dime trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dime trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dime trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dime trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cành non, bắn, này, cuộc săn bắn, chị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dime

cành non

(shoot)

bắn

(shoot)

này

(hello)

cuộc săn bắn

(shoot)

chị

(hello)

Xem thêm ví dụ

Mi amigo, al igual que quizás algunos de ustedes, hizo la elocuente pregunta de la canción de la Primaria: “Padre Celestial, dime, ¿estás ahí?”
Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?”
Dime lo que quieres.
Nói xem anh muốn gì.
¡ Dime la verdad!
Hãy cho anh biết sự thật
Sólo dime...
Cứ nói đi.
Dime que no lo hiciste-
Nói với tôi cậu đã không...
Dime algo que no sepa.
Hãy nói những gì tôi không biết.
Habla, dime algo.
Nói đi, nói cho tôi nghe đi.
Dime qué quieres que haga.
Anh muốn tôi làm gì cho anh?
Perdona, pero por lo menos dime adónde vas.
Xin lỗi, nhưng ít nhất cũng phải cho anh biết em đi đâu.
Dime qué te gusta y empecemos por ahí.
Vậy sao cô không nói cô thích gì, và ta sẽ nói về chuyện đó.
Dime, ¿ hay otra persona?
À, thế anh có ai khác à?
¡ Dime que estabas mintiendo!
Hãy nói với em là anh nói dối đi
Dime lo que tienes.
Nói xem ông có gì.
Primero dime cómo lo conseguiste.
Đầu tiên ông phải nói tôi làm sao ông có được cuốn sách.
Ahora, dime la verdad.
Bây giờ, anh nên nói cho tôi biết đi.
Dime, Frog.
Nè, Nhái?
Sólo dime dónde está.
Chỉ cần nói với tôi ông ấy đang ở đâu.
Dime dónde está mi hijo, hijo de puta.
Thằng khốn, nói ngay con tao đâu
Pues tú dime... ¡ Felicidades!
Cậu có thể nói " Chúc mừng "!
Solo dime una cosa.
Chỉ cần nói cho tôi.
Mira el futuro y dime dónde la van a detonar.
Tôi muốn anh giúp và cho tôi biết hiện nó đang ở đâu.
—Entonces, dime una cosa... ¿Era pelirrojo?
“Thế thì nói cho tao biết mau – hắn tóc đỏ đúng không?”
Dime que esto es sólo un apagón común.
Nói với anh đi đây chỉ là chạm điện.
Dime qué ves.
Nói tôi nghe anh thấy gì.
Dime, Claire, ¿sabes guardar un secreto?
Claire, cô có thể giữ bí mật chứ?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dime trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.