doublé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doublé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doublé trong Tiếng pháp.

Từ doublé trong Tiếng pháp có các nghĩa là bọc, kép, kiêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doublé

bọc

verb noun

kép

verb

On doit se concentrer sur le double meurtre et s'assurer que c'est le même tueur.
Chúng tôi cần tập trung vào vụ giết người kép và trước hết đảm bảo cùng hung thủ.

kiêm

verb

J'ai bien peur que vôtre tâche en tant qu'officier scientifique vienne de doubler.
Tôi e rằng anh sẽ kiêm nhiệm luôn vị trí Sĩ quan Khoa học.

Xem thêm ví dụ

Le comportement par défaut de KDE est de sélectionner et d' activer les icônes avec un simple clic sur le bouton gauche de votre périphérique de pointage. Ce comportement est similaire avec la façon de cliquer sur les liens de la majorité des navigateurs web. Si vous préférez sélectionner les icônes avec un simple clic et les activer avec un double clic, cochez cette option
Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này
Un simple ou un double?
Ly đơn hay đúp?
Il était assuré pour le double de sa valeur.
Tôi đã bảo đảm nó không như thế
Nombre de “ progrès ” sont véritablement à double tranchant.
Nhiều “sự tiến bộ” này thật sự là gươm hai lưỡi.
Une jeune fille a avoué : “ Je mène une double vie : l’une à l’école et l’autre à la maison.
Một người trẻ thú nhận: “Tôi có một cuộc sống hai mặt—một ở trường và một ở nhà.
La plupart des données de performances de ce rapport sont attribuées à l'URL canonique de la page, pas aux URL en double.
Hầu hết dữ liệu hiệu suất trong báo cáo này được gán cho URL chính tắc của trang, không phải cho một URL trùng lặp.
Vous pouvez aussi double-cliquer, glisser pour surligner un mot après l'autre quand vous faites glisser la souris.
Bạn còn có thể nhấp đôi, kéo chuột để làm nổi thêm từng từ một trong khi bạn kéo chuột.
On les a comparés à des astronautes -- ces anciens navigateurs qui naviguaient sur de vastes océans ouverts dans des canoës à double coques sur des milliers de kilomètres depuis une petite île.
Họ đã so sánh để các phi hành gia - những người trưởng tàu già người căng buồn rộng mở đại dương trong đôi xuồng hàng ngàn dặm từ một hòn đảo nhỏ.
” Voilà qui est doublement vrai dans les familles recomposées.
Điều đó có thể càng đúng hơn gấp bội trong các gia đình có con riêng.
Si vous voulez le double du tarif, je veux que tout soit fait deux fois plus vite.
Tiền gấp hai như ông muốn nhưng việc phải nhanh gấp hai.
Mais si la croissance ralentit, au lieu de doubler notre niveau de vie à chaque génération, dans le futur, les Américains ne peuvent s'attendre à être deux fois plus riches que leurs parents, ou même seulement 25% plus riches que leurs parents.
Nếu như tăng trưởng chậm lại, thì thay vì nhân đôi mức sống thế hệ sau trong tương lai người Mỹ không thể giàu được một nửa của ba mẹ họ hay thậm chí một phần tư ba mẹ họ.
Et sa capacité respiratoire totale est le double de celle d'une personne moyenne.
Và thể tích phổi gấp hai lần kích cỡ người bình thường.
Je commence à voir double.
Bắt đầu thấy hoa mắt rồi đây.
Je ne vous répondrai pas, mais je peux vous dire... que je crois assez en ce petit oiseau pour doubler mon placement.
tôi đủ tin cái con chim nhỏ đó để tăng gấp đôi vị thế của mình.
Un jeu dans lequel vous donnez de l'argent aux gens, et à chaque tour, ils peuvent mettre de l'argent dans un pot commun, puis l'expérimentateur double la somme du pot commun qui est ensuite divisée parmi les joueurs.
Một trò chơi trong đó bạn cho người chơi tiền, và mỗi lượt chơi họ có thể đặt tiền vào một cái lọ chung, sau đó người thí nghiệm nhân đôi số tiền trong đó, và chia đều cho các người chơi.
Doubler ma mise, hein?
Ê, nhân đôi tiền của tôi hả?
C'est comme être amoureux à Paris pour la première fois après avoir bu trois doubles espressos.
Giống như lần đầu say đắm Paris sau khi uống hết ba cốc double- espresso.
Le transport aérien de marchandises est quant à lui en augmentation constante : il a doublé entre 1998 et 2008.
Vận tải hàng hóa bằng đường hàng không đang tăng liên tục: nó đã gấp đôi giữa năm 1998 và năm 2008.
Ainsi, vous voyez, ma double déduction que vous aviez été dans météorologiques vils, et que vous avez eu un démarrage particulièrement maligne refendage spécimen de la souillon Londres.
Do đó, bạn thấy, khấu trừ gấp đôi của tôi mà bạn có được trong thời tiết xấu xa, và bạn đã có một mẫu rạch khởi động đặc biệt ác tính của đầy tớ gái London.
Depuis lors, nous avons doublé le nombre de routes en Amérique et nous dépensons maintenant un cinquième de nos revenus dans les transports.
Kể từ lúc đó, số lượng các con đường ở Mỹ tăng gấp đôi và giờ chúng ta dành ra 1 phần 5 thu nhập của ta cho việc di chuyển.
Et c’est aux parents qu’incombe cette mission double, paradoxale : placer l’enfant dans une bulle, puis, avec douceur bien sûr, faire éclater cette bulle. ”
Và đây là việc tất yếu của các bậc cha mẹ: Khiến bé ‘mơ mộng’ rồi kéo bé trở về ‘thực tại’”.
Je leur ai fait doubler la prime.
Đó là lí do tôi yêu cầu giá gấp đôi.
Ounas avait au moins deux reines, Nebet et Khenout, qui furent enterrées dans un grand double mastaba adjacent à la pyramide de leur mari.
Unas đã có ít nhất hai vị hoàng hậu, Nebet và Khenut, họ đã được chôn cất trong một mastaba kép lớn nằm ngay cạnh kim tự tháp của Unas.
Il paraît qu'il y a eu un double homicide ce matin.
Tôi nghe có 1 vụ giết 2 người sáng nay.
L'importation de données ne permet pas d'importer des dimensions clés en double.
Tính năng nhập dữ liệu không hỗ trợ nhập thứ nguyên khóa trùng lặp.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doublé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.