dominoes trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dominoes trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dominoes trong Tiếng Anh.

Từ dominoes trong Tiếng Anh có các nghĩa là đô-mi-nô, quân đôminô, áo đô-mi-nô, người khoác áo đôminô, chim ri. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dominoes

đô-mi-nô

quân đôminô

áo đô-mi-nô

người khoác áo đôminô

chim ri

Xem thêm ví dụ

You've given me much pleasure, Domino.
Cô đã mang đến cho tôi nhiều điều thú vị, Domino.
The first domino fell with the murder of the Pakistani president.
Mảnh ghép đầu tiên bị phá vỡ từ sau khi tổng thống Pakistan bị ám sát
Whatever People Say I Am, That's What I'm Not is the debut studio album by English rock band Arctic Monkeys, released on 23 January 2006 by Domino Recording Company.
Whatever People Say I Am, That's What I'm Not là album phòng thu đầu tay của ban nhạc rock người Anh Arctic Monkeys, do hãng Domino Recording Company phát hành vào ngày 23 tháng 1 năm 2006.
Domino's Pizza is an American restaurant chain and the international franchise pizza delivery corporation is headquartered at the Domino's Farms Office Park (the campus itself owned by Monaghan) in Ann Arbor Township, Michigan, United States, near Ann Arbor, Michigan.
Domino's Pizza là tên một chuỗi nhà hàng pizza Mỹ và cũng là tên công ty nhượng quyền kinh doanh quốc tế có trụ sở tại Domino Farms Office Park (hội sở thuộc sở hữu của nhà đồng sáng lập Domino's Pizza Tom Monaghan) tại xã Ann Arbor, Quận Washtenaw, Michigan, Hoa Kỳ, gần Ann Arbor, Michigan.
In 2009, she matriculated from Domino Servite School.
Trong năm 2009, cô nhập học trường Domino Servite.
The name "Derek and the Dominos" was a fluke that occurred when the band's provisional name of "Del and the Dynamos" was misread as Derek and the Dominos.
Cái tên "Derek and the Dominos" là hoàn toàn ngẫu nhiên sau khi cái tên "Del and the Dynamos" mà ban nhạc thống nhất bị đọc nhầm.
It feels like if we lose that space, the next domino to fall is the house.
Em cảm thấy nếu ta mất chỗ đó, quân domino tiếp theo đổ sẽ là nhà chúng ta.
Julia visited Mendips on a regular basis, and when John was 11 years old, he often visited her at 1 Blomfield Road, Liverpool, where she played him Elvis Presley records, taught him the banjo, and showed him how to play Ain't That a Shame by Fats Domino.
Julia vẫn thường tới Mendips, song tới khi cậu 11 tuổi, họ thường gặp nhau ở số 1 Blomfield Road, Liverpool – nơi cậu được nghe mẹ chơi những ca khúc của Elvis Presley, được mẹ tặng cho chiếc banjo và được hướng dẫn chơi "Ain't That a Shame" của Fats Domino.
The earliest mention of dominoes is from Song dynasty China found in the text Former Events in Wulin by Zhou Mi (1232–1298).
Đề cập sớm nhất về domino là từ nhà Tống bên Trung Quốc được tìm thấy trong văn bản Cựu sự Quế Lâm của Zhou Mi (1232-1298).
You do not hit someone a hundred yards and grab the nearest guy, because he is very close hit the right is closer and then farther away, like falling dominoes. and they all went down the river
Bạn không trúng ai đó một trăm mét và lấy các chàng trai gần nhất, bởi vì ông là rất gần nhấn bên phải là gần gũi hơn và sau đó xa hơn, giống như cờ domino giảm. và tất cả họ đều đã đi xuống sông
Apologies, Domino
Xin lỗi, thưa
How do you know my friends call me Domino?
Sao anh biết các bạn tôi gọi tôi là Domino?
