dispositions trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dispositions trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dispositions trong Tiếng pháp.

Từ dispositions trong Tiếng pháp có các nghĩa là thoả thuận, thỏa thuận, năng khiếu, sự chuẩn bị, hẹn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dispositions

thoả thuận

thỏa thuận

năng khiếu

(head)

sự chuẩn bị

(provision)

hẹn

(appointment)

Xem thêm ví dụ

Mon esprit était bien disposé mais, malheureusement, ma chair était faible.
Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối.
6 Pour communiquer verbalement la bonne nouvelle, nous devons être disposés à parler aux gens, non de façon dogmatique, mais en raisonnant avec eux.
6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ.
19 Quel bonheur de disposer de la Parole de Dieu, la Bible, et d’utiliser son message puissant pour déraciner les faux enseignements et toucher les personnes sincères !
19 Thật hạnh phúc biết bao khi Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng!
Ce temple est la disposition qui permet d’avoir accès à Dieu dans le culte grâce au sacrifice rédempteur de Jésus Christ. — Hébreux 9:2-10, 23.
Đền thờ này là sự sắp đặt để đến gần Đức Chúa Trời trong sự thờ phượng căn cứ trên sự hy sinh làm giá chuộc của Giê-su Christ (Hê-bơ-rơ 9:2-10, 23).
De même aujourd’hui, les anciens dans la congrégation devraient prendre rapidement les dispositions nécessaires lorsque des problèmes graves sont portés à leur attention.
Thời nay cũng vậy, các trưởng lão tín đồ đấng Christ được bổ nhiệm không nên chậm trễ thi hành biện pháp cần thiết khi biết được các vấn đề nghiêm trọng.
Il a pris des dispositions pour ôter le péché et la mort une fois pour toutes.
Ngài đã sắp đặt để vĩnh viễn loại trừ tội lỗi và sự chết.
Veillez à ce qu’il dispose d’un endroit calme pour faire ses devoirs, et à ce qu’il fasse des pauses fréquentes.
Sắp đặt một nơi yên tĩnh để trẻ làm bài tập và cho trẻ nghỉ giải lao thường xuyên.
18 Il* franchit le gué pour aider la famille du roi à traverser le fleuve et il se mit à la disposition du roi.
18 Ông* băng qua chỗ cạn để đưa người nhà của vua qua sông và làm những gì vua cần.
ACTEW Corporation dispose de deux stations de traitement des eaux usées situées respectivement à Fyshwick et à Lower Molonglo sur la rivière Molonglo,.
Công ty ACTEW sở hữu hai nhà máy xử lý nước thải của Canberra, nằm tại Fyshwick và trên hạ lưu sông Molonglo.
Il ne doutait pas que Jéhovah soit disposé à témoigner de la miséricorde à ceux qui se repentent ; aussi a- t- il écrit : “ Toi, ô Jéhovah, tu es bon et prêt à pardonner. ” — Psaume 86:5.
Đa-vít hoàn toàn tin chắc rằng Đức Giê-hô-va sẵn sàng thương xót những người biết ăn năn, nên ông nói: “Chúa ôi! Chúa là thiện, sẵn tha-thứ cho” (Thi-thiên 86:5).
Donc nous nous sommes posé la question : quel bien de consommation peut-on acheter dans un magasin d'électronique, qui soit bon marché, léger, programmable, et dispose de capteurs ?
Vì thế chúng tôi tự hỏi: sản phẩm nào chúng ta có thể mua trong một cửa hàng điện tử không mắc tiền lại nhẹ mà có trang bị cảm biến và chức năng tính toán?
(1 Corinthiens 13:7.) Un chrétien plein d’amour est certainement disposé à croire ceux qui se sont montrés dignes de confiance jusqu’alors.
