disengaged trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disengaged trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disengaged trong Tiếng Anh.
Từ disengaged trong Tiếng Anh có các nghĩa là bị cởi ra, bị làm rời ra, bị tháo ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disengaged
bị cởi raadjective |
bị làm rời raadjective |
bị tháo raadjective |
Xem thêm ví dụ
Following the bloody but inconclusive Battle of the Wilderness, Grant's army disengaged from Confederate General Robert E. Lee's army and moved to the southeast, attempting to lure Lee into battle under more favorable conditions. Sau trận chiến đẫm máu bất phân thắng bại tại Wilderness, quân đội miền Bắc của Grant đã tránh đội quân miền Nam của tướng Robert E. Lee để di chuyển về phía đông nam, với hy vọng dụ Lee vào một trận chiến khác mà họ có nhiều lợi thế hơn. |
Understanding the point at which users tend to disengage (for example, initiate fewer sessions, view fewer pages, generate less revenue) can help you identify two things: Việc biết thời điểm mà người dùng có xu hướng tách rời (ví dụ: bắt đầu ít phiên hơn, xem ít trang hơn, tạo ra ít doanh thu hơn) có thể giúp bạn xác định hai điều: |
After a continuous exchange of fire, the battleship Warspite struck the Italian battleship Giulio Cesare at 16:00, inducing the Italian fleet to disengage from the battle. Sau một cuộc đấu pháo liên tục, thiết giáp hạm Warspite bắn trúng thiết giáp hạm Ý Giulio Cesare lúc 16 giờ 00 phút, khiến hạm đội Ý phải rút lui khỏi trận chiến. |
But that's still not reason for us to disengage, because we've seen that movie before, in Afghanistan. Nhưng nó vẫn không phải là lý do cho chúng ta lơi lỏng, bởi chúng ta đã thấy bộ phim này trước đó, tại Afghanistan. |
10, 11. (a) How may an elder gradually help a brother who appears to be disengaged to change his mind-set? 10, 11. (a) Để giúp một anh có vẻ không muốn gánh vác thêm trách nhiệm dần thay đổi lối suy nghĩ, trưởng lão có thể làm gì? |
When Britain officially announced in 1968 that it would politically disengage from the Persian Gulf in three years' time, Qatar joined talks with Bahrain and seven other Trucial States to create a federation. Đến khi Anh chính thức công bố vào năm 1968 rằng họ sẽ giải phóng chính trị khỏi vịnh Ba Tư trong thời gian ba năm, Qatar dự định cùng Bahrain và bảy nhà nước Đình chiến khác (về sau trở thành Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất) hình thành một liên bang. |
Disengage automation. Bỏ tự động đi. |
I order you to disengage immediately. Ta ra lệnh ngươi phải ra khỏi đây. |
I have watched men filled with potential and grace disengage from the challenging work of building the kingdom of God because they had failed a time or two. Tôi đã nhìn thấy những người đàn ông đầy tiềm năng và ân điển ngừng tham gia vào công việc khó khăn để xây đắp vương quốc của Thượng Đế vì họ đã thất bại một hoặc hai lần. |
Nine months earlier, Airbus had advised its customers to make a modification to the air flight system that would fully disengage the autopilot "when certain manual controls input is applied on the control wheel in GO-AROUND mode", which would have included the yoke-forward movement the pilots made on this accident flight. 9 tháng trước, Airbus đã khuyên khách hàng để thực hiện một sửa đổi đối với hệ thống máy bay sẽ tha đầy đủ các lái tự động "khi một số điều khiển bằng tay đầu vào được áp dụng trên các bánh xe điều khiển trong chế độ GO-Around", mà sẽ bao gồm các chuyển động ách về phía trước mà các phi công thực hiện chuyến bay xấu số này. |
