discreción trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ discreción trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discreción trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ discreción trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự thận trọng, ngoại giao, khoa ngoại giao, sự kín đáo, tự do ý chí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ discreción
sự thận trọng(discretion) |
ngoại giao(diplomacy) |
khoa ngoại giao(diplomacy) |
sự kín đáo(reserve) |
tự do ý chí(free will) |
Xem thêm ví dụ
Google determinará a su discreción si usted cumple o no con las mencionadas directrices. Google quyết định theo ý của riêng mình cho dù bạn có tuân thủ các tiêu chuẩn này hay không. |
En vez de intervenir, nuestra constitución lo deja a la discreción, discreción que los estados han usado para discriminar sistemáticamente al negarles algún amparo a las incontables víctimas. Thay vì yêu cầu can thiệp, thì Hiến pháp của ta lại buông lỏng nên các bang từng có phân biệt đối xử một cách hệ thống đều bỏ mặc các nạn nhân mà không có biện pháp khắc phục. |
Así que necesitamos neutralizarlo con discreción. Vì vậy, chúng ta cần lặng lẽ vô hiệu hóa hắn. |
La discreción. Thận trọng. |
Le recomendó discreción y prudencia. Anh khuyên cậu cần phải thận trọng và kín đáo. |
Fuego a discreción. Tất cả sẵn sàng. |
La discreción y la cautela de Gedeón no deben malinterpretarse como señal de cobardía. Chúng ta không nên cho rằng sự khôn khéo và thận trọng của Ghi-đê-ôn là một dấu hiệu hèn nhát. |
Este es un uso mediocre de discreción en una acusación. Đây là một cách sử dụng& lt; br / & gt; quyền truy tố thật kém cỏi. |
Puede seguir confiando en mi discreción... etc. Ông có thể tiếp tục tin tưởng vào mọi đức tánh nghề nghiệp của tôi. |
“El examinador experto en la prueba muscular manual puede conseguir fácilmente que los músculos del paciente parezcan débiles o fuertes a discreción con tan solo alterar la [...] prueba muy ligeramente.” “Người khám bệnh quen thử nghiệm bắp thịt bằng tay có thể dễ dàng làm bắp thịt bệnh nhân có vẻ yếu hay mạnh theo ý mình bằng cách thay đổi... sự thử nghiệm một chút”. |
También tengo parámetros de discreción Cooper. Tôi còn có thiết lập giữ bí mật nữa cơ Cooper. |
Sí te gusta la discreción. Ông quả là thích chơi trò bí mật đấy. |
No veo la necesidad de discreción. Em thấy chẳng cần phải kín đáo. |
Por el memorándum "Fuerzas para los Mandos Unificados", las fuerzas de la infantería de marina están asignadas a cada uno de los comandos de combate unificados regionales a discreción del Secretario de Defensa y con la aprobación del presidente. Theo bản ghi nhớ "Các lực lượng thuộc các bộ tư lệnh thống nhất" thì Thủy quân lục chiến được phái đến mỗi bộ tư lệnh thống nhất vùng theo sự hướng dẫn của Bộ trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ với sự chấp thuận của Tổng thống Hoa Kỳ. |
Quienes temen a Jehová lo alaban con discreción donde la obra está proscrita Những người kính sợ Đức Giê-hô-va phải thận trọng trong giai đoạn bị cấm đoán |
Piensa antes de hablar y goza de relaciones pacíficas con los demás porque “su boca de discreción” lo impulsa a escoger con cuidado las palabras. Họ suy nghĩ trước khi nói và quan hệ hòa thuận với những người khác vì “sự khôn-sáng” giúp họ thận trọng lựa lời. |
El Club Viceroy valora la discreción por encima de todo. Hộp đêm Viceroy trân trọng bí mật hơn tất cả, thưa anh. |
Esta información nos puede ayudar a resolver cualquier incidencia, aunque tal como se indica en nuestros Términos y condiciones, Google determinará a su propia discreción si los clics son válidos o no. Thông tin này có thể giúp chúng tôi giải quyết bất kỳ vấn đề nào, tuy nhiên như được đề cập trong Điều khoản và điều kiện của chúng tôi, Google sẽ có toàn quyền trong việc xác định các trường hợp nhấp chuột không hợp lệ. |
Seguramente, tanto tus padres como los profesores sabrán manejar la situación con discreción para que el problema no empeore. Hãy tin chắc rằng cha mẹ và thầy cô có thể giải quyết vấn đề một cách kín đáo để bạn không gặp thêm rắc rối. |
Además, YouTube se reserva el derecho a restringir a su discreción la capacidad de un creador para utilizar esta función. YouTube cũng có toàn quyền hạn chế khả năng phát trực tiếp của người sáng tạo. |
Fuego a discreción. Khai hỏa tự do! |
Digamos que he apreciado su discreción en el último par de años. tôi rất cảm kích quyết... định của anhtrong một vài năm gần đây. |
Google Noticias puede permitir, a su entera discreción, que especifiques precios para tu contenido digital y que los usuarios lo compren en una moneda diferente de la de tu cuenta bancaria (en adelante, "Transacción de Compra en la Moneda del Usuario"). Theo quyết định của Google, Google Tin tức có thể cho phép bạn niêm yết giá cho nội dung kỹ thuật số và người dùng có thể mua nội dung kỹ thuật số đó bằng đơn vị tiền tệ khác với đơn vị tiền tệ của tài khoản ngân hàng do bạn chỉ định ("Giao dịch mua theo đơn vị tiền tệ của người dùng"). |
Obviamente requerimos completa discreción... o tú o a cualquiera a quien se lo digas morirá. Rõ ràng, chúng tôi yêu cầu một quyết định hoàn chỉnh hoặc là anh và bất cứ ai anh kể chuyện cho đều sẽ bị giết. |
Le prometo discreción absoluta. Tôi hứa tôi sẽ rất thận trọng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discreción trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới discreción
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.