domicile trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ domicile trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ domicile trong Tiếng pháp.
Từ domicile trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhà, chỗ ở, chính quán, Nhà, nhà, Trang chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ domicile
nhànoun (La demeure d'un être humain, son lieu de résidence.) Pendant que l'on parle, mes agents sont en route vers son domicile. Tôi có đặc vụ đang đến nhà nó như chúng tôi đã bàn. |
chỗ ởnoun Nous étions de nouveau sans domicile... Thế là chúng tôi lại không có chỗ ở! |
chính quánnoun |
Nhànoun Nous avons élu domicile dans une chambrette que nous louions 15 shillings (1 €) la semaine. Nhà chúng tôi là một căn phòng thuê mỗi tuần 15 shillings (1,10 Mỹ kim). |
nhànoun Pendant que l'on parle, mes agents sont en route vers son domicile. Tôi có đặc vụ đang đến nhà nó như chúng tôi đã bàn. |
Trang chủnoun |
Xem thêm ví dụ
Vous pouvez bénéficier d’une étude biblique gratuite à domicile en écrivant aux éditeurs de ce périodique. Bạn có thể viết thư cho Hội Tháp Canh (Watch Tower Society), dùng địa chỉ nơi trang 2, để sắp xếp cho bạn một cuộc học hỏi Kinh-thánh miễn phí tại nhà. |
En mars, nous souhaitons faire un effort spécial pour commencer des études bibliques à domicile. Chúng ta sẽ đặc biệt cố gắng bắt đầu những học hỏi Kinh Thánh tại nhà trong tháng Ba. |
Mais dans de nombreuses régions d’Afrique, des centaines de personnes qui assistent à l’enterrement se rendent ensuite au domicile du défunt pour se faire servir un repas de fête, durant lequel on pratique souvent des sacrifices d’animaux. Nhưng tại nhiều nơi ở Phi Châu, hàng trăm người dự tang lễ đổ xô đến nhà người chết, mong có một bữa tiệc; tại đây gia súc thường được giết để cúng thần. |
Tout le temps où il m’a hébergé, j’ai assisté aux réunions qui se déroulaient à son domicile. Trong thời gian ở với anh, tôi tham dự tất cả các buổi họp được tổ chức tại nhà anh. |
Même des cobras y ont élu domicile. Rắn hổ mang cũng làm ổ ở đó nữa. |
Remarque : Pour définir, modifier et visualiser les adresses de votre domicile et de votre lieu de travail sur la carte, vous devez être connecté à votre compte. Lưu ý: Bạn phải đăng nhập để đặt, chỉnh sửa và xem nhà riêng và cơ quan của mình trên bản đồ. |
▪ Maintenant que nous disposons du livre La connaissance qui mène à la vie éternelle, pendant combien de temps une étude biblique à domicile devrait- elle être dirigée ? ▪ Bây giờ vì chúng ta có cuốn sách Sự hiểu biết dẫn đến sự sống đời đời, chúng ta nên điều khiển một học hỏi Kinh-thánh tại nhà trong bao lâu? |
Par exemple, vous pourriez avoir besoin de vous connecter via un proxy lorsque vous accédez à votre réseau professionnel depuis votre domicile. Ví dụ: bạn có thể phải kết nối qua proxy khi kết nối với mạng cơ quan từ nhà riêng. |
5 Ne baissons pas les bras : Recherchons le moyen d’annoncer la bonne nouvelle à davantage de personnes sincères : à leur domicile, dans la rue, par téléphone et de manière informelle. 5 Hãy kiên trì trong công việc này: Chúng ta hãy tìm cách đem tin mừng đến cho nhiều người có lòng thành thật hơn nữa—tại nhà họ, trên đường phố, qua điện thoại và làm chứng bán chính thức. |
J’appartenais à une congrégation de Sydney et je dirigeais plusieurs études bibliques à domicile. Tôi phục vụ cùng với một hội thánh ở Sydney và điều khiển một số cuộc học hỏi Kinh Thánh. |
Pareillement, dans les réunions chrétiennes qui se déroulent à la Salle du Royaume, certains orateurs utilisent souvent un tableau, des images, des schémas ou des diapositives. Dans des études de la Bible à domicile on peut employer les images des publications ou d’autres moyens encore. Tương tự thế, một số diễn giả tại các buổi nhóm họp ở Phòng Nước Trời thấy dùng bảng đen, hình vẽ, họa đồ và hình rọi, v.v... rất ích lợi, trong khi giúp học hỏi Kinh-thánh tại nhà riêng thì có thể dùng các hình ảnh hay các phương tiện trợ giáo khác. |
