drafting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ drafting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drafting trong Tiếng Anh.
Từ drafting trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoạ hình, kỹ nghệ họa, môn vẽ kỹ thuật, vẽ kỹ thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ drafting
hoạ hìnhnoun |
kỹ nghệ họanoun |
môn vẽ kỹ thuậtnoun |
vẽ kỹ thuậtnoun |
Xem thêm ví dụ
The Swedish Ardennes is a medium-size, heavyweight draft horse. Ngựa Ardennes Thụy Điển là một giống ngựa kéo cỡ trung bình, có trọng lượng nặng. |
German surveyor in Kamerun, 1884 Police force at Duala on the Kaiser's birthday, 1901 Loading of bananas for export to Germany, 1912 In 1914 a series of drafts were made for proposed Coat of Arms and Flags for the German Colonies. Điều tra viên người Đức ở Kamerun, 1884 Lực lượng cảnh sát tại Duala on the vào ngày sinh nhật của Kaiser, 1901 Đang tải chuối để xuất khẩu sang Đức, 1912 Cameroon thuộc Anh Cameroun thuộc Pháp |
Draft Grayscale (Black cartridge Nháp mức xám (hộp đen |
Lee said the most important goals are to improve the people's livelihoods, build national consciousness, make a formal name change and draft a new constitution that reflects the present reality so that Taiwan can officially identify itself as a country. Lý cho biết các mục tiêu quan trọng nhất là cải thiện sinh kế của người dân, xây dựng ý thức quốc gia, thay đổi tên chính thức và soạn thảo hiến pháp mới phản ánh thực tế hiện tại để Đài Loan có thể chính thức nhận mình là một quốc gia. |
In May 1641, for example, it was Cromwell who put forward the second reading of the Annual Parliaments Bill and later took a role in drafting the Root and Branch Bill for the abolition of episcopacy. Tháng 5 năm 1641, Cromwell đã thúc đẩy lần đọc thứ hai của Bộ luật nghị viện thường niên và sau đó đóng vai trò trong việc soạn thảo đạo luật về việc loại bỏ quy chế giám mục quản lý nhà thờ. |
Before you’re able to run a test of your rules, you must create a draft of your rules. Trước khi thử nghiệm quy tắc, bạn phải tạo một bản nháp quy tắc. |
Ardennes horses have been used as foundation bloodstock to develop several other draft horse breeds and subgroups. Ngựa Ardennes đã được sử dụng như là nền tảng để phát triển các kho máu giống nhiều như giống ngựa kéo xe và các phân nhóm khác. |
In June, demonstrations broke out across the country against the government’s draft laws on special economic zones and cybersecurity. Vào tháng Sáu, các cuộc biểu tình nổ ra khắp toàn quốc để phản đối dự luật của chính quyền Việt Nam về các đặc khu kinh tế và an ninh mạng. |
He was among the main architects of the first draft of Constitution of the Islamic Republic of Iran, which was later passed for more discussion to an elected Assembly of Experts for Constitution. Ông là một trong những kiến trúc sư chính của bản dự thảo đầu tiên của Hiến pháp của Cộng hòa Hồi giáo Iran, sau đó được thông qua để thảo luận thêm cho một hội đồng các chuyên gia về Hiến pháp được bầu. |
Toward the end of World War II, my father was drafted into the German army and sent to the western front, leaving my mother alone to care for our family. Vào cuối Đệ Nhị Thế Chiến, cha tôi phải nhập ngũ vào quân đội Đức và được gửi đi mặt trận miền tây, bỏ lại mẹ tôi một mình phải chăm sóc gia đình của chúng tôi. |
He took the draft of a speech he was preparing for a television appearance commemorating the State of Israel's seventh anniversary with him to the hospital, but he did not live long enough to complete it. Ông đã viết nháp chuẩn bị cho bài phát biểu trên truyền hình kỷ niệm ngày độc lập thứ bảy của nhà nước Israel khi trên đường đến bệnh viện, nhưng ông đã không kịp hoàn thành nó. |
The government produced a draft for a new Statute of Autonomy, which was supported by the CiU and was approved by the parliament by a large majority. Chính phủ đã đưa ra dự thảo về một Quy chế Tự trị mới, được CiU hỗ trợ và đã được đa số phiếu tán thành. |
