disembody trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disembody trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disembody trong Tiếng Anh.
Từ disembody trong Tiếng Anh có các nghĩa là giải ngũ, giải tán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disembody
giải ngũverb |
giải tánverb |
Xem thêm ví dụ
What are left are, not conscious souls or “disembodied spirits,” but dead “carcasses.” Sau sự hủy diệt, không phải linh hồn có ý thức hay “hồn ma vất vưởng” được chừa lại, nhưng chỉ còn “thây” chết mà thôi. |
This disembodied voice is heard every day by tens of thousands of students struggling with math -- both in the US and around the world. Giọng nói quái gở này được nghe mỗi ngày bởi hàng chục ngàn sinh viên đang vật lộn với môn toán học -- ở cả nước Mỹ và trên toàn thế giới. |
I swore never to cook after disembodiment. Tôi đã nghĩ sẽ không bao giờ phải nấu nướng sau khi lìa trần. |
Disembodied voices. Những tiếng nói kì quái ấy. |
He's like one of those weird chappies in India who dissolve themselves into thin air and nip through space in a sort of disembodied way and assemble the parts again just where they want them. Ông giống như một trong những chappies kỳ lạ ở Ấn Độ người hòa tan vào không khí mỏng và nip trong không gian một cách quái gở và lắp ráp các bộ phận một lần nữa chỉ là nơi họ muốn chúng. |
Did the disciples believe that Peter had already been put to death and that his disembodied spirit was at the gate? Phải chăng các môn đồ nghĩ là Phi-e-rơ đã bị giết và vong linh của ông hiện đang đứng ngoài cửa? |
But this is a space that is actually filled with people, disembodied voices, and out of that ambient environment, when people come close to your own body zone, very close, they appear to you as representations. Nhưng đây là không gian thực sự lấp đầy bởi con người, những giọng nói không hồn, và ra khỏi môi trường xung quanh, khi con người đến gần hơn khu vực cơ thể của chính họ, rất gần, họ xuất hiện với bạn như những sự biểu trưng. |
The piece is not related to the plot of the opera, but resembles a vision scene, with Sibley resembling "a disembodied, weightless spirit", and features costumes by Dowell. Tác phẩm không liên quan đến nội dung của vở opera, mà thể hiện một hình ảnh thị giác, với Sibley thể hiện "một linh hồn thoát tục, nhẹ nhõm" và thể hiện trang phục của Dowell. |
(Psalm 146:4) Does this mean that a disembodied spirit literally departs and lives on after a person’s death? Có phải điều này có nghĩa là một thần linh thật sự lìa khỏi thân xác và tiếp tục sống sau khi một người chết không? |
Anything else I should know before I become some disembodied thing, completely at his mercy? Tôi có cần biết thêm gì trước khi tôi hồn lìa khỏi xác, hoàn toàn dựa vào anh ta không? |
A disembodied hand appeared and seized him by the collar, dragging him up out of the pit like a fish from a pond. Một bàn tay kỳ quái xuất hiện và túm cổ hắn, kéo hắn ra khỏi miệng hầm như kéo một con cá ra khỏi ao. |
Later claims included disembodied voices, loud noises, thrown rocks and toys, overturned chairs, and children levitating. Sau lời khai gồm nghe được tiếng của Ác quỷ, tiếng ồn, tiếng ném đá và đồ chơi, ghế bập bênh và những đứa bé bị treo lơ lửng. |
Why could the word “spirit” not refer to a disembodied part of a person that survives death? Tại sao chữ “thần linh” không ám chỉ đến một phần lìa khỏi thân xác và tiếp tục sống sau khi một người chết? |
In it is Madame Leota's disembodied head. Đây là loài điển hình của chi Laelia. |
Why could the word “spirit” not refer to a disembodied part of a person that survives death? Tại sao từ “thần linh” không ám chỉ một cái gì đó lìa khỏi xác và tồn tại sau khi chết? |
And when the arm disappears, the bonus is, the pain disappears because you can't have disembodied pain floating out there, in space. Và khi cánh tay biến mất, thêm vào đó cơn đau cũng biến mất bởi bạn không thể có một cơn đau lơ lửng trong không trung. |
The Romans had the same idea, but they called that sort of disembodied creative spirit a genius. Người La Mã cũng có ý nghĩ giống như vậy, nhưng họ gọi linh hồn của sự sáng tạo đó là " genius ". |
Describing their teachings, the New Catholic Encyclopedia (2003), Volume 6, page 687, says: “The general stream of teaching was that heavenly bliss is granted to the disembodied soul immediately after whatever necessary purification follows death.” Mô tả về sự dạy dỗ của họ, cuốn Tân bách khoa từ điển Công giáo (New Catholic Encyclopedia, 2003), tập 6, trang 687 cho biết: “Xu hướng chung của sự dạy dỗ là ngay sau khi chết, linh hồn được tẩy uế, lìa khỏi xác và lên thiên đàng”. |
If your work was brilliant, you couldn't take all the credit for it, everybody knew that you had this disembodied genius who had helped you. Nếu công việc của bạn quá tuyệt vời, bạn không thể dành hết phần công lao, mọi người đều đã biết bạn được một linh hồn linh thiêng nào đó giúp đỡ |
Gaga addressed the leak in the 43rd episode of Transmission Gagavision, likening it to a disembodiment, saying, "A slow death! Gaga nói về phiên bản rò rỉ ở tập 43 trong chương trình Transmission Gagavision và so sánh nó với hồn vía lìa khỏi xác, cô nói: "Một cái chết chậm chạp! |
The chief problem is that over the last hundred years, people have been becoming disembodied, have been distancing themselves from their body. Nguồn cơn chính nằm ở chỗ hơn trăm năm vừa qua, con người đã trở nên bị tách rời, bị xa tách khỏi chính cơ thể của họ. |
(Psalm 146:4) Does this mean that a disembodied spirit literally departs and lives on after a person’s death? (Thi-thiên 146:4, NW) Có phải điều này có nghĩa là một thần linh thật sự lìa khỏi thân xác và tiếp tục sống sau khi một người chết không? |
Did Lazarus return from death with glowing tales of his marvelous four days as a liberated, disembodied spirit being? Có phải La-xa-rơ trở về từ cõi chết và có những câu chuyện sống động về bốn ngày tuyệt diệu của một vong linh được giải thoát khỏi thể xác không? |
When the Bible writers used the word “spirit” in this way, they did not have in mind a disembodied soul that continues living after the body dies. Khi những người viết Kinh-thánh dùng chữ “hơi-thở [thần linh]” theo lối này, họ không nghĩ đến một linh hồn lìa cơ thể và tiếp tục sống sau khi cơ thể đó chết đi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disembody trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới disembody
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.