Recorded in the annals of the Han dynasty and other Chinese records, this great tribal movement began after the Yuezhi tribe was defeated by the Xiongnu, fleeing westwards after their defeat and creating a domino effect as they displaced other central Asian tribes in their path.
Nó được ghi lại trong biên niên sử của nhà Hán và các ghi chép khác của Trung Quốc, trào lưu đại di cư của các bộ lạc bắt đầu sau khi các bộ lạc Nguyệt Chi bị người Hung Nô đánh bại, họ chạy trốn về phía tây sau thất bại này và tạo ra một hiệu ứng dây chuyền khi họ xua đuổi các bộ tộc Trung Á khác trên đường đi của mình.
May I please give you a demonstration of casino dominoes?
Tôi có thể biểu diễn cho ngài xem domino sòng bạc được không?
A domino set is a generic gaming device, similar to playing cards or dice, in that a variety of games can be played with a set.
Một bộ domino là một thiết bị chơi trò chơi chung, tương tự như chơi bài hoặc xúc xắc, trong đó một loạt các trò chơi có thể được chơi với cùng một bộ domino.
You gonna let me play dominos?
Bà sẽ cho tôi chơi Đô-mi-nô?
So do you have any idea when you expect Domino back?
Vậy cô có biết khi nào Domino về không?
Walt Whitman Rostow and the then Prime Minister of Singapore Lee Kuan Yew have argued that the U.S. intervention in Indochina, by giving the nations of ASEAN time to consolidate and engage in economic growth, prevented a wider domino effect.
Walt Rostow và Lý Quang Diệu đã lý luận rằng, nhờ sự can thiệp của Hoa Kỳ ở Đông Dương, các quốc gia trong khối ASEAN đã có thời giờ để phát triển kinh tế, ngăn chặn hiệu ứng Domino.
And this domino effect could start anywhere.
Và hiệu ứng domino này có thể bắt đầu ở bất cứ đâu.
Within instant messaging platforms, assistants from specific organizations, such as Aeromexico's Aerobot on Facebook Messenger or Wechat Secretary on WeChat Within mobile apps from specific companies and other organizations, such as Dom from Domino's Pizza In appliances, cars, and wearable technology.
Trên các ứng dụng di động khác như Google Allo Trong các nền tảng nhắn tin nhanh, các hệ thống trợ giúp từ các tổ chức cụ thể, như Aerobot của Aeromexico trên Facebook Messenger hay Wechat Secretary trên WeChat Trong các ứng dụng di động của các công ty và tổ chức, như Dom của Domino's Pizza Trên các đồng hồ thông minh Trong các thiết bị gia dụng, xe hơi, và thiết bị Android Wear.
Redbird's family were killed by white men, and, until he got his revenge, he wore war paint in a design similar to a domino mask.
Gia đình của Redbird bị giết bởi những người đàn ông da trắng, và, cho đến khi ông trả thù được, đã bôi sơn chiến tranh trong một thiết kế tương tự như một mặt nạ domino.
In addition, foreign songs like "the seasonal flowers Domino" had been broadcast repeatedly on the governed Broadcast VTV.
Ngoài ra các ca khúc nước ngoài lời Việt cũng được cô thể hiện thành công như "Hội mùa hoa Domino" từng được phát lại nhiều lần trên sóng truyền hình VTV.
Who pushed over the first domino?
Ai đã đẩy quân đầu trong ván Domino này?
The plan was a series of toppling dominoes... that had commenced with Ernie announcing my death to Nurse Noakes.
Kế hoạch sẽ có áp dụng hiệu ứng domino, bắt đầu bằng Ernie thông báo Y Tá Noakes là tôi đã chết.
"Girls Fall Like Dominoes": "The ARIA Report: Issue 1110 (Week Commencing 6 June 2011)" (PDF).
Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2011. "Girls Fall Like Dominoes": “The ARIA Report: Issue 1110 (Week Commencing 6 June 2011)” (PDF).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dominoes trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.