mandarina trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mandarina trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mandarina trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mandarina trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quít, quýt, quýt hồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mandarina
quítnoun (Fruto fruto del mandarino (Citrus reticulata), parecido a la naranja.) Sabes que realmente a nadie le gustan las mandarinas, ¿no? Ngài biết không có ai thật sự thích quít mà nhỉ? |
quýtnoun (Fruto fruto del mandarino (Citrus reticulata), parecido a la naranja.) Un día vi a un niño jugando con un rubí del tamaño de una mandarina. Một ngày nọ, tôi bắt gặp một đứa trẻ đang chơi với một viên ruby... có kích cỡ bằng quả quýt. |
quýt hồngnoun |
Xem thêm ví dụ
A principios de 2008, fue colocado en otro subgrupo de Super Junior, Super Junior-M, un subgrupo especializado en cantar canciones en mandarín, incluyendo versiones de las canciones coreanas de Super Junior, trayendo la influencia del k-pop a la industria de música china. Đến đầu năm 2008, Ryeowook lại được sắp xếp vào một phân nhóm mới, Super Junior-M, chuyên hát những bài hát tiếng Quan Thoại, gồm cả những bài hát chuyển thể từ tiếng Hàn sang tiếng Trung của Super Junior, đưa ảnh hưởng của K-pop tới ngành công nghiệp âm nhạc Trung Quốc. |
A sus 54 años, el hermano Nelson sintió en esa reunión que debía estudiar el idioma mandarín. Vào tuổi 54, Anh Nelson có một cảm giác trong suốt buổi họp rằng mình nên học tiếng Trung Quốc phổ thông. |
todos los archivos clasificados y los libros de contabilidad que muestran el dinero pagado por los mandarines Tất cả giấy tờ ghi chép. Và các sổ thu chi ghi chép số tiền chung cho quan lại... |
Entiendes mandarín? Cháu có hiểu tiếng Hoa không? |
Se dice que entre sus manos tienen las vidas de todos los oficiales y Mandarines. Người ta nói bọn họ nắm giữ sinh mạng... của tất cả các quan lại và tướng lĩnh trong tay họ. |
Todas aquellas experiencias extraordinarias fueron posibles gracias a una razón: ¡Escuché el consejo de un profeta de estudiar mandarín! Tất cả những kinh nghiệm tuyệt vời này đã có thể có được nhờ vào một lý do: Tôi đã lưu tâm đến lời dạy bảo của một vị tiên tri để học tiếng phổ thông! |
Así que, esa misma noche, pregunté a mi esposa, Dantzel, si estaría dispuesta a estudiar mandarín conmigo. Vì vậy ngay trong đêm đó, tôi đã hỏi vợ tôi là Dantzel có chịu học tiếng phổ thông với tôi không. |
Y lo probamos exponiendo a bebés estadounidenses, que nunca antes habían oído un segundo idioma, al mandarín por primera vez durante el período crítico. Và chúng tôi kiểm tra điều này bằng cách cho những đứa trẻ Mỹ những đứa chưa bao giờ tiếp cận một ngôn ngữ thứ hai, tiếp cận với tiếng Trung Quốc lần đầu tiên trong quá trình phát triển của chúng. |
Es " Purgatorio " en mandarín. Tiếng Quan thoại gọi là " Lửa luyện tội. " |
En el 2004, fue enviada a estudiar Chino Mandarín en Pekín, China junto con Choi Siwon. Năm 2004, cô được gửi đi học tiếng Trung Quốc tại Bắc Kinh, Trung Quốc cùng với Choi Siwon, thành viên nhóm nhạc nam Super Junior. |
Su primera novela, Kabuk Adam fue publicada en 1994 y estuvo seguida por, Mucizevi Mandarín (Miraculous mandarín) una serie de cuentos interconectados en 1996. Còn cuốn tiểu thuyết đầu tiên của bà, Kabuk Adam được xuất bản vào năm 1994 và tiếp theo, Mucizevi Mandarin một loạt truyện ngắn liên kết với nhau vào năm 1996. |
El chino mandarín es hablado por más personas, pero hay más chinos que aprenden inglés que angloparlantes que aprenden chino. Ngay bây giờ, tiếng quan thoại được nói bởi nhiều người hơn, nhưng nhiều người Trung Quốc đang học tiếng Anh hơn là người nói tiếng Anh học tiếng Trung Quốc. |
(Video) [en mandarín] (Video)Người nói tiếng Trung Quốc: [ tiếng Trung Quốc ] |
¡ Todos hablamos el mandarín! Đều nói tiếng phổ thông |
Cinco en mandarín, se dice " wu ". Số 5 trong chữ Hán là Wu. |
Sin embargo, si estuviéramos hablando en chino mandarín, no tendría esa suerte. Nhưng nếu chúng ta nói tiếng Trung Quốc phổ thông với nhau, thì không được như thế. |
Solo, solo limpia todas las mandarinas. Dọn đống quít này đi. |
Bienvenidos al Hotel Grand Mandarin. Chào mừng đến với khách sạn Mandarin Grand. |
YR: No hace falta decirlo, me gustaría pedir disculpas a cualquier hablante de mandarín en la audiencia. YR: không cần phải nói, tôi muốn xin lỗi bất kỳ người nào nói tiếng quan thoại trong các khán giả ở đây. |
Dijiste que querías al Mandarín. Anh nói rất muốn bắt Mandarin. |
Aprendí un poco de chino mandarín y hablo con los chinos que me encuentro en la calle. Tôi đã học một chút tiếng Hoa phổ thông và thích đến nói chuyện với người Trung Quốc trên đường phố. |
Exhortó a todos los presentes a estudiar el idioma mandarín para que pudiéramos ofrecer nuestras aptitudes profesionales a fin de ayudar a la gente de China. Ông đã mời tất cả những người hiện diện hãy học tiếng Trung Quốc phổ thông để chúng tôi có thể cung cấp kỹ năng chuyên môn nhằm giúp đỡ người dân Trung Quốc. |
(Risas) Teníamos un grupo de control para asegurarnos que sólo por venir al laboratorio no se mejoraba el conocimiento del mandarín. (Cười) Chúng tôi đã phải có một nhóm kiểm soát để bảo đảm rằng chỉ với việc vào phòng thí nghiệm không thể cải thiện khả năng nói tiếng Trung của bạn. |
Se la vendiste al Mandarín. Bán nó cho Mandarin. |
Y podemos ver en el gráfico que la exposición al inglés no mejoró su mandarín. Và chúng ta có thể thấy từ biểu đồ rằng tiếp cận với tiếng Anh không cải thiện tiếng Trung của chúng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mandarina trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mandarina
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.