disembark trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disembark trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disembark trong Tiếng Anh.
Từ disembark trong Tiếng Anh có các nghĩa là xuống xe, lên bờ, cho lên bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disembark
xuống xeverb (to go ashore, to leave a train or airplane) As a precaution, we disembarked quietly in the freight yard just outside the station. Để chắc chắn, chúng tôi xuống xe thận trọng ở chỗ lên hàng bên ngoài trạm xe lửa. |
lên bờverb There he felt a compelling force urging him to disembark. Nơi đó ông đã cảm thấy có một sức thuyết phục ông là phải lên bờ. |
cho lên bộverb |
Xem thêm ví dụ
Returning to Cape Sudest, she loaded much-needed reinforcements on 3 March and, the next day, disembarked them on the contested island and took on casualties. Quay trở lại mũi Sudest, nó tiếp nhận lực lượng tăng viện đang rất cần đến vào ngày 3 tháng 3, và vào ngày hôm sau đã cho đổ bộ họ lên hòn đảo đang tranh chấp về đón nhận thương binh. |
It disembarked the troops at Shortland Island and Bougainville on 22 September 1942 and remained on patrol in the Timor Sea and eastern Dutch East Indies through January 1943. Nó đưa lực lượng này lên đảo Shortland và Bougainville vào ngày 22 tháng 9 năm 1942 rồi ở lại làm nhiệm vụ tuần tra trong khu vực biển Timor và phía Đông lãnh thổ Đông Ấn thuộc Hà Lan cho đến tháng 1 năm 1943. |
Of the survivors, 32 were disembarked as prisoners of war at Batavia. Trong số những người sống sót, 32 người được chuyển lên bờ tại Batavia như những tù binh chiến tranh. |
When the Japanese Navy was planning the New Guinea Campaign (air strikes against Lae and Salamaua, disembarkation in Huon Gulf, New Britain (Rabaul), New Ireland (Kavieng), Finch Harbor (also called Finschhafen), and the capture of Morobe and Buna), strategists envisioned those territories as support points to implement the capture of Port Moresby. Khi Hải quân Đế quốc Nhật Bản đang lên kế hoạch cho chiến dịch New Guinea (các cuộc không kích nhắm vào Lae và Salamaua, các cuộc đổ bộ lên Huon Gulf, New Britain (Rabaul), New Ireland (Kavieng), Finch Harbor (còn gọi là Finschhafen), và việc chiếm được Morobe và Buna), các nhà chiến lược đã chỉ ra những lãnh thổ này sẽ được làm bàn đạp cho cuộc tấn công Port Moresby. |
At that island, the President and his party disembarked and traveled to Yalta by airplane. Tại đảo này, Tổng thống và đoàn tùy tùng rời tàu, tiếp tục chuyến hành trình đi đến Yalta bằng máy bay. |
There he felt a compelling force urging him to disembark. Nơi đó ông đã cảm thấy có một sức thuyết phục ông là phải lên bờ. |
All visitors to Singapore must: hold a passport or a travel document valid for more than 6 months at the time of departure, hold an onward or return ticket, have sufficient funds to stay in Singapore, have entry documents (including a visa) to their next destination, if required, have a completed Disembarkation/Embarkation Card, and, have a visa and/or a yellow fever vaccination certificate for entry into Singapore (if applicable). Tất cả du khách đến Singapore phải: sở hữu một hộ chiếu hoặc giấy tờ du hành có hiệu lực hơn 6 tháng kể từ thời gian khởi hành, sở hữu vé khứ hồi hoặc vé chuyến tiếp theo, có đủ tiền để ở Singapore, có giấy tờ nhập cảnh (bao gồm thị thực) đích đến tiếp thoe nếu cần thiết, có thẻ Xuất/Nhập cảnh có chứng nhận khám sốt vàng để nhập cảnh Singapore (nếu thích hợp). |
When they reach Vienna, Jesse convinces Céline to disembark with him, saying that 10 or 20 years down the road, she might not be happy with her marriage and might wonder how her life would have been different if she had picked another guy, and this is a chance to realize that he himself is not that different from the rest; in his words, he is "the same boring, unmotivated guy." Khi đoàn tàu dừng ở Vienna, Jesse thuyết phục Celine xuống tàu cùng mình bằng cách nói rằng cô hãy tưởng tượng 10, 20 năm sau khi cô đã lập gia đình và cảm thấy thất vọng với cuộc hôn nhân của mình, và cô sẽ bắt đầu nghĩ đến tất cả những chàng trai khác đã đi qua cuộc đời cô và câu chuyện có thể đã khác đi như thế nào nếu như cô đã lựa chọn một trong những chàng trai đó. |
Foxtrot Charlie, we are ready to disembark. Foxtrot Charlie, sẵn sàng cho tù nhân xuống xe. |
