disarm trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disarm trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disarm trong Tiếng Anh.
Từ disarm trong Tiếng Anh có các nghĩa là giải trừ quân bị, làm nguôi giận, tước vũ khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disarm
giải trừ quân bịverb |
làm nguôi giậnverb It's a wild card for disarming any reasonable criticism. Nó là kí tự đại diện để làm nguôi giận bất kì lời chỉ trích hợp lý nào. |
tước vũ khíverb You disarmed 11 men and rescued a beautiful girl. Anh đã tước vũ khí của 11 người và giải cứu 1 cô gái xinh đẹp. |
Xem thêm ví dụ
It's a wild card for disarming any reasonable criticism. Nó là kí tự đại diện để làm nguôi giận bất kì lời chỉ trích hợp lý nào. |
“‘His eyes and disarming smile gave me the impression that he was harmless, so I quickly left him and started to move toward the table. “‘Đôi mắt và nụ cười hiền hòa của người ấy cho tôi cảm tưởng rằng người ấy vô hại, và vì vậy nên tôi nhanh chóng rời người ấy và bắt đầu đi về hướng cái bàn. |
Similarly, after adoption of the resolution Lebanese Defence Minister Elias Murr said on 14 August 2006, in a television interview that "the army won't be deployed to south Lebanon to disarm Hezbollah." Tương tự, sau sự chấp nhận nghị quyết, ngày 14 tháng 8 năm 2006 Bộ trưởng Quốc phòng Liban Elias Murr trả lời một cuộc phỏng vấn truyền hình rằng "lực lượng quân đội Liban được triển khai tới Nam Liban không phải để giải giáp Hezbollah." |
The baron, disarmed, retreated two or three steps, then his foot slipped and he fell on his back. Gã nam tước, thấy bị mất gươm nhảy lùi hai ba bước về phía sau, nhưng trượt chân, ngã lộn ngửa. |
" As chairman of MEND in Bayelsa state , I hand over this jacket as a proclamation that we have disarmed and stand by our word . " Là thủ lĩnh MEND ở bang Bayelsa , tôi chuyển giao áo khoác này như lời tuyên bố chúng tôi đã giải giới và làm đúng như lời đã nói . |
The ship was turned over to the Free French a week later, who used her as an anti-aircraft battery in Portsmouth, until she was disarmed on 31 March 1941, and used as an accommodation ship. Nó được chuyển cho phe Pháp Tự do một tuần sau đó, để được sử dụng như một tàu kho chứa và tàu phòng không tại Portsmouth cho đến ngày 31 tháng 3 năm 1941 khi nó được giải giáp. |
Disarm. Tháo thuốc nổ ra. |
Can we disarm it? Chúng ta có thể vô hiệu nó không? |
Over 4 million Cambodians (about 90% of eligible voters) participated in the May 1993 elections, although the Khmer Rouge or Party of Democratic Kampuchea (PDK), whose forces were never actually disarmed or demobilised, barred some people from participating. Hơn 4 triệu người Campuchia (khoảng 90% số cử tri đủ tiêu chuẩn tham dự) đã tham gia cuộc bầu cử vào tháng 5 năm 1993, mặc dù lực lượng của Khmer Đỏ hoặc Đảng Campuchia Dân chủ (PDK) chưa bao giờ thực sự giải giáp hay giải ngũ, đã ngăn cấm một số người tham gia. |
Why don' t you disarm it, then? Vậy, tại sao mày không vô hiệu nó? |
How can we get our land or keep it if we disarm? Làm sao chúng tôi giành được đất hay giữ đất, nếu chúng tôi giải giới? |
Another three disarms it. Bấm 3 cái nữa là tút kíp. |
For $150 in gold, he acquired a handcar and the services of three Mexicans, whom he disarmed. Với giá 150 đô la, ông đã mua một chiếc xe tay ga và thuê ba người Mexico. |
It's disarmed. Đã tháo. |
The baron finding himself disarmed, gave two or three paces back, but in this movement, his foot slipped and he fell. Gã nam tước, thấy bị mất gươm nhảy lùi hai ba bước về phía sau, nhưng trượt chân, ngã lộn ngửa. |
When they go to sleep, you must disarm them. " Khi chúng ngủ, cô phải tước vũ khí của chúng " |
Disarm! Vậy tháo nó ra! |
The ship was disarmed in late August before entering Category C reserve. Nó lên đường vào đầu tháng 6 để gia nhập trở lại Chi hạm đội Khu trục 3. |
In the time since the enactment of UNSCR 1701 both the Lebanese government and UNIFIL have stated that they will not disarm Hezbollah. Trong thời gian kể từ khi ban hành UNSCR 1701, cả chỉnh phủ Liban lẫn chính phủ Israel đã tuyên bố rằng họ sẽ không giải giáp Hezbollah. |
Matt, if we don't disarm you, they're gonna shoot you. Matt, nếu chúng ta không tháo quả bom ra khỏi anh, họ sẽ bắn anh đấy. |
US President George Bush says he will work on a peace agreement on the Korean Peninsula when North Korea completely disarms. Tổng thống Hoa Kỳ George W. Bush nói rằng ông sẽ làm việc với một thỏa thuận hòa bình trên bán đảo Triều Tiên khi Bắc Triều Tiên hoàn toàn giải trừ quân bị. |
The federal army tried to disarm the territorial defence forces of Slovenia (republics had their local defence forces similar to the Home Guard) in 1990 but was not completely successful. Quân đội Liên bang tìm cách giải giới các lực lượng phòng vệ lãnh thổ của các nước cộng hòa Slovenia (các nước cộng hòa có các lực lượng phòng vệ địa phương riêng tương tự như Home guard) vào năm 1990 nhưng không hoàn toàn thành công. |
The fate of these three ships after the French surrender illustrates the dichotomy within the French armed forces at the time: one ship was interned, then joined the Free French, another twice resisted Allied bombardment and was destroyed, and the third was disarmed at a French colonial port and subsequently sunk. Số phận của những con tàu này sau khi Pháp đầu hàng phản ảnh sự phân hóa tư trong tưởng lực lượng vũ trang Pháp vào lúc đó: một chiếc bị chiếm giữ rồi sau đó gia nhập lực lượng Pháp Tự do, một chiếc khác hai lần kháng cự lại lực lượng Đồng Minh và bị phá hủy, trong khi chiếc thứ ba bị giải giới tại một cảng thuộc địa Pháp và cuối cùng bị đánh chìm. |
On July 2, 2016, the Communist Party of the Philippines stated that it "reiterates its standing order for the NPA to carry out operations to disarm and arrest the chieftains of the biggest drug syndicates, as well as other criminal syndicates involved in human rights violations and destruction of the environment" after its political wing Bagong Alyansang Makabayan accepted Cabinet posts in the new government. Vào ngày 2 tháng 7 năm 2016, Đảng Cộng sản Philippines tuyên bố rằng Đảng này "nhắc lại đề nghị lâu dài của Đảng với việc Quân đội thực hiện các hoạt động giải giáp và bắt giữ các thủ lĩnh của các tổ hợp ma túy lớn nhất, cũng như các tổ chức tội phạm khác liên quan đến vi phạm nhân quyền và phá hủy môi trường" sau khi phe cánh chính trị Bagong Alyansang Makabayan đã chấp nhận nội các trong chính phủ mới. |
Do you know how to disarm the weapon? Anh biết cách vô hiệu hóa thứ vũ khí ấy không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disarm trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới disarm
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.