disillusionment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disillusionment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disillusionment trong Tiếng Anh.
Từ disillusionment trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự làm vỡ mộng, sự vỡ mộng, trạng thái bị vỡ mộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disillusionment
sự làm vỡ mộngnoun |
sự vỡ mộngnoun into the trough of disillusionment, vào hố sâu của sự vỡ mộng, |
trạng thái bị vỡ mộngnoun |
Xem thêm ví dụ
But if we are solely dependent on one particular priesthood leader or teacher for our personal testimony of the truth instead of getting that testimony through the personal line, we will be forever vulnerable to disillusionment by the action of that person. Nhưng nếu chúng ta chỉ dựa vào một người lãnh đạo chức tư tế hoặc giảng viên cụ thể nào đó cho chứng ngôn cá nhân của mình về lẽ thật, thì thay vì nhận được chứng ngôn đó qua đường dây cá nhân, chúng ta sẽ vĩnh viễn dễ bị mất đức tin bởi hành động của người đó. |
Dissatisfaction leads to disillusionment, and disillusionment, often to rebellion. Sự bất mãn đưa đến vỡ mộng, và sự vỡ mộng thường đưa đến sự phản loạn. |
In the UK, the Profumo Affair also involved establishment leaders being caught in deception, leading to disillusionment and serving as a catalyst for liberal activism. Ở Anh, vụ bê bối Profumo cũng liên quan đến các lãnh tụ cầm quyền bị bắt quả tang đang lừa dối, dẫn đến sự vỡ mộng và là chất xúc tác cho chủ nghĩa hành động tự do . |
American writers also expressed the disillusionment following upon the war. Những nhà văn Mỹ cũng diễn tả những mộng tưởng vỡ tan theo sau chiến tranh. |
And just for fun, we put a bunch of technologies on it, to show whether they were kind of rising for the first high peak, or whether they were about to crash into the trough of disillusionment, or rise back in the slope of enlightenment, etc. Và để cho vui, chúng tôi đã đặt một loạt các công nghệ lên trên biểu đồ này, để chỉ ra rằng liệu chúng đang có xu hướng tiến về đỉnh cao của những kỳ vọng thái quá, hay sẽ rơi vào vào hố sâu của sự vỡ mộng, hoặc sẽ tăng trở lại trên con dốc của sự giác ngộ, vv. |
Despite such disillusionment, I still sincerely wanted to serve God and to become a priest. Mặc dù vỡ mộng, tôi vẫn thành tâm muốn được phụng sự Đức Chúa Trời và trở thành một linh mục. |
The keynote address, “Pay Attention to God’s Prophetic Word,” reminded the listeners that those looking to Jehovah are spared the disappointment and disillusionment experienced by people who follow false messiahs and false prophets. Bài diễn văn chính, “Hãy chú ý đến lời tiên tri của Đức Chúa Trời”, nhắc nhở cử tọa rằng những ai trông chờ Đức Giê-hô-va thì không bị thất vọng và vỡ mộng như những người theo các mê-si và các tiên tri giả. |
Instead, as historian Barbara Tuchman observes: “Illusions and enthusiasms possible up to 1914 slowly sank beneath a sea of massive disillusionment.” Ngược lại, sử gia Barbara Tuchman nhận xét: “Những ảo mộng và phấn khởi mà người ta ấp ủ cho đến năm 1914 đã từ từ tan theo mây khói”. |
Some misinterpreted her comments on the Bolshevik terror as a rejection of all militant force, but Goldman corrected this in the preface to the first US edition of My Disillusionment in Russia: The argument that destruction and terror are part of revolution I do not dispute. Một vài người diễn dịch sai những bình luận của bà về bạo lực Bolshevik như là sự từ chối tất cả các lực lượng đấu tranh bạo lực, nhưng Goldman đã chỉnh lại trong lời tựa ấn bản thứ nhất ở Mỹ của "Sự vỡ mộng của tôi ở Nga": Với lập luận rằng sự phá hủy và khủng bố là một phần của cách mạng tôi không hề tranh cãi. |
The album from it, MTV Unplugged, included "John Brown", an unreleased 1962 song of how enthusiasm for war ends in mutilation and disillusionment. Album theo kèm, MTV Unplugged, bao gồm ca khúc "John Brown", một bản thu từ năm 1963 song chưa từng được phát hành, đề cập tới sự tàn phá của chiến tranh và chủ nghĩa hiếu chiến. |
The combination of war, confiscations, disease, assimilation and intermarriage, land loss leading to poor housing and alcohol abuse, and general disillusionment, caused a fall in the Māori population from around 86,000 in 1769 to around 70,000 in 1840 and around 48,000 by 1874, hitting a low point of 42,000 in 1896. Kết hợp các yếu tố chiến tranh, tịch thu, bệnh tật, đồng hóa và hôn nhân dị chủng, mất đất khiến nghèo đói và lạm dụng đồ uống có cồn, và làm tan vỡ ảo tưởng về đại thể, khiến dân số người Maori giảm sút từ khoảng 86.000 vào năm 1769 xuống khoảng 70.000 vào năm 1840 và khoảng 48.000 vào năm 1874, chạm đáy là 42.000 vào năm 1896. |