Upon arriving at the lot, the camera crew was let off the bus so they could record Trump and Bush disembarking and meeting with Arianne Zucker, who portrayed Nicole Walker on the soap opera and appeared alongside Trump in the episode in which he guest starred. Khi xe đi vào khu đỗ, đoàn quay phim được cho xuống xe để quay cảnh Trump và Bush xuống xe và gặp Arianne Zucker, người đã đóng vai nhân vật Nicole Walker trong series và xuất hiện cùng với Trump trong tập phim ông được mời xuất hiện. |
That address was my destination after I disembarked in Haifa. Địa chỉ ấy là điểm đến của cháu sau khi cháu xuống Haifa. |
After disembarking the President at Pensacola, Tuscaloosa proceeded north to Norfolk and from thence to the New York Navy Yard for a three-month overhaul. Sau khi tiễn Tổng thống lên bờ tại Pensacola, Tuscaloosa tiếp tục hướng lên phía Bắc đến Norfolk, rồi từ đây đi vào Xưởng hải quân New York, nơi nó trải qua đợt đại tu kéo dài ba tháng. |
Finally, on 2 November, Olympic was allowed to go to Belfast where the passengers disembarked. Cuối cùng, ngày 2 tháng 11, Olympic thẳng tiến đến Belfast, nơi đây họ cho hành khách xuống. |
The Truman family boarded Missouri on 7 September 1947 to return to the United States and disembarked at Norfolk on 19 September. Gia đình Truman lên chiếc Missouri vào ngày 7 tháng 9 năm 1947 để quay về Hoa Kỳ, và họ xuống tàu tại Norfolk vào ngày 19 tháng 9. |
The terminal was designed to allow passengers to board and disembark via stairs without getting wet by parking the nose of the aircraft under the overhang. Ga được thiết kế để có thể cho phép hành khách có thể lên xuống bằng cầu thang mà không bị ướt bởi việc đỗ chiếc mũi máy bay bên dưới mái. |
In 663, the city itself was besieged by the Byzantines during the failed attempt of Constans II, who had disembarked at Taranto, to recover southern Italy. Năm 663, bản thân thành phố đã bị Đông La Mã vây hãm trong nỗ lực bất thành của Konstans II, hoàng đế cho đổ bộ quân sĩ tại Taranto để khôi phục lại miền nam Ý. |
She moored at Ford Island, Pearl Harbor on 5 December, detached squadrons VC-9 and VPB-149, and disembarked personnel, planes, and equipment. Con tàu thả neo tại đảo Ford, Trân Châu Cảng vào ngày 5 tháng 12, cho tách các liên đội VC-9 và VPB-149, rồi chất dỡ nhân sự, máy bay và trang bị khỏi tàu. |
The troop disembarkation was complete by 03:00 on 9 February, and all Japanese warships and transports withdrew from the harbor except for the Chiyoda. Quân đổ bộ hoàn thành vào lúc 3 giờ sáng ngày 9 tháng 2 năm 1904, và tất cả tàu chiến và tàu vận tải Nhật rút khỏi cảng trừ chiếc Chiyoda. |
In 774, raiders from Java disembarked in Kauthara, burned the temple of Po Nagar, and carried off the image of Shiva. Năm 774, người Java đã phá hủy Kauthara, đốt đền thờ Po Nagar, và mang đi tượng Shiva. |
Then maybe the buyer was already on the boat,And was disembarking, right? Có lẽ thằng đó đã ở trên thuyền sẵn rồi, và đã xuống thuyền rồi, phải không? |
Lady, I was glad to see Sir Robert when he disembarked in London. Công nương, tôi đã rất mừng khi thấy ngài Robert khi ngài ấy lên bờ ở London. |
The market was transferred, but the wharf was not built yet, and the alternative was to disembark the slaves at the customs and immediately send them by boat to Valongo, from which they would jump directly onto the beach. Thị trường buôn bán được thay đổi, tuy nhiên bến tàu vẫn chưa được xây dựng, và việc thay thế chính là nô lệ khi xuống tàu tại cảng thì ngay lập tức bị đưa bằng thuyền tới Valongo, từ đó họ sẽ đặt chân lên bờ biển. |
Operating off the southern drill grounds, the ship and her planes honed their skills for a week before the Marines and their planes were disembarked at Norfolk, and the carrier moved north to Boston for postshakedown repairs. Hoạt động ngoài khơi khu vực thực tập phía nam, con tàu và những chiếc máy bay hoàn thiện những kỹ năng của chúng trong một tuần lễ trước khi lực lượng Thủy quân Lục chiến rời tàu ở Norfolk, sau đó chiếc tàu sân bay di chuyển lên phía Bắc đến Boston để thực hiện các sửa chữa sau khi chạy thử. |
Nassau returned to Pearl Harbor 3 March, disembarked VC-66, and took on aircraft, cargo, and passengers for ferry to the Marshall Islands. Nassau quay trở về Trân Châu Cảng vào ngày 3 tháng 3, đưa Phi đội VC-66 rời tàu, rồi nhận máy bay, hàng hóa và hành khách để chuuyển đến quần đảo Marshall. |
At the end of his third missionary journey, Paul disembarked at Ptolemais. Vào cuối chuyến hành trình rao giảng lần thứ ba, Phao-lô đã lên bờ ở Tô-lê-mai. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disembark trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới disembark
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.