Don't they realize that this is a first draft? Họ không nhận thấy đó chỉ là bản dự thảo thôi sao? |
ITU-R BT.2100 (2016) Other documents prepared or being prepared by ITU-R: Report ITU-R BT.2246-3 (2014) The present state of ultra-high definition television Draft New Report ITU-R BT. ITU-R BS.2051-0 (02/14) Hệ thống âm thanh tiên tiến để sản xuất chương trình Các tài liệu khác được chuẩn bị hoặc đang được chuẩn bị bởi ITU-R: Báo cáo ITU-R BT.2246-3 (2014) Tình trạng hiện tại của truyền hình độ nét cực caon Dự thảo Báo cáo mới ITU-R BT. |
Concerned about the welfare of such draft animals, God told the Israelites: “You must not plow with a bull and an ass together.” Quan tâm đến sức khỏe của gia súc kéo cày, Đức Chúa Trời bảo dân Y-sơ-ra-ên: “Chớ cày bằng một con bò thắng chung với một con lừa”. |
You can upload new or add existing expansion files to APKs in a draft release. Bạn có thể tải các tệp mở rộng mới lên hoặc thêm các tệp mở rộng hiện có vào APK trong bản phát hành dự thảo. |
Ladd offered Lucas some of the only support from the studio; he dealt with scrutiny from board members over the rising budget and complex screenplay drafts. Ladd đề nghị Lucas một số sự hỗ trợ duy nhất từ trường quay; ông đã đối phó với sự giám sát từ các thành viên hội đồng quản trị về ngân sách tăng cao và các bản thảo kịch bản phức tạp. |
With the taking away of farmers from their farms and gardens in order to draft them into the fighting forces of millions of men, would not hunger prevail over wide areas, with little or nothing to satisfy it? Với lệnh động viên, các nông-dân phải bỏ đồng ruộng, vườn tược của họ để cùng chiến đấu với hàng triệu thanh-niên khác thì có phải đó là nguyên-do gây nạn đói trên nhiều vùng rộng lớn không? |
Later, he was Vice President of the Convention on the Future of Europe that drafted the European Constitution and headed the Amato Group. Sau đó, ông là Phó Chủ tịch Hội nghị Tương lai Châu Âu, tổ chức dã soạn thảo bản Hiến pháp Châu Âu và đứng đầu Tập đoàn Amato. |
The following year Shogakukan published an edition of Koyama's first draft of the screenplay. Năm tiếp theo, Shogakukan xuất bản một phiên bản của bản thảo kịch bản đầu tiên của Koyama. |
Soon thereafter, he was drafted into the German Imperial Navy. Ngay sau đó, ông đã được soạn thảo vào Hải quân Đế quốc Đức. |
Before separating, the group drafted a new appeal with a more revolutionary message: The Mongolian nobility would be divested of its hereditary power, to be replaced by a democratic government headed by the Bogd Khaan as a limited monarch. Trước khi phân tách, nhóm soạn thảo lời thỉnh cầu mới với một thông điệp mang tính cách mạng hơn: quý tộc Mông Cổ sẽ bị tước bỏ quyền lực thế tập, thay thế bằng một chính phủ dân chủ do Bogd Khaan đứng đầu với vị thế là một quân chủ hạn chế. |
Linda Woolverton wrote the original draft of the story before storyboarding began, and worked with the story team to retool and develop the film. Linda Woolverton viết bản nháp đầu tiên của câu chuyện trước khi quá trình vẽ các storyboard bắt đầu, và làm việc với nhóm kịch bản để bố trí lại và phát triển bộ phim. |
In October 2016, the Ministry of Women, Children and Social Welfare created a committee for the purpose of preparing a draft bill on the issue. Tháng 10 năm 2016, Bộ Phụ nữ, Trẻ em và Phúc lợi Xã hội đã thành lập một ủy ban với mục đích chuẩn bị dự thảo luật về vấn đề này. |
Voters were asked whether they approve of the draft constitution that was approved by the Constituent Assembly on 30 November 2012. Các cử tri được hỏi liệu họ chấp nhận dự thảo hiến pháp đã được thông qua bởi Quốc hội lập hiến vào ngày 30 tháng năm 2012 hay không. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drafting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới drafting
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.