domicilié trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ domicilié trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ domicilié trong Tiếng pháp.
Từ domicilié trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngụ, ở, chính quán ở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ domicilié
ngụverb |
ởverb adposition |
chính quán ởverb |
Xem thêm ví dụ
Vous pouvez bénéficier d’une étude biblique gratuite à domicile en écrivant aux éditeurs de ce périodique. Bạn có thể viết thư cho Hội Tháp Canh (Watch Tower Society), dùng địa chỉ nơi trang 2, để sắp xếp cho bạn một cuộc học hỏi Kinh-thánh miễn phí tại nhà. |
Nous pouvons dire simplement : “ Si vous souhaitez bénéficier gratuitement d’une étude biblique à domicile, je peux vous montrer en quelques minutes comment on procède. Bạn có thể giản dị nói: “Nếu ông / bà muốn học hỏi miễn phí tại nhà, trong vòng vài phút thôi tôi có thể chỉ cho ông / bà thấy cách học. |
18 Aidons les nouveaux à progresser : Au cours de la dernière année de service, 34 403 études bibliques à domicile ont été dirigées en moyenne chaque mois en France. 18 Giúp người mới tiến bộ: Trong năm công tác vừa qua, ở Hoa Kỳ trung bình mỗi tháng có hơn 463.000 học hỏi Kinh Thánh được điều khiển tại nhà. |
Le fait que le meurtrier involontaire devait quitter son domicile et fuir dans une ville de refuge pendant un temps nous enseigne que la vie est sacrée et que nous devons la respecter. Sự kiện một kẻ giết người phải rời nhà và chạy trốn đến thành ẩn náu một thời gian dạy chúng ta rằng sinh mạng là thánh và chúng ta phải tôn trọng nó. |
En mars, nous souhaitons faire un effort spécial pour commencer des études bibliques à domicile. Chúng ta sẽ đặc biệt cố gắng bắt đầu những học hỏi Kinh Thánh tại nhà trong tháng Ba. |
Mais dans de nombreuses régions d’Afrique, des centaines de personnes qui assistent à l’enterrement se rendent ensuite au domicile du défunt pour se faire servir un repas de fête, durant lequel on pratique souvent des sacrifices d’animaux. Nhưng tại nhiều nơi ở Phi Châu, hàng trăm người dự tang lễ đổ xô đến nhà người chết, mong có một bữa tiệc; tại đây gia súc thường được giết để cúng thần. |
Tout le temps où il m’a hébergé, j’ai assisté aux réunions qui se déroulaient à son domicile. Trong thời gian ở với anh, tôi tham dự tất cả các buổi họp được tổ chức tại nhà anh. |
Pour s’exprimer encore plus clairement: ce ‘cours pour le ministère théocratique’ doit servir à rendre tous les ‘hommes fidèles’, — ceux qui ont entendu la Parole de Dieu et prouvé leur foi dans cette Parole, — capables d’en instruire aussi d’autres en allant de porte en porte, en faisant des visites complémentaires [nouvelles visites], des études bibliques à domicile, [au moyen] de publications, en un mot en participant à chaque phase du service du Royaume. Để nói rõ hơn, «Khóa học Chức vụ Thần quyền» có mục đích trang bị cho tất cả những «người có đức-tin», tức những ai đã nghe Lời Đức Chúa Trời và đã chứng tỏ tin nơi Lời ấy, có thể «giảng dạy kẻ khác» bằng cách đi từ nhà này sang nhà kia hoặc viếng thăm lại, điều khiển học hỏi Kinh-thánh tại nhà hay tại Buổi Học Cuốn Sách, nói tóm lại qua mọi khía cạnh của công việc phụng sự Nước Trời. |
Dans d’autres endroits, il y a un tel besoin de ministres chrétiens qualifiés pour diriger des études bibliques à domicile qu’il faut inscrire les gens sur une liste d’attente. Những nơi khác cần tín đồ đấng Christ có đủ khả năng để điều khiển các học hỏi Kinh-thánh tại nhà riêng đến độ những người mới phải ghi danh đợi đến lượt mình. |
Cette femme faisait partie d’un ordre religieux qui vient en aide aux malades et aux infirmes dans les hôpitaux ou à domicile. Bà là một nữ tu thuộc một dòng tu chuyên giúp đỡ người bệnh và yếu đuối ở bệnh viện và tư gia. |
