stabilire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stabilire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stabilire trong Tiếng Ý.

Từ stabilire trong Tiếng Ý có các nghĩa là lập, quyết định, thiết lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stabilire

lập

verb

Controlla l'ospite fino a stabilire un nuovo equilibrio.
Kiểm soát vật chủ cho đến khi sự cân bằng mới được thiết lập lại.

quyết định

verb

Tu devi restare qui e fare quello che abbiamo stabilito.
Anh phải ở lại và thực hiện những cái chúng ta đã quyết định.

thiết lập

verb

Controlla l'ospite fino a stabilire un nuovo equilibrio.
Kiểm soát vật chủ cho đến khi sự cân bằng mới được thiết lập lại.

Xem thêm ví dụ

Scrivi nel diario il tuo piano per rafforzare la tua famiglia attuale e i valori e tradizioni che vuoi stabilire in quella futura.
Viết vào nhật ký kế hoạch của em để củng cố gia đình hiện tại và những giá trị cũng như truyền thống mà em muốn thiết lập với gia đình tương lai của mình.
□ In che modo Satana si servì della tendenza a stabilire rigide regole per corrompere la cristianità?
□ Bằng cách nào Sa-tan đã dùng khuynh hướng thích làm ra điều luật cứng rắn để làm bại hoại các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ?
Potrebbero stabilire il proprio valore con la posizione che hanno o la popolarità che ottengono.
Họ có thể xác định giá trị của mình bằng một chức vụ họ đang nắm giữ hoặc một vị thế họ đạt được.
+ 7 Se sarà determinato a osservare i miei comandamenti e le mie decisioni giudiziarie+ come fa ora, stabilirò saldamente il suo regno per sempre’.
+ 7 Nếu nó kiên quyết vâng giữ các điều răn và phán quyết của ta,+ như nó hiện đang làm, thì ta sẽ lập vương quyền của nó vững bền đến muôn đời’.
Bene, so che è una fatica stabilire la sua piattaforma, OGGI ma per fortuna abbiamo quasi finito.
Được rồi, tôi biết ta đã đi một đoạn đường dài xác định nền tảng tranh cử, nhưng tin tốt lành là ta sắp xong rồi.
Siete voi a stabilire i vostri obiettivi.
Các em xác định các mục tiêu của mình.
È davvero difficile stabilire la differenza tra ciò che è reale e ciò che non lo è.
Thật khó nói lên khác biệt giữa điều thật và không thật.
Persone in tutto il mondo hanno riscontrato che la Bibbia è di grande aiuto per stabilire simili norme per la famiglia, e sono quindi la prova vivente che davvero essa “è ispirata da Dio e utile per insegnare, per riprendere, per correggere, per disciplinare nella giustizia”.
Khắp thế giới, người ta đã nghiệm thấy Kinh Thánh giúp ích rất nhiều trong việc lập ra những tiêu chuẩn cho gia đình, chính họ là bằng chứng sống cho thấy Kinh Thánh thật sự “là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình”.
(Romani 14:7, 8) Nello stabilire a quali cose dare la precedenza applichiamo pertanto il consiglio di Paolo: “Cessate di conformarvi a questo sistema di cose, ma siate trasformati rinnovando la vostra mente, per provare a voi stessi la buona e accettevole e perfetta volontà di Dio”.
(Rô-ma 14:7, 8) Vì thế khi đặt những điều ưu tiên, chúng ta áp dụng lời khuyên của Phao-lô: “Đừng làm theo đời nầy, nhưng hãy biến-hóa bởi sự đổi mới của tâm-thần mình, để thử cho biết ý-muốn tốt-lành, đẹp lòng và trọn-vẹn của Đức Chúa Trời là thể nào”.
E dato che esistono così tante varianti e che hanno diversi gradienti, vuol dire che se determiniamo una sequenza di DNA - il genoma di un individuo - possiamo stabilire con sufficiente precisione il suo luogo di provenienza, sempre che i suoi genitori o i nonni non siano andati troppo in giro.
Và vì có nhiều sự biến đổi di truyền, và chúng thường có gradien khác nhau, có nghĩa là nếu chúng ta muốn xác định trình tự ADN -- một bộ thông tin di truyền của một cá nhân nào đó -- chúng ta có thể ước lượng khá chính xác người đó từ đâu đến, với điều kiện là bố mẹ hay ông bà của cá nhân này không di chuyển thường xuyên.
Nell’affrontare le delusioni è utile stabilire delle priorità spirituali
Đặt ra những ưu tiên trong việc thờ phượng Đức Chúa Trời sẽ giúp chúng ta đối phó với thất vọng
Questo proclama permise ad Aaronne e ai suoi fratelli di predicare il Vangelo e di stabilire delle chiese in molte città lamanite.
