distrust trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ distrust trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distrust trong Tiếng Anh.
Từ distrust trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự không tin cậy, hay nghi ngờ, không tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ distrust
sự không tin cậyverb |
hay nghi ngờverb It may also result in other students fearing or distrusting the teacher. Điều này cũng có thể đưa đến việc các học viên khác sợ hãi hay nghi ngờ giảng viên. |
không tinverb Arius'father was the same, he distrusted medicines. Cha của Arius cũng vậy, anh ấy không tin tưởng thuốc men. |
Xem thêm ví dụ
Scientists have a kind of culture of collective distrust, this "show me" culture, illustrated by this nice woman here showing her colleagues her evidence. Các nhà khoa học có một kiểu văn hóa của sự ngờ vực tập thể, văn hóa "thể hiện bản thân", minh họa bằng người phụ nữ xinh đẹp ở đây cho đồng nghiệp xem các bằng chứng của mình. |
When such distrust exists, what hope is there that mates will work together to resolve differences and improve marital ties after their wedding day is past? Khi có sự nghi ngờ như thế thì làm sao hy-vọng là hai vợ chồng chịu hợp-tác để giải-quyết các tranh-chấp cùng cải-thiện tình vợ chồng sau ngày cưới? |
He accepted only when it was made clear to him that McClellan would be replaced in any event and that an alternative choice for command was Maj. Gen. Joseph Hooker, whom Burnside disliked and distrusted. Ông chỉ chấp thuận sau khi nắm rõ rằng McCellan sẽ bị sa thải trong mọi tình huống và một ứng viên khác của Lincoln là Thiếu tướng Joseph Hooker, người mà Burnside không ưa và không tin. |
I was indeed right to distrust you. Tôi đã rất có lý mà nghi ngờ anh. |
He was a man of biting wit and invective, with immense confidence in his own ability, who often inspired either great friendship or deep dislike and distrust...he was a passionate, active, committed man who poured his energy into whatever he undertook. Ông là một người đàn ông của wit cắn và lời công kích, với sự tự tin rất lớn vào khả năng của mình, người thường lấy cảm hứng từ một trong hai tình bạn lớn hoặc không thích sâu và không tin cậy... ông là một đam mê, năng động, người đàn ông tận tâm đổ năng lượng của mình vào bất cứ điều gì ông đảm nhiệm. |
The UMNO leaders were also skeptical of the idea of a merger due to their distrust of the PAP government and concerns that the large Chinese population in Singapore would alter the racial balance on which their political power base depended. Các lãnh đạo của Tổ chức dân tộc Mã Lai thống nhất cũng hoài nghi về ý tưởng sáp nhập do họ không tin tưởng chính phủ của Đảng Hành động Nhân dân UMNO và lo ngại rằng lượng dân cư người Hoa lớn tại Singapore sẽ gây biến đổi cân bằng dân tộc vốn là chỗ dựa cho nền tảng quyền lực chính trị của họ. |
In this way, Hitler fostered distrust, competition, and infighting among his subordinates to consolidate and maximise his own power. Bằng cách này, Hitler nuôi dưỡng sự ngờ vực, sự cạnh tranh, và sự đấu đá nội bộ giữa cấp dưới để củng cố và phát huy tối đa quyền lực của mình. |
However, they are still not domesticated and distrust humans. Tuy nhiên, chúng vẫn chưa thuần hóa và không tin tưởng con người. |
However, the "Brannan Plan" was defeated his unrealistic confidence in the possibility uniting urban labor and farm owners who distrusted rural insurgency. Tuy nhiên, "Kế hoạch Brannan" đã bị thất bại vì sự tự tin thiếu thực tế của nó trong khả năng đoàn kết lao động thành thị và các người làm chủ nông trại còn đa nghi về sự nổi dậy ở nông thôn. |
The Greeks were effectively forgotten in the Treaty of Kuchuk-Kainarji, and they became increasingly distrustful of the Russians as a result. Hơn nữa, người Hy Lạp hoàn toàn bị lãng quên trong Hiệp ước Kuchuk-Kainarji, và họ ngày càng trở nên bất mãn với Đế quốc Nga. |
Falsehood breeds distrust between marriage mates and among family members. Sự thiếu thành thật khiến vợ chồng và các thành viên trong gia đình nghi kỵ nhau. |
