domestic worker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ domestic worker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ domestic worker trong Tiếng Anh.
Từ domestic worker trong Tiếng Anh có các nghĩa là Người giúp việc, ngöôøi ôû, coâng nhaân taïi gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ domestic worker
Người giúp việc(person who works within the employer's household) Pshh, you know how hard it is being a domestic worker? Pshh, các bạn biết khó khăn ra sao khi làm người giúp việc nhà? |
ngöôøi ôû, coâng nhaân taïi gia
|
Xem thêm ví dụ
Employment as a paid domestic worker is the most common form of child labor for girls. Làm người giúp việc trong nhà là hình thức phổ biến nhất của lao động trẻ em cho con gái. |
Sarawak has a large immigrant work force with as many as 150,000 registered foreign migrant workers working as domestic workers or in plantation, manufacturing, construction, services and agriculture. Sarawak có 150.000 công nhân di cư có đăng ký đang làm các công việc nội trợ hoặc trong đồn điền, chế tạo, xây dựng dịch vụ và nông nghiệp. |
By 2004, Vietnam was sending 37,700 labourers to Taiwan each year, the bulk of them as domestic helpers and hospital workers. Đến năm 2004, Việt Nam đã xuất khẩu 37.700 lao động đến Đài Loan hằng năm, hầu hết làm người giúp việc nhà và nhân viên bệnh viện. |
Sochua returned to Cambodia in 1989 after 18 years in exile, and has worked as an advocate for human rights, working to stop human trafficking, domestic violence and worker exploitation. Sochua trở về Campuchia năm 1989 sau 18 năm sống lưu vong, và đã làm công tác ủng hộ nhân quyền, ngăn chặn nạn buôn người, bạo lực gia đình và khai thác công nhân. |
I'm not a psychiatrist, a social worker or an expert in domestic violence. Tôi không phải là một bác sĩ tâm thần, không phải một người làm công tác xã hội hay một chuyên gia về bạo lực gia đình. |
I am a domestic worker, but my job does not provide enough for my family. Tôi là một người làm mướn nhưng việc làm của tôi không mang đến đủ tiền để lo liệu cho gia đình tôi. |
Sabah has 900,000 registered migrant workers working in agriculture, plantation, construction, services and domestic workers. Sabah có 900.000 công nhân di cư có đăng ký, làm việc trong các lĩnh vực nông nghiệp, đồn điền, dịch vụ và nội trợ. |
Miller claimed human trafficking is a problem everywhere, but Saudi Arabia's many foreign domestic workers and loopholes in the system cause many to fall victim to abuse and torture. Có ý kiến cho rằng buôn bán phụ nữ là một vấn đề đặc biệt tại Ả Rập Xê Út do nước này có lượng lớn nữ giúp việc gia đình người nước ngoài, và các lỗ hổng trong hệ thống khiến nhiều người trở thành nạn nhân bị lạm dụng và tra tấn. |
Domestic service, however, is among the least regulated of all professions, and exposes workers to serious risks, such as violence, exploitation and abuse by the employers, because the workers are often isolated from the outside world. Tuy nhiên, làm việc nhà là một trong những công việc hầu như không được quản lý, và điều này đẩy các trẻ em gái làm việc này tới những rủi ro nghiêm trọng, chẳng hạn như bạo lực hay bị chủ nhà khai thác và lạm dụng, vì trẻ làm việc nhà thường bị cô lập với thế giới bên ngoài. |
Of the roughly 80,000 Vietnamese workers who resided in Taiwan as of 2006, 60,000 are employed as domestic helpers, 16,000 work in factories, 2,000 in marine-based industries, and the remainder in other lines of work. Có khoảng 80.000 người Việt Nam ở Đài Loan tính đến năm 2006; trong số đó 60.000 là người giúp việc trong gia đình, 16.000 làm việc tại các nhà máy và 2.000 còn lại làm các công việc khác. |
According to the Washington Blade, "the law provides both rights and obligations for domestic partners in a total of 39 separate laws that touch on such areas as rental housing, condominiums, real estate transactions, nursing homes, life insurance, worker's compensation, investigations into child abuse and the police department's musical band, among other areas," thus "bringing the law to a point where same-sex couples who register as domestic partners will receive most, but not quite all, of the rights and benefits of marriage under District law." Theo Washington Blade, "luật pháp cung cấp cả quyền và nghĩa vụ cho các đối tác trong nước trong tổng số 39 luật riêng biệt liên quan đến các lĩnh vực như nhà cho thuê, nhà chung cư, giao dịch bất động sản, nhà dưỡng lão, bảo hiểm nhân thọ, bồi thường lao động, điều tra về lạm dụng trẻ em và ban nhạc của sở cảnh sát, trong số các lĩnh vực khác," do đó "đưa luật pháp đến điểm mà các cặp đồng giới đăng ký làm đối tác trong nước sẽ nhận được hầu hết, nhưng không hoàn toàn các quyền và lợi ích của hôn nhân theo luật của quận." |
In the areas where ironware and nails were manufactured, particularly the Black Country, an ironmonger was a manufacturer operating under the domestic system, who put out iron to smiths, nailers, or other metal workers, and then organised the distribution of the finished products to retailers. Ở những khu vực sản xuất đồ sắt và đinh, đặc biệt là Quốc gia đen, thợ rèn là nhà sản xuất hoạt động theo hệ thống trong nước, họ đã sản xuất sắt để rèn, thợ làm đinh hoặc công nhân kim loại khác, sau đó tổ chức phân phối sản phẩm hoàn chỉnh cho nhà bán lẻ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ domestic worker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới domestic worker
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.