Tuyên ngôn này cho phép A Rôn và các anh em của ông được thuyết giảng phúc âm và thiết lập các nhà thờ trong nhiều thành phố của dân La Man.
È difficile stabilire se, come membro della famiglia imperiale, Asaka avesse uno status superiore a quello del generale Iwane Matsui che era ufficialmente il comandante in capo, ma come ufficiale di alto rango poteva esercitare la propria autorità sui comandanti di divisione, i vice-generali Kesago Nakajima e Heisuke Yanagawa.
Rất khó biết, với tư cách thành viên gia đình hoàng gia, Asaka liệu có quyền uy tối cao đối với Matsui Iwane, người chính thức là tổng tư lệnh, nhưng rõ ràng vì ở trong hàng ngũ sĩ quan cao cấp nhất, ông có quyền đối với các vị chỉ huy cấp sư đoàn, các trung tướng Nakajima Kesago và Yanagawa Heisuke.
Aveva aiutato a stabilire congregazioni formate da numerosi cristiani di origine non ebraica a Corinto, Filippi, Tessalonica e in alcune città della Galazia.
Ông đã giúp thành lập nhiều hội thánh gồm những tín đồ Đấng Christ không phải gốc Do Thái tại Cô-rinh-tô, Phi-líp, Tê-sa-lô-ni-ca và các tỉnh xứ Ga-la-ti.
E ́ molto complesso stabilire come indirizzare i missili in modo che finiscano esattamente su Mosca, se non si sa dove si trova il sottomarino, in mezzo all'Oceano Pacifico.
Và rất khó khăn để đưa những tên lửa đáp đúng vào thành phố Moscow, nếu anh không biết vị trí chính xác của tàu ngầm ở giữa lòng Thái Bình Dương.
Mentre il bakufu continuava nei suoi sforzi per la modernizzazione, i daimyo delle regioni occidentali (soprattutto Satsuma e Chōshū) continuarono a loro volta a modernizzare intensivamente per costruire un Giappone più forte e stabilire un governo più legittimo sotto il potere dell'Imperatore.
Khi Mạc phủ tiếp tục các nỗ lực hiện đại hóa, các đại danh phía Tây (đặc biệt là Satsuma và Chōshū) cũng tiếp tục nỗ lực hết mình hiện đại hóa để xây dựng một nước Nhật hùng cường và thiết lập một chính phủ hợp pháp dưới quyền lực của Thiên Hoàng.
Puoi stabilire quali app possono rilevare e usare la posizione del tuo telefono e quando.
Bạn có thể kiểm soát những ứng dụng có thể xem và dùng thông tin vị trí của điện thoại cũng như thời điểm xem và dùng.
3 Se la vostra congregazione ha un territorio molto vasto, gli anziani potrebbero stabilire che lasciate gli inviti anche agli assenti.
3 Nếu hội thánh anh chị có khu vực lớn, các trưởng lão có thể hướng dẫn anh chị để lại giấy mời tại các nhà chủ đi vắng.
Il Concilio di Nicea (325 E.V.), che tentò di spiegare e stabilire la “divinità” di Cristo, fu la pietra miliare che diede nuovo impulso all’interpretazione del dogma “cristiano”.
Cố giải thích và thiết lập “thiên cách” của Đấng Christ, Giáo Hội Nghị Nicaea (năm 325 CN) là một bước ngoặt đã tạo ra sức thôi thúc mới cho việc biện giải giáo điều “đạo Đấng Christ”.
Le informazioni indicate sulla delega a questo riguardo dovrebbero essere chiare, dato che serviranno a stabilire in anticipo chi sarà effettivamente presente.
Mỗi giấy ủy quyền phải cho biết chắc chắn về điều này, vì ban tổ chức sẽ căn cứ vào đó để xác định ai sẽ có mặt.
Dopo aver studiato gli argomenti, potete pensare ad alcuni modi in cui rafforzarvi in queste aree e potete stabilire degli obiettivi per farlo.
Sau khi các em nghiên cứu những đề tài này, các em có thể suy nghĩ về các cách các em có thể củng cố những lĩnh vực này và đặt ra mục tiêu để làm như vậy.
Che relazione ha Filippesi 1:9, 10 con lo stabilire una scala di valori?
Phi-líp 1:9, 10 liên quan như thế nào đến việc xác định những điều ưu tiên của chúng ta?
Per tutti gli esseri umani pacifici che lo desiderano, questo atto di forza stabilirà sulla terra condizioni ideali.
Cách dùng quyền lực này sẽ tạo lập hoàn cảnh lý tưởng trên trái đất cho những ai yêu chuộng hòa bình và muốn có hòa bình.
Ora dobbiamo fare in modo di stabilire la pace.
Bây giờ chúng tôi phải lo gìn giữ hòa bình.
Quindi i genitori potrebbero stabilire l’orario desiderato e spiegare perché pensano che sia ragionevole.
Rất có thể sẽ xảy ra sự bất đồng ý kiến giữa cha mẹ và con cái.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stabilire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.