In the new world here on earth, there will be no fear or distrust, no poverty, injustice, or crime. Trong thế giới mới trên đất này, sẽ không có sự sợ hãi hay sự mất tin cậy nữa, không còn sự nghèo khổ, bất công hoặc tội ác nữa. |
The union, however, was unstable due to distrust and ideological differences between leaders of the State of Singapore and the federal government of Malaysia. Tuy nhiên, liên minh này không được bền vững do thiếu lòng tin và khác biệt về ý thức hệ giữa các lãnh đạo của Bang Singapore và chính phủ liên bang của Malaysia. |
They may know nothing about Christian teachings, they may be somewhat distrustful of religion, or they may be unaware that the Bible has practical value. Họ có thể không biết gì về các sự dạy dỗ của Chúa Giê-su; họ không tin cậy tôn giáo nào, hoặc không nhận ra giá trị thực tiễn của Kinh Thánh. |
The English Parliament distrusted Charles's motivations when he called for funds to put down the Irish rebellion; many members of the Commons suspected that forces raised by Charles might later be used against Parliament itself. Nghị viện Anh không tin tưởng vào những động cơ của Charles khi ông muốn có thêm tiền để trang trải việc dẹp loạn của Ireland; nhiều thành viên Hạ viện nghi ngờ rằng nguồn nhân lực và tài lực họ cung cấp có thể sẽ bị Charles dùng để chống lại chính Quốc hội. |
Many in the Assembly, including Gagern, distrusted the intentions of the Prussian state and its absolutist government. Nhiều người trong Quốc hội, bao gồm Gagern, không tin tưởng vào những ý định của nước Phổ và chính phủ chuyên chế ở đó. |
Where such a relationship is poor the physician's ability to make a full assessment is compromised and the patient is more likely to distrust the diagnosis and proposed treatment, causing decreased compliance to actually follow the medical advice which results in bad health outcomes. Nhưng trong trường hợp mối quan hệ này trở nên lỏng lẽo thì việc đánh giá đầy đủ của bác sĩ rất dễ dẫn đến thiếu sót, điều này làm cho bệnh nhân mất niềm tin vào chẩn đoán và phương pháp điều trị, làm giảm sự tuân thủ thực sự các chỉ dẫn y tế, dẫn đến kết quả sức khỏe kém cho bệnh nhân. |
Louis XIV, however, distrusted Philippe, who was a renowned soldier, but was regarded by the King as an atheist and libertine. Louis XIV, tuy nhiên, không tín nhiệm Philippe, một người lính kiệt xuất, nhưng bị nhà vua coi là kẻ không sùng đạo. |
Lies, distrust, mixed messages Thông tin rắm rối |
The crusaders had left Nicaea on June 26, with a deep distrust of the Byzantines, who had taken the city without their knowledge after a long siege. Quân viễn chinh rời Nicaea vào ngày 26 tháng 6 với một mối ngờ vực sâu sắc về người Byzantine, những người đã chiếm được thành phố Nicaea mà không thông báo với họ sau một cuộc bao vây dài. |
Being employed by one gang can cause distrust from others (working for gang No. 1 will incur the wrath of gang No. 2, working for gang No. 2 will cause enmity with gang No. 3, etc.). Được một băng nhóm tuyển mộ làm việc có thể gây ra sự nghi ngờ từ đám khác (làm việc cho băng đảng số 1 sẽ chọc giận băng đảng số 2, làm việc cho băng đảng số 2 sẽ gây thù hận với băng đảng số 3, v.v.). |
Until you are wed, distrust yourself as well as him. Cho tới khi lên xe hoa, hãy cứ hoài nghi ổng cũng như bản thân mình. |
Or if a man says, “I have experienced truth”, distrust him completely. Hay nếu một con người nói rằng, “Tôi đã trải nghiệm sự thật”, hãy tuyệt đối đừng tin cậy anh ấy. |
Something must have happened to feed that distrust, to give him such a distorted view of relationships. Có chuyện gì đó phải xảy ra để nuôi ngờ vực đó, cho anh ta một cái nhìn méo mó vào các mối quan hệ. |
Her distrust towards other people is caused by the fact that her mother abused her power in order to get rich quickly, by first using her ability to predict if someone is dying and then forcing people to buy expensive charms. Sự mất lòng tin ấy xuất phát từ chính mẹ cô - người đã lợi dụng sức mạnh của cô để làm giàu nhanh chóng bằng cách dự đoán những người đang hấp hối và ép họ mua bùa đắt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distrust trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới distrust
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.