dominion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dominion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dominion trong Tiếng Anh.
Từ dominion trong Tiếng Anh có các nghĩa là quyền, lãnh thổ tự trị, lãnh địa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dominion
quyềnnoun He had dominion given him over every living creature. Ông có được quyền thống trị ban cho ông đối với mọi sinh vât. |
lãnh thổ tự trịnoun |
lãnh địanoun |
Xem thêm ví dụ
So the good news is that some things have changed, and the most important thing that's changed is that we can now measure ourselves in ways that used to be the dominion of the health system. Tin vui là chúng tôi đã thay đổi được một số thứ, và điều quan trọng nhất đã thay đổi đó là chúng ta có thể tự kiểm tra chúng ta bằng những cách mà trước kia chỉ có thể thực hiện trong cơ sở y tế. |
For thrones, dominions, kingdoms, pow’rs, Chúa sẽ giữ cho |
Holden in his book Death Shall Have No Dominion: Holden viết trong sách Death Shall Have No Dominion: |
Even animals posed no threat, for God had placed the man and his wife in loving dominion over all of them. Ngay cả thú vật cũng không là một mối đe dọa, vì Đức Chúa Trời cho họ dùng tình thương cai quản tất cả các thú vật. |
In view of our losses to the Borg and the Dominion, the Council feels we need all the allies we can get these days. Vì những trận thua với người Borg và người Dominion, Hội đồng thấy rằng chúng ta có càng nhiều đồng minh càng tốt. |
He said, “Be fruitful, and multiply, and replenish the earth, and subdue it, and have dominion over ... every living thing that moveth upon the earth” (Moses 2:28). Ngài phán: “Hãy sinh sản, thêm nhiều, làm cho đầy dẫy đất và làm cho đất phục tùng, và thống trị... mọi sinh vật cử động trên đất” (Môi Se 2:28). |
Thus, while man has dominion over animals, he should not abuse that authority but use it in harmony with the principles of God’s Word. Vì vậy, dù một người có quyền trên thú vật, người đó không nên lạm dụng nhưng dùng quyền ấy phù hợp với nguyên tắc trong Lời Đức Chúa Trời. |
So when the Babylonians under Nebuchadnezzar destroyed Jerusalem, and the land of its dominion was completely desolated, world rulership passed into Gentile hands without any interference from a kingdom representing Jehovah’s sovereignty. 22 Thế thì khi người Ba-by-lôn dưới quyền Nê-bu-cát-nết-sa hủy diệt Giê-ru-sa-lem, và lãnh thổ quốc gia do thành đó cai trị hoàn toàn bị bỏ hoang, quyền cai trị thế giới rơi vào tay dân ngoại mà không bị một nước nào đại diện cho quyền bá chủ của Đức Giê-hô-va can thiệp. |
The term dominion was allegedly suggested by Sir Samuel Leonard Tilley. Thuật ngữ "quốc gia tự trị" được cho là đề xuất của Sir Samuel Leonard Tilley. |
Your kingship is a kingship for all times indefinite, and your dominion is throughout all successive generations.” Đặng tỏ ra cho con loài người biết việc quyền-năng của Chúa, và sự vinh-hiển oai-nghi của nước Ngài. |
Patterns of Yuan royal textiles could be found on the opposite side of the empire adorning Armenian decorations; trees and vegetables were transplanted across the empire; and technological innovations spread from Mongol dominions towards the West. Các mẫu hoa văn của vải dệt cung đình triều Nguyên có thể được tìm thấy ở phần kia của Đế quốc trên các đồ trang trí Armenia, cây cối và rau quả được di thực trên toàn Đế quốc, và các phát minh kĩ thuật được truyền bá từ các lãnh địa của người Mông Cổ tới phương Tây. |
The growing revolutionary disorders in France endangered the life of his sister Marie Antoinette, the queen of Louis XVI, and also threatened his own dominions with the spread of subversive agitation. Cuộc cách mạng nổ ra ở Pháp đe dọa đến người em gái ông là Marie Antoinette, hoàng hậu của vua Louis XVI, và cũng bị đe dọa lãnh địa riêng của ông khi xuất hiện những phong trào hưởng ứng cuộc cách mạng này ở Áo. |
The UED proceeds to the Dominion throne world Korhal IV where the player defeats Arcturus Mengsk's armies, although Mengsk is rescued when a Protoss fleet commanded by Jim Raynor arrives. UED tiếp đó tấn công thế giới Korhal IV của Dominion, nơi người chơi đánh bại đội quân của Arcturus Mengsk, mặc dù Mengsk được giải cứu khi một hạm đội Protoss chỉ huy bởi Jim Raynor đến nơi. |
The meeting stipulated Bengali as an official language of the Dominion of Pakistan and as a medium of education in East Bengal. Cuộc tập hợp yêu cầu ngôn ngữ Bengal là một ngôn ngữ chính thức của Quốc gia tự trị Pakistan và là một ngôn ngữ giảng dạy tại Đông Bengal. |
