alloggio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alloggio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alloggio trong Tiếng Ý.

Từ alloggio trong Tiếng Ý có các nghĩa là căn hộ, chỗ ở, nhà ở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alloggio

căn hộ

noun

Ti ricordo che devi loro un alloggio di lusso.
Ông nợ bọn họ căn hộ đầy đủ tiện nghi.

chỗ ở

noun

Quindi, il custode ha un'reddito adeguato a fornire un alloggio base'?
Người bảo hộ có " thu nhập thích hợp đảm bảo chỗ ở căn bản " chứ?

nhà ở

noun

Mi rincresce, ma le mie guardie vi accompagneranno nel vostro alloggio.
Hối tiếc thay, cận vệ của tôi sẽ hộ tống ông về quê nhà ở Tokyo.

Xem thêm ví dụ

Quando arrivarono a Betlemme, l’unico alloggio che trovarono fu una stalla.
Khi về đến Bết-lê-hem, họ không tìm được chỗ nghỉ đêm nên phải trong chuồng gia súc.
Molti che avevano perso la propria abitazione necessitavano di una sistemazione provvisoria, in attesa di trovare un alloggio definitivo.
Nhiều người mất nhà cần nơi cư trú tạm thời cho đến khi họ tìm được chỗ ở ổn định hơn.
È possibile essere soddisfatti delle sole cose basilari come cibo, vestiario e alloggio?
Thật sự có thể thỏa lòng với những nhu yếu căn bản—thực phẩm, quần áo, chỗ ở không?
9 Vuoi sposarti per soddisfare bisogni materiali: cibo, vestiario e alloggio?
9 Phải chăng bạn muốn kết hôn để thỏa mãn những đòi hỏi về vật chất: thức ăn, áo mặc, nơi cư trú?
13 Chi si è spostato in un altro paese ha dovuto abituarsi a un nuovo alloggio, lavorare con fratelli e sorelle che non conosceva e magari imparare un nuovo lavoro.
13 Các anh chị chuyển đến một nước khác phải thích nghi với nơi ở, đồng nghiệp mới và có thể phải học một công việc mới.
Fu in quell’occasione che prese alloggio all’Hotel Washington e conobbe Morriss.
Đó cũng chính là dịp ông trú tại khách sạn Washington lần đầu tiên và làm quen với Moriss.
In quei pueblos gli alloggi di solito erano minuscole stanze senza finestre, dove c’era un letto e nient’altro.
Các nhà ở những làng này thường chỉ có một phòng nhỏ, không cửa sổ, và không có gì khác ngoài một chiếc giường.
Nell’estate del 1941, dopo molti mesi di preghiere e preparazione, Marion e io avevamo risparmiato qualche soldo, così acquistammo un caravan di cinque metri e mezzo che la nostra famiglia avrebbe potuto usare come alloggio.
Vào mùa hè năm 1941, sau nhiều tháng cầu nguyện và thu xếp, hai vợ chồng chúng tôi dành dụm được một ít tiền nên mua được một xe moóc dài 5 mét rưỡi đủ để cả nhà sống trong đó.
Per mantenere l’ordine e la pace, probabilmente era necessario dare istruzioni su alloggi, orari di riunione e altre disposizioni.
Muốn duy trì an ninh trật tự thì chắc đã phải có người chỉ dẫn về chỗ trọ, giờ giấc buổi họp và những việc khác.
È stato inizialmente concepito come un modo per aumentare le iscrizioni senza accrescere la disponibilità di alloggi nel campus, ed è stato descritto come "un metodo per mettere 4.000 studenti in 3.000 posti letto".
Ban đầu, nó được thiết kế nhằm giúp tăng số sinh viên theo học nhưng không làm quá tải cơ sở vật chất của tường và được miêu tả là "cách để đặt 4.000 sinh viên vào 3.000 cái giường".
Sono state prese disposizioni per avere un luogo adeguato per l’assemblea e per gli alloggi.
Ban quản trị hội nghị phải sắp đặt địa điểm thích hợp và các hợp đồng thuê phòng.
Io alloggio al Caesars, signor Wild.
Tôi đang ở Caesars, anh Wild.
(Levitico 23:34) In quel periodo il popolo di Dio dimorava fuori casa o sulle terrazze in alloggi provvisori (capanne) fatti di rami e fronde.
Trong kỳ lễ này, dân sự của Đức Chúa Trời ở tạm trong lều, làm bằng nhánh cây và lá cây, được cất ở ngoài trời hoặc trên sân thượng.
Poi, quando nostra figlia è stata ricoverata in un ospedale di un altro stato, i Testimoni del posto ci hanno trovato alloggio e a turno ci hanno accompagnato all’ospedale.
Sau đó, khi con gái chúng tôi chuyển đến một bệnh viện bang khác, các Nhân Chứng đó đã cung cấp chỗ ở và luân phiên chở vợ chồng tôi đến bệnh viện.
Il suo alloggio era in disordine?
Lán trại của anh ta có bừa bãi không?
Talvolta i viaggiatori erano sistemati negli alloggi presenti nel complesso.
Thỉnh thoảng, những người khách được nghỉ tại các căn phòng thuộc khuôn viên nhà hội.
13 La filiale vi invierà informazioni sul paese che vi saranno utili per prendere una decisione, ma non è in condizione di fornirvi lettere di invito o di ottenere per voi permessi di soggiorno, visti o altra documentazione legale, né di trovarvi alloggio.
13 Văn phòng chi nhánh sẽ cho biết những thông tin hữu ích về nước đó và giúp anh chị quyết định, nhưng chi nhánh không cung cấp thư bảo lãnh, cư trú, visa hoặc các loại giấy tờ hợp pháp khác hay chỗ ở cho anh chị.
Mi ricordavo che questi alloggi fossero piu'grandi... quando ero io Cancelliere.
Tôi nhớ không nhầm thì căn phòng này rộng hơn... hồi tôi còn làm Trạm Trưởng.
Quanto hai aspettato fuori dal mio alloggio prima che io ti notassi?
Cô đã chờ bên ngoài phòng của tôi bao lâu trước khi tôi biết?
Prova per un certo periodo a dare ai tuoi genitori il denaro necessario per cibo, alloggio e altro.
Trong một thời gian, hãy đóng cho cha mẹ toàn bộ chi phí thức ăn, chỗ ở và những khoản khác.
Fra queste ci sono vitto, alloggio, vestiario e svago, per non parlare di un’infinità di altre preoccupazioni se la coppia ha figli.
Điều này bao gồm nhà cửa, thực phẩm, quần áo, giải trí—chưa kể vô số những mối quan tâm khác nếu có con cái.
Poi torna nei suoi alloggi, è abbattuto e in lacrime perché convinto che la situazione sia senza speranza.
Ông ấy quay trở lại về nơi đóng quân của mình, suy sụp và khóc bởi vì ông ấy tin rằng mọi thứ đã trở nên vô vọng.
Ma che dire delle necessità materiali, come vitto, vestiario e alloggio?
Nhưng nói sao về những nhu cầu vật chất—thức ăn, quần áo và nhà cửa?
Martín iniziò a curarsi di più del suo aspetto e, con l’aiuto di alcuni Testimoni, trovò un lavoro e un alloggio.
Anh Martín quan tâm nhiều hơn đến ngoại diện, và với sự giúp đỡ của Nhân Chứng, anh đã tìm được việc làm và có nhà ở.
Avete lasciato la tunica nei vostri alloggi quando siete fuggito, Cardinale.
Ông bỏ lại cái áo choàng trong khi chạy trốn Đức Hồng y.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alloggio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.