In her journal Nijmeijer wrote about the hardships of, and her occasional disillusionment with life as a guerrilla. Trong tạp chí của mình, Nijmeijer đã viết về những khó khăn với cuộc sống như một du kích. |
These were later collected and published in book form as My Disillusionment in Russia (1923) and My Further Disillusionment in Russia (1924). Về sau chúng được thu thập và ấn bản thành các cuốn My Disillusionment in Russia (1923) (tạm dịch: Sự vỡ mộng của tôi ở Nga) và My Further Disillusionment in Russia (1924) (tạm dịch: Tiếp tục vỡ mộng ở Nga). |
Immersion in the scriptures is essential for spiritual nourishment.8 The word of God inspires commitment and acts as a healing balm for hurt feelings, anger, or disillusionment.9 When our commitment is diminished for any reason, part of the solution is repentance.10 Commitment and repentance are closely intertwined. Việc đắm mình trong thánh thư là thiết yếu cho sự nuôi dưỡng phần thuộc linh.8 Lời của Thượng Đế soi dẫn sự cam kết và hành động như là một nhũ hương để chữa lành những cảm nghĩ bị tổn thương, cơn tức giận hoặc vỡ mộng.9 Khi chúng ta ít cam kết hơn vì bất cứ lý do nào, thì một phần giải pháp là sự hối cải.10 Sự cam kết và hối cải liên hệ chặt chẽ với nhau. |
But for a significant majority of the Leave voters the concern was disillusionment with the political establishment. Nhưng đối với đa số người muốn rời đi mối quan tâm chính là sự kém hiệu quả của sự thành lập chính quyền. |
Recent hopes for a new world order have given way to disillusionment, and the lives of many have been reduced to a daily struggle for survival. Các hy vọng mới đây về một trật tự thế giới mới đã đưa đến vỡ mộng, và đời sống của nhiều người chỉ còn là vật lộn để sống qua ngày. |
(Matthew 7:13, 14) While the Witnesses await the worldwide changes for the better that only God can make, they do not get involved in secular reform movements, which often start with good intentions but end up in disillusionment and even violence. —2 Peter 3:13. (Ma-thi-ơ 7:13, 14) Trong khi chờ đợi thế giới được thay đổi tốt hơn, là điều mà chỉ một mình Đức Chúa Trời có thể làm được, các Nhân Chứng không tham gia các phong trào cải cách của thế gian, thường bắt đầu với dụng ý tốt nhưng lại kết thúc trong thất vọng, ngay cả bạo động.—2 Phi-e-rơ 3:13. |
Cuomo's lyrics express disillusionment with the rock lifestyle; the album is named after the character BF Pinkerton from Giacomo Puccini's 1904 opera Madama Butterfly, whom Cuomo described as an "asshole American sailor similar to a touring rock star". Lời bài hát của hát chính Rivers Cuomo bày tỏ sự thất vọng với phong cách sống nhạc rock; album được đặt theo tên nhân vật BF Pinkerton từ vỡ opera Madama Butterfly của Giacomo Puccini, BF Pinkerton được Cuomo mô tả là "một tay thủy thủ chó chết người Mỹ giống như một ngôi sao nhạc rock đang đi tour" (asshole American sailor similar to a touring rock star). |
As each man or woman walks the way of life there come dark seasons of doubt, of discouragement, of disillusionment. Trong khi mỗi người nam hay người nữ sống trên trần thế và trải qua những giây phút đen tối đầy nghi ngờ, chán nản và vỡ mộng. |
(Hebrews 13:5) Money lovers are bound to suffer unhappiness and disillusionment, in effect, ‘stabbing themselves all over with many pains.’ Những người yêu tiền bạc sẽ không hạnh phúc và bị vỡ mộng, họ “chuốc lấy nhiều điều đau-đớn” (1 Ti-mô-thê 6:9, 10). |
Time magazine in its article “Lost Generation” pinpointed the disillusionment of many Russian youths by quoting a top rapper who said: “How can anyone born into this world, where nothing lasts for long and nothing is fair, have faith in society?” Trong bài “Thế hệ lạc lõng”, tạp chí Time đã vạch đúng nỗi thất vọng của nhiều thanh thiếu niên Nga khi trích lời một nhạc sĩ rap nổi tiếng: “Sinh ra trong một thế gian không có gì bền vững và công bằng, ai lại có thể tin tưởng nơi xã hội được chứ?” |
There is so much of heartache, resentment, disillusionment, and divorce among us. Có rất nhiều nỗi đau lòng, oán giận, vỡ mộng và ly dị trong số chúng ta. |
We may be faced with the sorrow and heartbreak of a wayward child who chooses to turn from the pathway leading to eternal truth and rather travel the slippery slopes of error and disillusionment. Chúng ta có thể đương đầu với nỗi buồn phiền và nỗi đau lòng về một đứa con ương ngạnh mà chọn rời xa con đường dẫn đến lẽ thật vĩnh cửu và thay vào đó đi theo những con đường dốc đầy lỗi lầm và ảo tưởng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disillusionment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới disillusionment
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.