The situation in Dalmatia had been settled in 1408 by a truce with King Sigismund of Hungary, but the difficulties of Hungary finally granted to the republic the consolidation of its Adriatic dominions. Tình hình ở Dalmatia đã được giải quyết vào năm 1408 bằng một thỏa thuận đình chiến với vua Sigismund của Hungary, nhưng những khó khăn của Hungary cuối cùng đã được trao cho nhà nước cộng hòa việc củng cố quyền thống trị của nước này. |
There proved to be nothing that Hezekiah did not show them in his own house and in all his dominion.” —Isaiah 39:1, 2. Phàm vật chi trong cung và trong cả nước mình, chẳng có tí gì là Ê-xê-chia chẳng cho các sứ-thần xem đến”.—Ê-sai 39:1, 2. |
Animal rights advocates argue that dominion refers to stewardship, not ownership. "Những người ủng hộ quyền động vật cho rằng sự thống trị đề cập đến sự quản lý, không phải quyền sở hữu. |
After recovering the final artifact piece, Valerian and Raynor work together to invade the Zerg world of Char and use the artifact to restore Kerrigan's humanity, thus weakening the Zerg at the cost of much of the Dominion fleet. Sau khi thu hồi mảnh cổ vật cuối cùng, Valerian và Raynor bắt tay nhau kéo quân xâm nhập vào thế giới Char của Zerg và sử dụng cổ vật đó để khôi phục lại nhân tính cho Kerrigan, do đó làm suy yếu loài Zerg khiến phần lớn hạm đội Dominion bị tổn thất nặng. |
The girls will not be allowed to play Canadian soccer teams under order from the Dominion Football Association which objects to women football players. Các cô gái này sẽ không được thi đấu với các đội của Canada do Hiệp hội bóng đá Dominion (tên ban đầu của Hiệp hội bóng đá Canada) phản đối bóng đá nữ. |
The principle is that the God who created the heavens and the earth knows the grand design of this earth, that He has dominion over all things in the heavens and the earth, and that in order to bring to pass the plan of salvation, He provides us with many different experiences—including some trials—while we are on this earth. Nguyên tắc là Thượng Đế, Đấng tạo dựng trời và đất, biết kế hoạch vĩ đại của thế gian này. Ngài có quyền thống trị tất cả mọi thứ trên trời và dưới thế gian, và để làm tròn kế hoạch cứu rỗi, Ngài cung cấp cho chúng ta nhiều kinh nghiệm khác nhau—gồm có một số thử thách—trong khi chúng ta đang ở trên thế gian này. |
During the coronation of Queen Elizabeth II in 1953, she was crowned as Queen of seven independent Commonwealth countries, including Pakistan, which was still a dominion at the time, whereas India was not, as the dominion of India had become a republic under the new Indian constitution of 1950. Trong thời gian đăng quang của Nữ hoàng Elizabeth II năm 1953, bà được trao vương miện của bảy quốc gia thịnh vượng chung, bao gồm Pakistan, mà vẫn là một lãnh thổ tự trị vào thời đó, trong khi Ấn Độ thì không, vì quyền thống trị Ấn Độ đã trở thành một nước cộng hòa theo hiến pháp Ấn Độ năm 1950. |
" A legal husband has titular and practical control over any relevant fiduciaries, resulting in aggregate financial dominion over any spousal holdings. " " Người chồng hợp pháp có quyền kiểm soát danh nghĩa và thực tế với mọi di sản được ủy thác, hệ quả là người chồng nắm quyền chi phối tài chính bất kì tài sản nào của người vợ. " |
Darius also made it known throughout the realm that “in every dominion of my kingdom, people are to be quaking and fearing before the God of Daniel.”—Daniel 6:17-27. Đa-ri-út còn ban chiếu chỉ cho toàn dân biết rằng “trong khắp miền nước ta, người ta phải run-rẩy kính-sợ trước mặt Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên” (Đa-ni-ên 6:17-27). |
Darius issued a proclamation, which stated: “From before me there has been put through an order that, in every dominion of my kingdom, people are to be quaking and fearing before the God of Daniel. Đa-ri-út ban hành một bản tuyên ngôn như sau: “Ta ban chiếu-chỉ rằng, trong khắp miền nước ta, người ta phải run-rẩy kính-sợ trước mặt Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên; vì Ngài là Đức Chúa Trời hằng sống và còn đời đời. |
There was nothing that Hez·e·kiʹah did not show them in his own house* and in all his dominion. Ê-xê-chia chẳng giấu họ thứ gì có trong cung điện và toàn lãnh thổ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dominion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dominion
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.