doom trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doom trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doom trong Tiếng Anh.

Từ doom trong Tiếng Anh có các nghĩa là diệt vong, hạ lệnh, kết tội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doom

diệt vong

verb

Each race is bound to this fate, this one doom.
Mọi tộc đều chung số phận này, sự diệt vong này.

hạ lệnh

verb

kết tội

verb

All computers are doomed to make mistakes.
Tất cả các máy tính bị kết tội là đã gây ra các lỗi hệ thống.

Xem thêm ví dụ

Doomed to wait upon an old man, who should have loved her as a father.
Đáng ra ta phải yêu quí nó như con, nhưng nó không trông được gì ở ông già như ta.
Traditional doom metal vocalists favour clean vocals, which are often performed with a sense of despair, desperation or pain; imitating the high-tone wails of Ozzy Osbourne (Black Sabbath), Bobby Liebling (Pentagram), and Zeeb Parkes (Witchfinder General).
Doom metal truyền thống thường dùng clean vocal (hát rõ tiếng), để thể hiện cảm giác tuyệt vọng, thất vọng hay đau đớn; phỏng theo tông cao của Ozzy Osbourne (Black Sabbath), Bobby Liebling (Pentagram), và Zeeb Parkes (Witchfinder General).
But down here, we're doomed.
Vì ở đây, chúng ta như đã chết rồi.
He had proclaimed doom, so doom it must be!
Ông tuyên bố có sự hủy diệt, thì phải có sự hủy diệt!
(Acts 20:1) His departure to Macedonia, however, did not check the decline of the doomed cult of Artemis.
(Công-vụ 20:1) Tuy nhiên, việc ông đi khỏi đó để đến Ma-xê-đoan đã không làm ngưng lại đà suy sụp của sự tôn thờ Đi-anh.
Felix Baumgartner going up, rather than just coming down, you'll appreciate the sense of apprehension, as I sat in a helicopter thundering north, and the sense, I think if anything, of impending doom.
Felix Baumgartner can đảm đi lên chứ không phải chỉ đi xuống, bạn sẽ hiểu được cảm giác lo sợ của tôi khi ngồi trên một chiếc trực thằng ầm ĩ đi về phương bắc, và, nếu có là gì nữa, cảm giác cái chết gần kề.
Attempts by landowners to forcibly reduce wages, such as the English 1351 Statute of Laborers, were doomed to fail.
Những biện pháp của các chủ đất để buộc hạ thấp tiền công, ví dụ như Quy chế Người Lao động vào năm 1351 ở Anh, đều bị thất bại.
We're doomed and they're dancing?
Chúng ta thì bị chết kẹt ở đây, còn họ thì nhảy sao?
No creature gazes up on the wings of doom.
Không sinh vật nào dám nhìn lên đôi cánh thần chết cả.
Both the music and the lyrics intend to evoke a sense of despair, dread, and impending doom.
Cả nhạc và lời doom metal đều muốn gợi lên những cảm tưởng về sự tuyệt vọng, sợ hãi, và cái chết.
The psalmist says that the nations mutter an empty thing, meaning that their purpose is empty and doomed to failure
Người viết Thi-thiên nói rằng các nước toan mưu chước hư không, nghĩa là mục đích của họ là vô ích và hẳn sẽ thất bại
Unless you rewrite that script, you are doomed to lifelong failure and unhappiness.
Nếu không viết lại kịch bản đó, bạn sẽ cam chịu sự thất bại và bất hạnh suốt đời.
Such attempts are doomed to failure and you get the opposite of what you pray for.
Những nỗ lực như thế sẽ bị thất bại và ta sẽ đạt được kết quả trái ngược với những gì ta mong cầu.
But I spent months assembling the most screen-accurate Hellboy costume I could, from the boots to the belt to the pants to the right hand of doom.
Nhưng tôi dành hàng tháng để lắp ráp những mẩu hình trong bộ Quỷ đỏ chính xác nhất có thể, từ đôi bốt đến cái thắt lưng rồi đến cái quần đến bàn tay phải của sự diệt vong.
Publisher Medabots Infinity Developer Fullmetal Alchemist: Dual Sympathy Nicktoons: Battle for Volcano Island Kirby: Squeak Squad Nicktoons: Attack of the Toybots SpongeBob SquarePants featuring Nicktoons: Globs of Doom Kamen Rider: Dragon Knight Developer Omega Five (Xbox Live Arcade) These are games published by Natsume Inc. and/or developed by its subsidiary in Japan after becoming independent from Natsume Co., Ltd.
Phát hành Medabots Infinity Phát hành Fullmetal Alchemist: Dual Sympathy Nicktoons: Battle for Volcano Island Kirby: Squeak Squad Nicktoons: Attack of the Toybots SpongeBob SquarePants featuring Nicktoons: Globs of Doom Kamen Rider: Dragon Knight Phát hành Omega Five (Xbox Live Arcade) Đây là những trò chơi được xuất bản bởi Natsume Inc. và / hoặc được phát triển bởi công ty con tại Nhật Bản sau khi trở thành độc lập với Natsume Co., Ltd.
Whatever the reasons for Hitler's decision, the Germans confidently believed the Allied troops were doomed.
Bất kể lý do của Hitler có là gì, thì quân Đức cũng tự tin rằng quân Đồng Minh không thể thoát.
If you come in peace, say so, otherwise prepare to meet your doom.
Nhưng nếu không, hãy chuẩn bị gặp diêm vương đi.
This is empty because their purpose is doomed to failure.
Điều đó là hư không bởi vì ý định của họ chắc chắn sẽ thất bại.
Doom metal has also gained an audience in Japan.
Doom metal cũng nhận được sự đón nhận từ Nhật Bản.
The 300 people below deck were doomed.
300 người trên boong tàu đã phải chịu số phận bi thảm.
Each day brings it closer to the fires of Mount Doom.
Qua từng ngày, nó lại được mang gần hơn đến lửa của ngọn Diệt Vong.
Driving through the neighborhood on his way to appraise stained glass windows in the doomed home of Judge Durwood T. Pye on Poplar Circle, Robert Griggs was smitten by the extraordinary architecture of the Beath-Dickey House, then a dilapidated multi-unit rental property.
Lái xe qua khu phố trên đường để thẩm định cửa sổ kính màu trong nhà của Judge Durwood T. Pye trên Poplar Circle, Robert Griggs bị hút bởi kiến trúc phi thường của Ngôi nhà Beath-Dickey, sau đó là một căn nhà cho thuê.
Each race is bound to this fate, this one doom.
Mọi tộc đều chung số phận này, sự diệt vong này.
Being the secretary to the ancient prophet Jeremiah, Baruch courageously warned the Israelites of Jerusalem’s impending doom.
Là thư ký cho nhà tiên tri Giê-rê-mi thời xưa, Ba-rúc can đảm cảnh cáo người Y-sơ-ra-ên rằng thành Giê-ru-sa-lem sắp sụp đổ.
He condemned himself to operating on the lunatic fringes of his own community. 9/11 didn't empower him; it doomed him.
Hắn đã tự quy lên án mình điều hành những hoạt động mất trí trong chính cộng đồng của hắn. 11 tháng 9 đã không tăng cường sức mạnh cho hắn, nó kết tội hắn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doom trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.