Ann et moi sommes restés plusieurs jours sur place pour proposer de porte en porte aux gens de l’écouter à domicile. Ann và tôi ở lại thị trấn đó vài ngày và đến thăm người ta để cho họ cơ hội nghe bài giảng đó tại nhà họ. |
En troisième année de fac, j'ai défendu des gens accusés de petits crimes des rues, la plupart mentalement malades, sans domicile, toxicomanes, tous ayant besoin d'aide. Khi học đến năm ba đại học, tôi bào chữa cho những người phạm những tội nhẹ, họ đa số bị tâm thần, họ đa số là vô gia cư, họ đa số nghiện ma tuý, tất cả đều cần sự giúp đỡ. |
Un jour, un démarcheur s’est présenté au domicile d’une sœur d’Irlande pour lui proposer une assurance-vie. Một chị ở Ái-nhĩ-lan tiếp một người đến nhà chị để bán bảo hiểm nhân mạng. |
Le club de strip-tease, c'est pas un bureau à domicile! Và câu lạc bộ thoát y đéo phải văn phòng đâu con! |
Gogo Mthupha a accepté le livre Vous pouvez vivre éternellement sur une terre qui deviendra un paradis et une étude de la Bible à domicile*. Bà nhận quyển sách Bạn có thể Sống đời đời trong Địa-đàng trên Đất và đồng ý học hỏi Kinh-thánh tại nhà. |
Respectant les coutumes séculaires de ses ancêtres, elle adorait les dieux des temples hindous et possédait des idoles à son domicile. Theo phong tục cổ hàng thế kỷ do tổ tiên truyền lại, bà thờ các thần trong các đền đài thuộc Ấn Độ Giáo và cũng có thần tượng ở nhà. |
Comment diriger une étude biblique à domicile Điều khiển một học hỏi Kinh-thánh tại nhà |
Celles-ci ont été assouplies pour permettre aux citoyens singapouriens de le faire flotter depuis leurs véhicules durant les jours fériés nationaux et depuis leur domicile à n'importe quel moment de l'année. Chúng đã được nới lỏng nhằm cho phép các công dân treo quốc kỳ trên xe trong những dịp quốc lễ, và treo tại nhà vào bất kỳ thời gian nào trong năm. |
Je vais appeler les infirmières à domicile sur la liste qu'on a eue. Tôi sẽ gọi số trên danh sách các y tá tại nhà |
Montrez le coupon au dos permettant de demander une étude biblique gratuite à domicile. Chỉ cho thấy phiếu ở mặt sau ghi hướng dẫn để yêu cầu được học hỏi Kinh Thánh miễn phí tại nhà. |
Par exemple, après chaque étude biblique à domicile, vous voudrez peut-être parler de l’organisation des témoins de Jéhovah. Thí dụ, sau mỗi lần học hỏi Kinh-thánh tại nhà riêng, có lẽ bạn muốn thảo luận về tổ chức các Nhân-chứng Giê-hô-va. |
6 “ Une invitation à s’instruire ” : Sur le tract figure un coupon à remplir pour se procurer la brochure Attend ou pour recevoir la visite d’une personne qui donnera des explications sur notre programme d’études bibliques gratuites à domicile. 6 “Lời mời học hỏi”: Trên tờ giấy nhỏ có một phiếu để người nhận có thể điền vào yêu cầu gửi sách mỏng Đòi hỏi cho họ hoặc có người đến thăm và giải thích về chương trình học hỏi Kinh Thánh miễn phí của chúng ta. |
Il est plus qu’un domicile. Nó không phải chỉ là một căn nhà mà thôi. |
Donc c'est plutôt sympa : on peut l'emmener avec soi à Londres ou en Sibérie, et votre voisin pourra simplement composer le numéro de votre domicile et votre téléphone sonnera car tout est dans le boîtier. Nên sẽ thật tuyệt -- bạn có thể đem nó tới London hay Siberia, và hàng xóm có thể gọi vào số điện thoại nhà của bạn và nó sẽ rung. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ domicile trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới domicile
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.