốc đầu tiên của nó là nhà viết kịch nổi tiếng Branislav Nušić. |
The French dramatist Victorien Sardou and Irish playwright George Bernard Shaw produced plays about Cleopatra, while burlesque shows such as F. C. Burnand's Antony and Cleopatra offered satirical depictions of the queen connecting her and the environment she lived in with the modern age. Nhà soạn kịch người Pháp Victorien Sardou và nhà soạn kịch người Ireland George Bernard Shaw đã sản xuất vở kịch về Cleopatra, trong khi những vở kịch như Antony and Cleopatra của F. C. Burnand đã mô tả châm biếm về Nữ vương, kết nối bà và môi trường mà bà sống với thời hiện đại. |
Extremely prophetic, by Thomas Dekker, another Elizabethan dramatist. Đầy tính tiên tri, của Thomas Dekker, một nhà viết kịch khác thời Elizabeth. |
Henning Georg Mankell (Swedish pronunciation: ; 3 February 1948 – 5 October 2015) was a Swedish crime writer, children's author, and dramatist, best known for a series of mystery novels starring his most noted creation, Inspector Kurt Wallander. Henning Georg Mankell (phát âm tiếng Thụy Điển: ; ngày 03 tháng 2 năm 1948 - ngày 05 tháng 10 năm 2015) là một nhà văn hình sự Thụy Điển, tác giả viết cho thiếu nhi và nhà nhà soạn kịch, được biết đến nhiều nhất với một loạt các tiểu thuyết bí ẩn với sự tham gia sáng tạo chú ý nhiều nhất của ông, thanh tra Kurt Wallander. |
He is, along with Pierre Corneille (Le Cid) and Molière, considered as one of the three great dramatists of the France's golden age. Ông cùng với Pierre Corneille và Molière được cho là ba nhà soạn kịch vĩ đại của thời đại hoàng kim tại Pháp. |
At the same time, there are also two lesser prizes with 7,500 euros awarded for young dramatists. Đồng thời cũng trao 2 giải cho những nhà soạn kịch trẻ với khoản tiền thưởng 7.500 euro mỗi người. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dramatist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dramatist
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.