disuse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disuse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disuse trong Tiếng Anh.
Từ disuse trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự không dùng đến, bỏ, không dùng đến, sự bỏ đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disuse
sự không dùng đếnverb |
bỏverb It appears to be a disused social club. Hình như là một câu lạc bộ bị bỏ hoang. |
không dùng đếnverb |
sự bỏ điverb |
Xem thêm ví dụ
The F-104s, closing in at supersonic speed, caused the Gnat pilot to land at a nearby disused Pakistani airfield and surrender. Những chiếc F-104 đã tiếp cận nó với tốc độ siêu thanh, buộc chiếc Gnat phải hạ cánh xuống một sân bay của Pakistan bỏ không và đầu hàng. |
Since the piastre and millieme are no longer legal tender, the smallest denomination currently minted being the 25-piastre coin (functioning as one-quarter of one pound), these terms have mostly fallen into disuse and survive as curios. Kể từ khi gói thầu và millieme không còn là hợp đồng mua bán hợp pháp, thì mệnh giá nhỏ nhất hiện nay là tiền 25 đồng tiền (hoạt động như một phần tư bảng Anh), những thuật ngữ này hầu hết rơi vào sử dụng và tồn tại như những món đồ. |
The foundation of Bartholdi's statue was to be laid inside Fort Wood, a disused army base on Bedloe's Island constructed between 1807 and 1811. Nền móng cho bức tượng được đặt bên trong đồn Wood, một căn cứ lục quân bị bỏ hoang nằm trên Đảo Bedloe, được xây dựng giữa năm 1807 và 1811. |
Disused coal mines can also cause issues. Các mỏ than bị lãng phí cũng có thể gây ra vấn đề. |
In the distance, I see the little disused railway station. Xa xa, tôi nhìn thấy nhà ga nhỏ bỏ hoang. |
However, over the years it fell into disuse and was costing the city too much to maintain. Tuy nhiên, trong những năm qua, nó đã rơi vào tình trạng không sử dụng được và khiến thành phố tốn quá nhiều chi phí để duy trì. |
Through the renovation and reconstruction of existing mill races and watercourses in the south of the city and flooded disused open cast mines, the city's navigable water network is being expanded. Thông qua việc cải tạo và tái phục hồi các dòng nước và luồng lạch hiện có ở phía nam thành phố và các mỏ lộ thiên ngập nước, hệ thống giao thông đường thủy của thành phố đã được mở rộng. |
In particular, a study showed that disuse of the Achilles tendon in rats resulted in a decrease in the average thickness of the collagen fiber bundles comprising the tendon. Đặc biệt, một nghiên cứu cho thấy rằng việc sử dụng gân Achilles ở chuột làm giảm độ dày trung bình của các bó sợi collagen bao gồm gân. |
Since then, the airport has been disused. Từ đó đến nay, sân bay này bị bỏ hoang. |
In England almost one eighth of Anglican churches have closed over the past 30 years because of disuse. Tại Anh quốc gần một phần tám nhà thờ Anh giáo đã đóng cửa trong thời gian 30 năm qua vì ít người đến. |
The grand Chinese-style compounds of Chōdō-in and Buraku-in started to fall into disuse quite early on, in parallel with the decline of the elaborate Chinese-inspired ritsuryō government processes and bureaucracy, which were gradually either abandoned or reduced to empty forms. Các khu phức hợp theo phong cách của Trung Quốc gồm Chōdō-in và Buraku-in bắt đầu đưa vào sử dụng từ khá sớm, song song với sự suy giảm của các chế định luật và quan liêu triều đình lấy cảm hứng từ Trung Quốc ritsuryō, chúng dần dần bị bỏ rơi hoặc giảm xuống mức hình thức không còn. |
By then, however, all of the equipment for both (including the vehicles themselves) had fallen into disrepair or been repurposed after falling into disuse with the collapse of the Soviet Union. Tuy nhiên, tới lúc đó tất cả các thiết bị cho cả hai thứ (gồm cả các thân tàu) đã ở trong tình trạng ọp ẹp hay bị sử dụng vào mục đích khác sau khi bị bỏ đi sau sự sụp đổ của Liên bang Xô Viết. |
In 1227 a fire finally destroyed what remained of the Dairi, and the old Greater Palace went into complete disuse. Vào năm 1227, một trận hỏa hoạn cuối cùng đã phá hủy những gì còn lại của Nội cung, và Đại cung cũ đã bị phá hủy hoàn toàn. |
A conglomeration of disused, condemned buildings clustered together to form a self-contained habitat, Limitless Fortress is subdivided into three specific tiers – Lower Town, the Beltline and Babylon City. Sự kết hơp của các tòa nhà bị bỏ hoang, tòa án tạo nên một môi trường khép kín, Pháo đài vĩnh cửu chia nhỏ ra thành 3 phần: Lower Town (thị trấn bên dưới), Beltline (vành đai) và thành phố Babylon. |