At that point, Spitfire was able to disengage from Nassau, and took with her a 6 m (20 ft) portion of Nassau's side plating. Lúc đó, Spitfire có thể tách khỏi Nassau, mang theo nó một phần vách hông của Nassau dài 20 ft (6 m). |
Don't disengage! Đừng ngắt kết nối! |
When those Mujahideen defeated the Soviet Union, we disengaged. Khi những kẻ Mujahideen đánh bại Liên Xô, chúng ta đã nơi lỏng. |
Other inter-cultural support for instilling hope involve food culture, disengaging refugees from trauma through immersing them in their rich cultural past. Hỗ trợ liên văn hóa khác tạo điều kiện cho hy vọng được tiếp tục liên quan đến văn hóa thực phẩm, ngăn cản người tị nạn khỏi chấn thương tâm lý thông qua việc đắm mình trong quá khứ văn hóa phong phú của họ. |
After 1896, Rockefeller disengaged from business to concentrate on his philanthropy, leaving Archbold in control. Sau năm 1896, Rockefeller thảnh thơi từ kinh doanh để tập trung vào việc làm từ thiện của mình, để Archbold kiểm soát. |
Yet instead of grasping this opportunity, local and international leaders soon disengaged and became distracted by the second Intifada, the events of 9/11 and the wars in Afghanistan and Iraq. Tuy nhiên, thay vì nắm bắt cơ hội này, những nhà lãnh đạo quốc gia và quốc tế lại sớm thảnh thơi và trở nên lơ đãng vào thời điểm phong trào Intifada lần thứ 2, sự kiện 11 tháng 9 và chiến tranh ở Afghanistan và Iraq. |
By 20:00, the German line was ordered to turn eastward to disengage from the British fleet, commanded by Admiral John Jellicoe. Đến 20 giờ 00, hàng chiến trận Đức được lệnh quay mũi về phía Đông, tách xa khỏi Hạm đội Anh đang dưới quyền chỉ huy của Đô đốc John Jellicoe. |
Disengage. Dừng bắn.. |
Havock and Hostile had disengaged earlier, but came back to save Hotspur. HMS Havock và HMS Hostile đã thoát ra trước đó, nhưng quay trở lại để trợ giúp Hotspur. |
On 18 January 1974, extensive diplomacy by US Secretary of State Henry Kissinger led to a Disengagement of Forces agreement with the Egyptian government and on 31 May with the Syrian government. Ngày 18 tháng 1 năm 1974, một thỏa thuận giải giáp được ký kết với chính phủ Ai Cập và ngày 31 tháng 3, với chính phủ Syria. |
Prosocial behavior (such as helping others, sharing, and being kind and cooperative) and moral disengagement (manifesting in behaviors such as making excuses for bad behavior, avoiding responsibility for consequences, and blaming the victim) are negatively correlated. Hành vi xã hội (chẳng hạn như giúp đỡ người khác, chia sẻ, và tử tế và hợp tác) và từ bỏ đạo đức (biểu hiện trong các hành vi như bào chữa hành vi xấu, tránh trách nhiệm về hậu quả và đổ lỗi cho nạn nhân). |
Author, music critic and journalist Nelson George wrote in 2004, "It's difficult to hear the songs from Thriller and disengage them from the videos. Tác giả, nhà phê bình âm nhạc và nhà báo Nelson George đã viết vào năm 2004, "Thật khó mà để chỉ nghe những bài hát của Thriller mà không đi cùng video đối với hầu hết chúng ta với những hình ảnh của bài hát. |
Concepts of morality are disengaged. Bó buộc về đạo đức sẽ được cởi bỏ. |
He felt the hand that had closed round his wrist with his disengaged fingers, and his fingers went timorously up the arm, patted a muscular chest, and explored a bearded face. Anh cảm thấy bàn tay đã đóng cửa quanh cổ tay của mình với ngón tay thảnh thơi của mình, và ngón tay timorously đi lên cánh tay, vỗ nhẹ vào ngực cơ bắp, và khám phá một râu phải đối mặt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disengaged trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới disengaged
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.