divulguer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ divulguer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ divulguer trong Tiếng pháp.
Từ divulguer trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiết lộ, rao, bá cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ divulguer
tiết lộverb Cependant, le nom de son tourmenteur a été divulgué. Tuy nhiên, tên của kẻ ếm bùa ông ấy đã được tiết lộ. |
raoverb |
bá cáoverb |
Xem thêm ví dụ
Monsieur, je ne suis pas autorisée à divulguer ce genre d' information Thưa anh, tôi không có quyền cung cấp thông tin về những người dân của chúng tôi |
Produit et coécrit par Nikesha Briscoe et Rafael Akinyemi des The Outsyders, la chanson a dû être ré-enregistrée après qu'un extrait de celle-ci a été divulgué sur le web. Bài hát được đồng viết lời và sản xuất bởi Nikesha Briscoe và Rafael Akinyemi thuộc đội sản xuất The Outsyders, và bị rò rỉ trên mạng trong khoảng thời gian nó đã thu âm được một đoạn. |
Un logiciel malveillant peut, par exemple, modifier votre page d'accueil ou d'autres paramètres de votre navigateur de manière indésirable. Des applications malveillantes peuvent divulguer de manière incomplète des informations privées et personnelles. Ví dụ bao gồm phần mềm chuyển trang chủ hoặc các cài đặt trình duyệt khác sang trang chủ hoặc cài đặt mà bạn không muốn, hoặc các ứng dụng làm rò rỉ thông tin riêng tư và cá nhân mà không thông báo đúng cách. |
La récupértion difficile de Crixus ne devras pas être divulgués. Thế giới cằn cỗi của Crixus đã đến lúc rồi. |
C’est ce qui peut arriver, par exemple, si vous découvrez qu’un ami en qui vous aviez toute confiance a divulgué des informations extrêmement personnelles vous concernant. Thí dụ, một người bạn tin cẩn có thể tiết lộ một vài vấn đề riêng tư tối mật mà bạn đã thổ lộ cho người ấy biết. |
Il espérait que la lettre serait divulguée. Hắn thực sự nghĩ rằng bức thư này được công bố rộng rãi. |
Pour que ça fonctionne, tu ne peux divulguer ton identité à personne. Giờ để chuyện này thành công, anh không được cho ai biết danh tính thật sự của mình. |
9 Les efforts que les premiers disciples firent pour divulguer la bonne nouvelle ne restèrent pas sans écho. 9 Công việc của họ liên quan tới tin mừng không phải là vô ích. |
Quelqu’un en qui nous avions confiance a divulgué une confidence (Proverbes 11:13). Có lẽ một người nào đó mà bạn tin cậy đã phụ lòng tin của bạn (Châm-ngôn 11:13). |
Manuel Noriega, pour sa défense, avança que le chiffre réel des paiements américains avait approché 10 000 000 $ et demanda à être autorisé à divulguer les tâches qu'il avait effectuées pour les États-Unis. Noriega nhấn mạnh rằng "con số thực tế lên tới $10.000.000, và rằng ông phải được phép tiết lộ các nhiệm vụ đã thực hiện cho Hoa Kỳ". |
À ce moment-là, il sera probablement transféré ailleurs, dans un endroit dont je ne peux pas divulguer le nom. Đến lúc đó có thể ông ấy sẽ được chuyển đi chỗ khác, một nơi mà tôi không được phép tiết lộ. |
” Notez cependant que Dieu ne divulgue ses desseins qu’à ses serviteurs, c’est-à-dire à ceux qui l’aiment sincèrement. Tuy nhiên, hãy lưu ý, Đức Chúa Trời chỉ mặc khải ý định cho các tôi tớ, cho những người thành thật yêu mến Ngài mà thôi. |
Le décret n°2 semble être en conflit avec une autre loi vietnamienne, la loi de 1990 sur la Presse, qui indique dans son article 7 que « la presse a le droit et le devoir de ne pas divulguer les noms de ceux qui fournissent l'information si elle leur est nuisible à moins que ce soit demandé par le Responsable du Parquet Populaire ou par le Juge de la Cour Populaire au niveau provincial et niveau équivalent ou supérieur, aux fins d'enquête et de procès dans les affaires criminelles graves ». Nghị định này dường như xung đột với nội dung của một văn bản pháp luật khác của Việt Nam - Luật Báo chí năm 1990, vì Luật này có ghi trong Điều 7 rằng "Báo chí có quyền và nghĩa vụ không tiết lộ tên người cung cấp thông tin nếu có hại cho người đó, trừ trường hợp có yêu cầu của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân hoặc Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh và tương đương trở lên cần thiết cho việc điều tra, xét xử tội phạm nghiêm trọng." |
