dimora trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dimora trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dimora trong Tiếng Ý.
Từ dimora trong Tiếng Ý có các nghĩa là chỗ ở, nhà ở, nơi ở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dimora
chỗ ởnoun L’amore lo spinse a lasciare la sua dimora celeste per risiedere sulla terra come uomo. Vì yêu thương, ngài rời chỗ ở trên trời để xuống trái đất làm người. |
nhà ởnoun Avevano un corpo e una mente perfetti e un giardino paradisiaco come dimora. Họ có một thân thể và trí tuệ hoàn toàn, một vườn địa đàng để làm nhà ở. |
nơi ởnoun E in futuro come darà prova di essere l’unico luogo di dimora sicuro? Và làm thế nào ngài sẽ chứng tỏ là nơi ở an toàn duy nhất trong tương lai? |
Xem thêm ví dụ
5 Per noi l’“Iddio eterno”, Geova, è “una vera dimora”, un rifugio spirituale. 5 Đối với chúng ta, “Đức Chúa Trời hằng sống”, Đức Giê-hô-va là “nơi-ở”, nơi nương náu về thiêng liêng. |
Perciò il Diavolo esercita il suo potere attraverso altri angeli ribelli che hanno abbandonato “il proprio luogo di dimora” in cielo. — Giuda 6. Điều đó cho thấy để đạt mục đích, Ma-quỉ dùng các thiên sứ phản nghịch khác, là những kẻ rời bỏ “chỗ riêng mình” ở trên trời.—Giu-đe 6. |
Quella è stata un tempo la dimora dei suoi genitori, ma ora né loro né i loro figli possono entrarvi. Cha mẹ ông từng sống trong vườn đó, nhưng giờ đây họ và các con không được vào nữa. |
Essa non può guidarci al nostro Padre Celeste e ricondurci alla nostra dimora eterna. Giáo hội như vậy không thể hướng dẫn chúng ta trở về với Cha Thiên Thượng và ngôi nhà vĩnh cửu của mình. |
Tutte le volte che un cittadino di " Nostra Dimora " ritorna da una missione molto ben realizzata lui deve essere ricevuto da tutti con molto amore e affetto Mỗi lần có người của " NHÀ CHÚNG TA "...... trở về sau 1 nhiệm vụ thành công...... họ sẽ được chào đón bởi mọi người...... với thật nhiều tình yêu thương. |
Il nostro Salvatore terrà fede alla parola data quando ha detto che “colui che è fedele e saggio nel tempo è ritenuto degno di ereditare le dimore preparate per lui da [Suo] Padre” (DeA 72:4). Đấng Cứu Rỗi của chúng ta sẽ giữ đúng lời của Ngài để “kẻ nào trung thành và khôn ngoan trong thời tại thế thì được xem là xứng đáng thừa hưởng những gian nhà mà Cha ta đã sửa soạn cho kẻ ấy” (GLGƯ 72:4). |
Il vostro compito è di osservare i comandamenti, nutrirvi abbondantemente delle parole di Cristo e rimanere sulla via verso la vostra dimora celeste. Trách nhiệm của các em là tuân giữ các giáo lệnh, nuôi dưỡng những lời nói của Đấng Ky Tô và đi trên con đường dẫn về mái nhà thiên thượng của mình. |
Verrà il tempo in cui tutta la terra sarà un paradiso letterale: un luogo simile a un giardino non inquinato e una dimora adatta per gli esseri umani fedeli. Sắp đến lúc cả trái đất biến thành một địa đàng theo nghĩa đen—một khu vườn không bị ô nhiễm và một nơi ở thích hợp cho nhân loại trung thành. |
Di dimore giusto, giovane, e nobilmente train'd, Stuff'd, come si dice, con parti d'onore, Demesnes công bằng, trẻ trung, và cao thượng train'd Stuff ́d, như họ nói, với các bộ phận danh dự, |
Le parole del Salvatore nella parabola, mentre descrive il padre che accoglie il suo figliuol prodigo, sono potenti, e credo possano essere la descrizione dell’esperienza che voi e io avremo col Padre quando torneremo alla nostra dimora celeste. Những lời của Đấng Cứu Rỗi trong chuyện ngụ ngôn khi Ngài mô tả cảnh người cha ra đón người con trai hoang phí của mình thật là hùng hồn, và tôi tin rằng những lời này có thể là phần mô tả kinh nghiệm mà các anh chị em và tôi sẽ có với Đức Chúa Cha khi chúng ta trở về ngôi nhà thiên thượng của mình. |
Essi risposero: «Ove dimori?» Họ trả lời: “Thầy ở đâu?” |