St Enghenedl's Church, Llanynghenedl (a disused Anglesey church) was dismantled and "faithfully reassembled" at the west end of St Mihangel's in 1988, to allow the building to serve as the chapel for RAF Valley, a nearby Royal Air Force base. Nhà thờ Thánh Enghenedl, Llanynghenedl (một nhà thờ không còn được sử dụng ở Anglesey) đã bị tháo dỡ và "lắp ráp lỗi" ở mặt Tây của Nhà thờ Thánh Mihangel vào năm 1988, để giúp nhà thờ cũ có đủ chỗ phục vụ cho Căn cứ Valley của Không lực Hoàng gia Anh, một căn cứ quân sự gần đó. |
The only known fossil, called Ida, was discovered in 1983 at the Messel pit, a disused quarry near the village of Messel, about 35 km (22 mi) southeast of Frankfurt, Germany. Mẫu hóa thạch duy nhất được biết đến, được gọi là Ida, được phát hiện vào năm 1983 tại hố Messel, một mỏ đá bỏ hoang gần làng Messel, (Landkreis Darmstadt-Dieburg, Hesse) khoảng 35 km (22 dặm) về phía đông nam của Frankfurt am Main, Nước Đức. |
Although "Indian" is a term still commonly used in legal documents, the descriptors "Indian" and "Eskimo" have somewhat fallen into disuse in Canada and some consider them to be pejorative. Mặc dù "Ấn Độ" là một thuật ngữ vẫn thường được sử dụng trong các tài liệu pháp lý, các mô tả "Ấn Độ" và " Eskimo " đã phần nào rơi vào tình trạng không hài lòng ở Canada và một số coi chúng là đáng ghét. |
Although the favourite of the first world champion Wilhelm Steinitz, and often played by world champions and expert defensive players Emanuel Lasker, José Capablanca, and occasionally by Vasily Smyslov, it largely fell into disuse after World War I, as its inherent passivity spurred a search for more active means of defending the Spanish. Mặc dù được ưa thích bởi nhà vô địch thế giới đầu tiên Wilhelm Steinitz, và cũng thường được dùng bởi những chuyên gia phòng thủ - nhà vô địch thế giới Emanuel Lasker, José Raúl Capablanca, và thi thoảng là Vasily Smyslov, đa phần nó đã bị bỏ rơi kể từ sau thế chiến thứ nhất, khi mà sự thụ động cố hữu của nó đã thúc đẩy một cuộc tìm kiếm những phương án khác tích cực hơn. |
While the residential function of the palace continued until the 12th century, the facilities built for grand state ceremonies began to fall into disuse by the 9th century. Trong khi chức năng nơi ở của cung điện được tiếp tục cho đến thế kỷ thứ 12, các cơ sở được xây dựng cho các nghi lễ lớn của nhà nước bắt đầu không được sử dụng vào thế kỷ thứ 9. |
What vow was published in the Watch Tower, how was it used, and why did it eventually fall into disuse? Lời thề nào được đăng trong Tháp Canh? Nó được dùng với mục đích gì, và tại sao về sau nó không còn được dùng nữa? |
Although the churches and monasteries have fallen into disuse, the life-style of the local people has changed little over the centuries. Dù những nhà thờ và tu viện không còn được sử dụng nữa, nhưng lối sống của dân địa phương qua hàng thế kỷ đã không mấy đổi thay. |
Later that year Norwich were elected to play in the Southern League and with increasing crowds, they were forced to leave Newmarket Road in 1908, moving to The Nest, a disused chalk pit. Cuối năm 1905 đội tham gia chơi ở giải địa phương và vì số cổ động viên ngày càng tăng, câu lạc bộ đã phải rời khỏi sân Newmarket Road vào năm 1908, chuyển đến sân The Nest, một sân bị bỏ hoang. |
After a flurry of interest in America following the end of the Second World War, the theremin soon fell into disuse with serious musicians, mainly because newer electronic instruments were introduced that were easier to play. Sau cơn sốt ở Mĩ sau ngày kết thúc Thế chiến thứ II, theremin nhanh chóng rơi vào quên lãng đối với những nhà soạn nhạc, chủ yếu là do những nhạc cụ điện tử mới hơn được giới thiệu và lại dễ chơi hơn. |
Other designations for the region have fallen into disuse, such as the "Northwest" or "Old Northwest" (from "Northwest Territory") and "Mid-America". Những thuật từ khác được dùng để chỉ vùng này nhưng không còn được sử dụng nữa còn gồm có "Northwest" (Tây Bắc) hay "Old Northwest" (Cựu Tây Bắc vì toàn bộ Hoa Kỳ lúc đó chỉ nằm bên duyên hải phía đông ngày nay) và "Mid-America" (Trung-Hoa Kỳ). |
Disused trade names for the synthetic product include strontium mesotitanate, Fabulite, Diagem, and Marvelite. Không sử dụng tên thương mại cho sản phẩm tổng hợp bao gồm stronti mesotitanat, Fabulit, Diagem và Marvelit. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disuse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới disuse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.