bochecha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bochecha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bochecha trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ bochecha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là má, Má. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bochecha
mánoun Belisque suas bochechas um pouco, coloque um pouco de cor nelas. Tô điểm cho má em một chút, cho thêm ít màu sắc lên đó. |
Má
Belisque suas bochechas um pouco, coloque um pouco de cor nelas. Tô điểm cho má em một chút, cho thêm ít màu sắc lên đó. |
Xem thêm ví dụ
Ele tinha bochechas grandes, umas grandes bochechas redondas e um cabelo louro claro e parecia tão amoroso. Anh ta có đôi gò mà lớn thế này, đôi gò má hình trái táo lớn và mái tóc óng ả như cánh đồng lúa vàng và anh ta có vẻ rất ngọt ngào. |
Mas mesmo com os lábios inchados, olhos encovados e bochechas vermelhas, descobri que este lugar é onde eu posso encontrar muita felicidade. Nhưng với cơn lạnh đến tím môi, mắt lõm vào, và má đỏ bừng, tôi đã nhận ra đây đúng là nơi tôi có thể tìm thấy niềm vui lớn lao. |
Após "anos sob o sol tropical, sua pele ainda era clara, suas bochechas rosadas". Sau "nhiều năm sống với ánh mặt trời nhiệt đới, da anh ấy vẫn sáng, má anh ấy hồng." |
Belisque suas bochechas um pouco, coloque um pouco de cor nelas. Tô điểm cho má em một chút, cho thêm ít màu sắc lên đó. |
O beijo fraternal socialista consiste em um abraço, combinado com uma série de três beijos em bochechas alternadas. Nụ hôn anh em chủ nghĩa xã hội bao gồm một cái ôm, kết hợp lần lượt 3 nụ hôn vào má. |
Está na bochecha direita. Là trong mông bên phải của tôi đó. |
Ela contou e ignorados, e ignorado e contou, até suas bochechas estavam bastante vermelhos, e ela estava mais interessado do que ela jamais havia sido desde que ela nasceu. Cô tính và bỏ qua, và bỏ qua và đếm, cho đến khi má của cô khá màu đỏ, và cô ấy quan tâm nhiều hơn cô đã từng được kể từ khi cô được sinh ra. |
Nos últimos B-24Ds, armas 'bochecha' foram acrescentadas (×2696: 2381 da Consolidated Aircraft Corporation de San Diego; 305 da Consolidated de Fort Worth, 10 da Douglas Aircraft Company de Tulsa, Oklahoma) B-24E — Uma pequena alteração do B-24D construído pela Ford Motor Company, usando motores R-1830-65. Có tổng cộng 2696 chiếc được sản xuất, (2381 chiếc do xưởng Consolidated tại San Diego; 305 chiếc do xưởng Consolidated tại Fort Worth và mười chiếc do Douglas tại Tulsa, Oklahoma) B-24E Mộtchút thay đổi trên chiếc B-24D do Ford chế tạo, sử dụng động cơ R-1830-65. |
É bem melhor com as bochechas proeminentes. Đừng quên kiểm tra khung xương. |
Tinha grandes bochechas redondas o cabelo louro claro e parecia tão amoroso. Anh ta có đôi gò mà lớn thế này, đôi gò má hình trái táo lớn và mái tóc óng ả như cánh đồng lúa vàng và anh ta có vẻ rất ngọt ngào. |
Ele soprou as bochechas, e seus olhos estavam eloqüente de desespero. Ông thổi ra má của mình, và đôi mắt của mình hùng hồn tuyệt vọng. |
O Branco trouxe um novo rubor para às suas bochechas. Chất Trắng của Chúa Tể làm má cô hồng hào lên nhiều đó. |
Em casos raros, quando os dois líderes, consideram-se excepcionalmente próximos, os beijos eram dados na boca, ao invés de nas bochechas. Trong trường hợp hiếm hoi, khi 2 lãnh đạo coi mối quan hệ đặc biệt gần gũi, nụ hôn xảy ra trên miệng thay vì má theo truyền thống. |
Pegou sangue na sua bochecha. Anh dính máu trên má kìa. |
As presas são guardadas nas bochechas à medida que são apanhadas. Con dao găm bị thu giữ sau khi anh bị bắt. |
Suas bochechas eram como rosas, seu nariz como uma cereja; Má của ông đã được như hoa hồng, mũi giống như một anh đào; |
Claro, também há a felicidade: lábios virados para cima e para trás, bochechas erguidas, provocando rugas em volta dos olhos. Tất nhiên, không thể thiếu Vui vẻ: môi được kéo lên về phía sau, gò má cao tạo nếp nhăn quanh mắt. |
Na manhã seguinte, por volta das 4 horas da manhã, acordei quando senti dois bracinhos em volta do meu pescoço, um beijo na bochecha e estas palavras sussurradas em meu ouvido, que nunca vou esquecer: “Papai, amo você. Sáng hôm sau, khoảng 4 giờ sáng, tôi bị đánh thức khi cảm thấy có hai cánh tay nhỏ bé quàng vào cổ, một cái hôn trên má và những lời này thì thầm vào tai mà tôi sẽ không bao giờ quên được: “Cha ơi, con thương cha. |
Ele está a fazer um som de estalar a bochecha. Anh ấy đang tạo ra tiếng kiểu như đập vào má. |
Ele então mostrou-me algumas imagens de pequenas bochechas com pequenos pontos pretos -- não muito informativo. Thế là ông ấy cho tôi xem một số bức ảnh chụp bên má với một số chấm đen -- không hữu ích cho lắm. |
Vê a cor do sangue humano nas bochechas dela. Hãy nhìn dòng máu người chảy trên đôi má nó. |
Eu lhe entrego o que minha mãe mandou, e Veronica dá um beijo na minha bochecha não inchada Tôi đưa các thứ Mẹ đã gửi, và Veronica hôn vào bên má sưng phồng của tôi. |
Tal como ela pedia, eu passava um pouco nas bochechas e nos lábios de Emi, que então sorria, dizendo: “Agora estamos prontas para ir!” Khi được yêu cầu, tôi thường bôi loại kem đó lên đôi má và đôi môi của Emi, và rồi nó mỉm cười nói: “Bây giờ chúng ta sẵn sàng để đi rồi!” |
Suas bochechas estavam alternadamente limp e bem inchado. Má của ông đã được xen kẽ ủ rũ và chặt căng phồng. |
Quando as pessoas mentem, o fluxo sanguíneo facial das bochechas diminui, e o fluxo sanguíneo facial no nariz aumenta. Khi con người nói dối, lưu lượng máu ở má giảm, và lưu lượng máu ở mũi tăng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bochecha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới bochecha
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.