(1 Cô-rinh-tô 13:7) Một tín đồ Đấng Christ chắc chắn sẵn sàng tin những ai trong quá khứ đã tỏ ra đáng tin.
C’est notre statut de fils ou de fille de Dieu, non nos faiblesses ou nos dispositions, qui est la source véritable de notre identité63.
Chính là tư cách của chúng ta là con trai hay con gái của Thượng Đế—chứ không phải là những yếu kém hoặc những khuynh hướng của chúng ta—mới là nguồn gốc thực sự của chúng ta.63
Par exemple, un chrétien désirera peut-être disposer de plus de temps pour faire progresser les intérêts du Royaume, alors que son éventuel associé voudra améliorer son train de vie.
Chẳng hạn, một tín đồ đấng Christ có thể muốn dành nhiều thì giờ hơn để phục vụ quyền lợi Nước Trời, trong khi người kinh doanh chung kia lại muốn kiếm tiền để nâng cao nếp sống của mình.
Remarquons également que Jésus s’est montré disposé à enseigner une femme, une femme qui, de surcroît, vivait avec un homme qui n’était pas son mari.
Chúng ta cũng có thể lưu ý đến sự kiện Chúa Giê-su sẵn sàng dạy một người đàn bà, và trong trường hợp này bà sống với người đàn ông không phải là chồng bà.
De nos jours, quiconque dispose d’une connexion à Internet peut se faire passer pour un spécialiste, sans même avoir à révéler son nom.
Bất cứ ai kết nối Internet đều thể giả vờ là chuyên gia về một lĩnh vực nào đó mà không cần tiết lộ danh tánh.
Vous pouvez disposer.
Chúng ta đi thôi.
Lis 1 Néphi 3:7-8 et trouve la raison que donna Néphi de sa disposition à obéir au commandement du Seigneur.
Đọc 1 1 Nê Phi 3:7–8, và nhận ra lý do Nê Phi đã đưa ra về sự sẵn lòng của ông để tuân theo lệnh truyền của Chúa.
(Éphésiens 6:10.) Après avoir donné ce conseil, il décrit les dispositions spirituelles et les qualités chrétiennes qui nous permettent de remporter la victoire. — Éphésiens 6:11-17.
(Ê-phê-sô 6:10, TTGM) Sau khi cho lời khuyên đó, sứ đồ này miêu tả phương tiện trợ lực về thiêng liêng và các đức tính của tín đồ Đấng Christ mà nhờ đó chúng ta có thể chiến thắng.—Ê-phê-sô 6:11-17.
7 Prenez des dispositions précises pour suivre tout intérêt.
7 Hãy sắp đặt rõ ràng để trở lại thăm tất cả những người chú ý.
Êtes- vous disposé à essayer quelque chose de nouveau ?
Bạn có sẵn sàng thử cách mới không?
Se dire que l'on ne va pas utiliser ces technologies quand elles seront à notre disposition équivaut à un déni de ce que nous sommes au point d'imaginer que nous utiliserons ces techniques sans trop se soucier.
Nếu tưởng tượng chúng ta sẽ không dùng các công nghệ này khi chúng trở nên phổ biến nghĩa là đã phủ nhận mình là ai cũng như khi tưởng tượng chúng ta sẽ dùng các công nghệ này và sẽ không băn khoăn lo lắng nhiều về nó.
22 En étant disposé à pardonner on contribue à l’unité, une unité que le peuple de Jéhovah chérit (Psaume 133:1-3).
22 Thái độ hay tha thứ giúp phát huy sự hợp nhất—là điều mà dân sự Đức Giê-hô-va rất quý chuộng.
Quelles dispositions des chrétiens ont- ils prises pour prêcher davantage ?
Một số người đã tham gia nhiều hơn vào công việc rao giảng như thế nào?
Ils sont disposés à présenter leurs excuses et à demander pardon s’ils ont blessé la personne qu’ils aiment.
Họ sẵn lòng xin lỗi và xin được tha thứ nếu họ làm tổn thương người mà họ yêu thương.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dispositions trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.