Même des cobras y ont élu domicile. Rắn hổ mang cũng làm ổ ở đó nữa. |
Remarque : Pour définir, modifier et visualiser les adresses de votre domicile et de votre lieu de travail sur la carte, vous devez être connecté à votre compte. Lưu ý: Bạn phải đăng nhập để đặt, chỉnh sửa và xem nhà riêng và cơ quan của mình trên bản đồ. |
▪ Maintenant que nous disposons du livre La connaissance qui mène à la vie éternelle, pendant combien de temps une étude biblique à domicile devrait- elle être dirigée ? ▪ Bây giờ vì chúng ta có cuốn sách Sự hiểu biết dẫn đến sự sống đời đời, chúng ta nên điều khiển một học hỏi Kinh-thánh tại nhà trong bao lâu? |
Abandon du domicile, comportement inadéquat ou adultère. ruồng bỏ, hành vi vô lý... hoặc ngoại tình. |
Par exemple, vous pourriez avoir besoin de vous connecter via un proxy lorsque vous accédez à votre réseau professionnel depuis votre domicile. Ví dụ: bạn có thể phải kết nối qua proxy khi kết nối với mạng cơ quan từ nhà riêng. |
5 Ne baissons pas les bras : Recherchons le moyen d’annoncer la bonne nouvelle à davantage de personnes sincères : à leur domicile, dans la rue, par téléphone et de manière informelle. 5 Hãy kiên trì trong công việc này: Chúng ta hãy tìm cách đem tin mừng đến cho nhiều người có lòng thành thật hơn nữa—tại nhà họ, trên đường phố, qua điện thoại và làm chứng bán chính thức. |
J’appartenais à une congrégation de Sydney et je dirigeais plusieurs études bibliques à domicile. Tôi phục vụ cùng với một hội thánh ở Sydney và điều khiển một số cuộc học hỏi Kinh Thánh. |
Quantité de leurs voisins viennent les trouver pour leur demander une étude de la Bible à domicile. Nhiều người láng giềng đến xin học hỏi Kinh-thánh với họ. |
Pareillement, dans les réunions chrétiennes qui se déroulent à la Salle du Royaume, certains orateurs utilisent souvent un tableau, des images, des schémas ou des diapositives. Dans des études de la Bible à domicile on peut employer les images des publications ou d’autres moyens encore. Tương tự thế, một số diễn giả tại các buổi nhóm họp ở Phòng Nước Trời thấy dùng bảng đen, hình vẽ, họa đồ và hình rọi, v.v... rất ích lợi, trong khi giúp học hỏi Kinh-thánh tại nhà riêng thì có thể dùng các hình ảnh hay các phương tiện trợ giáo khác. |
Frère Smith est décédé à son domicile le 4 avril. Anh Cả Smith qua đời ngày 4 tháng Tư tại tư gia. |
Son domicile est également cambriolé. Doanh trại của ông cũng bị cướp phá. |
Lorsque l’un d’eux suivait des cours de musique à domicile, Mélissa avait prévenu le professeur : “ Pendant que vous serez là, je viendrai régulièrement dans la pièce. Khi một đứa học nhạc ở nhà, chị Melissa nói với thầy dạy nhạc: “Tôi sẽ ra vào phòng trong lúc thầy dạy”. |
Ann et moi sommes restés plusieurs jours sur place pour proposer de porte en porte aux gens de l’écouter à domicile. Ann và tôi ở lại thị trấn đó vài ngày và đến thăm người ta để cho họ cơ hội nghe bài giảng đó tại nhà họ. |
En troisième année de fac, j'ai défendu des gens accusés de petits crimes des rues, la plupart mentalement malades, sans domicile, toxicomanes, tous ayant besoin d'aide. Khi học đến năm ba đại học, tôi bào chữa cho những người phạm những tội nhẹ, họ đa số bị tâm thần, họ đa số là vô gia cư, họ đa số nghiện ma tuý, tất cả đều cần sự giúp đỡ. |
Nous y parvenons en effectuant des nouvelles visites, en nous efforçant de commencer des études bibliques à domicile, puis en enseignant à autrui tous les commandements de Dieu. Chúng ta thực hiện điều này bằng cách đi thăm lại, cố gắng bắt đầu các cuộc học hỏi Kinh Thánh tại nhà, và rồi dạy những người khác mọi điều răn của Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ domicilié trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới domicilié
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.