Et, comme Votre Altesse le sait, un homme va toujours divulguer la vérité en premier à sa maîtresse, et seulement après, peut-être, à sa femme. Và như Bệ Hạ biết thì một người luôn tiết lộ sự thật với người tình của hắn đầu tiên và duy nhất sau đó tất cả với vợ hắn |
Mais certaines choses ne doivent jamais être divulguées. Nhưng có những chuyện không bao giờ được nói ra. |
Des infos de la NSA impliquant des terroristes seront divulguées à la presse. NSA sẽ tiết lộ với báo chí rằng đây là một âm mưu của những kẻ khủng bố nước ngoài. |
Je vous parle de Squeak car la première invitée que Sebastian a reçue chez lui avait croisé un rat dans la cuisine. Elle avait promis de ne pas divulguer l'information à une seule condition : qu'il achète un chat. Tôi nhắc đến Squeak bởi vì khách trọ đầu tiên của Sebastian vô tình thấy một con chuột cống to chạy qua bếp, và cô ấy hứa sẽ không để lại lời nhận xét xấu với một điều kiện: anh ta phải nuôi mèo. |
Sans surveillance parentale, les enfants ne devraient jamais divulguer d’informations personnelles ni prendre rendez-vous avec une personne rencontrée sur Internet. — Psaume 26:4. Không có sự giám sát của cha mẹ, con cái chớ bao giờ cung cấp thông tin cá nhân hoặc hẹn gặp bất kỳ ai mà chúng đã tiếp xúc qua Internet.—Thi-thiên 26:4. |
Nous nous réservons le droit d'utiliser et de divulguer toutes les données issues de votre utilisation des fonctionnalités bêta, pour quelque raison que ce soit, à condition de ne pas divulguer ces informations à des tiers d'une manière qui permettrait de vous identifier ou d'identifier vos utilisateurs finaux, sans votre autorisation écrite préalable. Google có thể sử dụng và tiết lộ bất kỳ dữ liệu nào thu được từ việc bạn sử dụng Tính năng beta cho bất kỳ mục đích nào miễn là Google không tiết lộ kết quả cho bên thứ ba theo cách sẽ nhận dạng hoặc được dự kiến một cách hợp lý là sẽ nhận dạng bạn hoặc bất kỳ Người dùng cuối nào mà không được bạn đồng ý trước bằng văn bản. |
Si des informations confidentielles vous concernant sont divulguées sans votre accord, vous pouvez le signaler. Bạn có thể báo cáo việc tiết lộ trái phép thông tin bí mật về bạn. |
En cas de réclamation, nous nous réservons le droit de divulguer votre identité au plaignant. Trong trường hợp chúng tôi nhận được đơn khiếu nại, chúng tôi giữ quyền tiết lộ danh tính của bạn cho người khiếu nại. |
Vous avez divulgué des données sensibles... Ông đã công bố thông tin nhạy cảm về... |
Vous ne devez pas divulguer les informations personnelles et confidentielles d'un tiers, telles que son numéro de carte de crédit, son numéro de sécurité sociale ou les mots de passe de ses comptes, sans son autorisation. Không phát tán thông tin cá nhân và thông tin bí mật của người khác, chẳng hạn như số thẻ tín dụng, số an sinh xã hội hoặc mật khẩu tài khoản, khi họ chưa cho phép. |
En revanche, il ne divulgue pas les affaires confidentielles personnelles, car il est conscient que dans la plupart des cas ce serait manquer d’amour. Mặt khác, người đó giữ kín những vấn đề cá nhân vì nhận biết rằng trong đa số trường hợp tiết lộ những điều đó cho thấy rằng mình thiếu yêu thương. |
Les informations relatives à l'activité de diffusion d'annonces de votre réseau ne sont jamais divulguées aux autres réseaux. Các mạng khác không thể nhìn thấy thông tin về hoạt động phân phát quảng cáo trên mạng của bạn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ divulguer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới divulguer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.