dose trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dose trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dose trong Tiếng pháp.
Từ dose trong Tiếng pháp có các nghĩa là liều, liều lượng, mức độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dose
liềunoun Quelle est la dose prescrite ? Liều được kê là bao nhiêu? |
liều lượngnoun Avec cette faible dose, nous continuons cette recherche sur le dépistage, Và ở liều lượng thấp này, chúng tôi vẫn đang tiếp tục nghiên cứu, |
mức độnoun (nghĩa bóng) mức độ) |
Xem thêm ví dụ
Un voyage de ce genre comportait, on le voit, une dose de risque et d’incertitude. Néanmoins, Épaphrodite (à ne pas confondre avec Épaphras de Colosses) se porta volontaire pour cette mission délicate. Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó. |
Mais chaque dose de drogue ne durait que quelques heures, et, à chacune, la durée du soulagement semblait diminuer. Nhưng mỗi liều ma túy chỉ kéo dài trong một vài giờ đồng hồ và mỗi lần dùng thêm thì dường như khoảng thời gian làm giảm đau càng ngắn đi. |
Un gramme par-ci, par-là, juste des petites doses. Một ít cỡ 1.75g chỗ đây chỗ kia, toàn là lượng nhỏ lẻ bán trên phố. |
En utilisant les outils de la biologie synthétique, nous pouvons récupérer la capacité de Deinococcus à prospérer sous des doses autrement létales de radiations. Bằng việc sử dụng công cụ sinh học tổng hợp chúng ta có thể khai thác khả năng của khuẩn Deinococcus radioduran để sinh trưởng trong lượng phóng xạ lẽ ra có thể gây chết người. |
J'avais peur de t'avoir donné une dose trop forte. Ta cứ lo đã bỏ quá liều. |
Soignée par une dose d'adré donnée par maman? Và được chữa bằng một ống Epi của mẹ nó? |
Un véritable objectif suppose un plan d’action, de la souplesse et, sans surprise, une bonne dose d’efforts. Mục tiêu thực tế đòi hỏi bạn cần lên kế hoạch, linh động, và điều không thể thiếu là bỏ ra công sức để hoàn thành. |
Voici le calendrier de combien de fois ils -- C'est une dose. Đây là lịch trình họ -- đó là một liều thuốc |
Avec cette faible dose, nous continuons cette recherche sur le dépistage, et ce cliché qui date de trois semaines d'une femme de 67 ans montre une mammographie numérique normale, mais le cliché d'une IMS montre une absorption qui se révèle être un cancer étendu. Và ở liều lượng thấp này, chúng tôi vẫn đang tiếp tục nghiên cứu, hình ảnh này lấy được 3 tuần trước từ một phụ nữ 67 tuổi ảnh X- quang kỹ thuật số bình thường, nhưng ảnh MBI cho thấy một vùng hấp thu, được chứng minh là một khối ung thư lớn. |
Il va falloir trois doses pour celui là. Sẽ cần gấp ba lần lượng bình thường mới kiềm cô gái này lại được. |
Donnez-moi une autre dose. Hãy tiêm thêm thuốc cho tôi đi. |
C'était une boisson avec la plus forte dose de caféine et c'était en vente libre. Tantrum là loại nước uống có chứa chất caffeine cao được bán hợp pháp ở quầy thu ngân. |
Plus l'objet est épais, plus la dose de rayonnement devra être forte, et plus ça prend du temps. Vật thể càng dày thì càng cần nhiều phóng xạ, và thời gian. |
Les doses doivent être limitées. Hank, có lẽ giờ vẫn còn tạm nghỉ. |
Je pense qu'on devrait doubler la dose de GCSF pour augmenter son taux de globules blancs. Chúng ta nên dùng gấp đôi thuốc GCSF để tạm thời làm tăng lượng bạch cầu trong máu. |
Vous gaspillez des doses sur des personnes saines. Cô đang lãng phí thuốc ở đây trên những người khỏe mạnh. |
Chaque seringue contient une seule dose, alors faites-en bon usage. Mỗi xi lanh có 1 lượng thuốc thôi, hãy sử dụng nó 1 cách thông minh. |
Vu votre conduite, il faudrait songer à augmenter la dose. Chà, xét về những hành vi của anh thì có lẽ giờ là lúc anh nên uống thêm thuốc đi. |
Sans l'antitoxine, une dose motelle tue en 36 heures. Không có thuốc giải, liều gây chết người sẽ giết cô trong 36 giờ. |
Il est incolore et sans odeur... mais mortel en dose inexacte. Không màu, không mùi, nhưng sai liều sẽ nguy hiểm chết người. |
La chimiothérapie, un des traitements plus efficaces pour traiter le cancer aujourd'hui, implique l’administration de hautes doses de produits chimiques pour essayer de tuer les cellules cancéreuses. Hóa trị liệu, một trong những cách hiệu quả nhất được dùng để điều trị ung thư ngày nay, bao gồm việc đưa vào bệnh nhân những liều hóa chất cao để cố gắng giết các tế bào ung thư. |
Je veux juste être sûr que c'est bon pour lui donner une autre dose. Tôi chỉ muốn chắc rằng có thể cho nó thêm liều nữa. |
Ces troubles, et d’autres encore, l’emportent sur les bienfaits que procure au système cardiovasculaire l’alcool à petites doses. Uống rượu quá độ gây ra những vấn đề kể trên và những nguy cơ khác có hại cho sức khỏe, vô hiệu hóa ảnh hưởng tốt của rượu trên hệ tim mạch. |
La conclusion est courue d'avance : si vous donnez un médicament à trop haute dose, il aura plus d'effets secondaires et le vôtre n'en apparaîtra que meilleur. Và đó là một kết luận đã được dự tính trước, nếu bạn đưa ra thuốc với liều cao nó sẽ có tác dụng phụ nhiều hơn và loại thuốc mới của bạn trông có vẻ tốt hơn. |
Voici une femme qui s'apprête à recevoir une dose de ce truc marron dans ces seringues, qui est bien ce que vous pensez que c'est, bien que pas complètement, car en réalité c'est un don. Đây là người phụ nữ đang nhận một liều thuốc thứ màu nâu chứa trong ống tiêm, có thể bạn đang nghĩ vậy, thực ra cũng không hẳn, bởi nó thực ra là được quyên góp. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dose trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới dose
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.