34 Ed ora so che questo aamore che hai avuto per i figlioli degli uomini è la carità; pertanto, a meno che gli uomini non abbiano carità, non possono ereditare quel posto che tu hai preparato nelle dimore di tuo Padre. 34 Và giờ đây, con biết rằng atình thương yêu này mà Ngài dành cho con cái loài người là lòng bác ái; vậy nên, nếu loài người không có lòng bác ái, thì họ không thừa hưởng được nơi mà Ngài đã chuẩn bị trong các gian nhà của Cha Ngài. |
La loro responsabilità iniziale era quella di aver cura della loro dimora paradisiaca, comprese le moltissime forme di vita animale. Trách nhiệm đầu tiên của họ là săn sóc cho vườn địa-đàng nơi họ ở, kể cả săn sóc cho các loài thú vật khác nhau. |
Anche i cobra vi hanno fatto la loro dimora. Rắn hổ mang cũng làm ổ ở đó nữa. |
Nel preparare la terra come dimora dell’uomo, egli la fece in modo che essa potesse produrre in abbondanza, più che a sufficienza per tutti. Khi sửa soạn trái đất làm chỗ ở cho loài người, Ngài đã làm cho trái đất có khả năng sản xuất dư dật thừa sức nuôi sống tất cả (Thi-thiên 72:16-19; 104:15, 16, 24). |
Se ci teniamo stretti ai nostri figli e seguiamo la guida del Salvatore, ritorneremo alla nostra dimora in cielo e saremo salvi tra le braccia del nostro Padre Celeste. Khi chúng ta giữ chặt con cái mình và tuân theo sự dẫn dắt của Đấng Cứu Rỗi, thì chúng ta đều sẽ trở lại ngôi nhà thiên thượng của mình và được an toàn trong vòng tay của Cha Thiên Thượng. |
Ora che conosciamo, almeno superficialmente, padroni e servitori, passiamo alle dimore occupate da ciascuno di essi. Giờ thì chúng ta đã biết ít ra cũng là bề ngoài, chủ và tớ, ta chuyển sang nơi ở của họ. |
Vuole ingannarci affinché alcuni tra noi si perdano lungo il percorso che ci riporta alla nostra dimora celeste. Nó muốn đánh lừa chúng ta để một số người trong chúng ta sẽ bị lạc lối trong cuộc hành trình trở về căn nhà thiên thượng. |
Questa dimora estiva, scelta per la vicinanza a verdi pascoli e a una buona fonte d’acqua, permette al gregge di prosperare. Người ta chọn chỗ này cho bầy chiên trong mùa hè vì nó gần những đồng cỏ xanh và một nguồn nước tốt giúp bầy chiên tăng trưởng. |
Per esempio, in una considerazione della terra come dimora permanente dell’uomo vi potreste preparare a usare Rivelazione 21:3, 4. Thí dụ, trong một bài giảng nói về trái đất là chỗ ở vĩnh viễn của loài người, bạn có thể chuẩn bị để dùng Khải-huyền 21:3, 4. |
Mi piace la storia di Andrea, che chiese: “Maestro, ove dimori?” Tôi thích câu chuyện về Anh Rê là người đã hỏi: “Thầy ở đâu?” |
Egli creò la prima coppia umana, Adamo ed Eva, li pose in un paradiso terrestre chiamato Eden e disse loro di avere figli e di estendere la loro dimora paradisiaca a tutta la terra. Ngài đã tạo ra cặp vợ chồng đầu tiên, ông A-đam và bà Ê-va, để họ trong vườn địa-đàng Ê-đen, và truyền bảo họ sanh sản con cái và nới rộng địa-đàng ra khắp đất. |
2 Geova ha inghiottito senza pietà tutte le dimore di Giacobbe. 2 Đức Giê-hô-va đã nuốt mọi nơi ở của Gia-cốp, không động lòng trắc ẩn. |
La terra sarebbe diventata la dimora permanente di tutta l’umanità. Trái đất sẽ trở thành ngôi nhà vĩnh viễn của nhân loại. |
(Genesi 12:4; 23:4; 25:7) La Bibbia dice: “Risiedette come forestiero nel paese della promessa come in un paese straniero, e dimorò in tende con Isacco e Giacobbe, eredi con lui della stessa promessa. Kinh-thánh nói: “Người kiều-ngụ trong xứ đã hứa cho mình, như trên đất ngoại-quốc, ở trong các trại, cũng như Y-sác và Gia-cốp, là kẻ đồng kế-tự một lời hứa với người. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dimora trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới dimora
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.