caballito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caballito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caballito trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ caballito trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ngựa pôni. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caballito
ngựa pôninoun |
Xem thêm ví dụ
Sí, y le compraré un caballito como nadie ha visto en esta ciudad. Phải, ta sẽ mua cho nó một con ngựa, một con ngựa chưa từng có ở thị trấn này. |
Una vez tenía un caballito ruano y ellos- Có lần tôi có một con ngựa vá, và chúng... |
¡ Tengo un hermoso, hermoso caballito! " I got a gorgeous, handsome horsey! " |
Yo creo que un caballito de mar es mejor que un unicornio, ¿tú, mamá? Con nghĩ hải mã hay hơn ngựa 1 sừng, phải không mẹ? |
Ya me oíste, caballito de circo. Cô nghe rồi đó, cô nàng xinh đẹp. |
Y al otro lado estaban todos los caballitos de mi hermana Ở phía đối diện là lực lượng My Little Ponies của em gái tôi đã sẵn sàng cho nhiệm vụ kỵ binh của mình. |
¿Caballito? Ngựa quèn ư? |
Yo he encontrado un caballito de mar disecado. Tớ vừa tìm thấy 1 con cá ngựa khô đét này. |
En la herboristería se encuentran artículos exóticos, como caballitos de mar desecados Những món lạ mắt, như cá ngựa phơi khô, được bán trong tiệm thuốc bắc |
Quiero comprarle un caballito. Anh muốn dẫn Adele's đi ngồi ngựa gỗ. |
¿Me llevas de caballito? Có thể cõng không? |
Yo quería conchas marinas y caballitos de mar. Tôi muốn con sò và hải mã. |
¿Llevarlos a caballito? làm ngựa gỗ sao? |
Mi trabajo consistía en servir comida en un local que se llamaba La Parrilla del Caballito de Mar. Công việc của tôi là phục vụ thức ăn ở một nơi được gọi là Seahorse Grille. |
¿Era usted camarera en El Caballito de Mar? Bà là người hầu bàn ở Seahorse ?” |
Me gustaría ser un caballito de mar. Tớ ước mình là cá ngựa. |
Pero tienes un caballito de mar, mi amor. Nhưng cưng đã có hải mã rồi. |
Al acercarnos, observamos cornamentas de ciervos, perlas, lagartos y caballitos de mar desecados, además de otros artículos exóticos. Khi nhìn kỹ hơn, chúng tôi để ý có sừng nai, ngọc trai, thằn lằn khô và cá ngựa cũng như những món lạ kỳ khác. |
Los penes de las libélulas y de los caballitos del diablo parecen un poco como las navajas suizas, con todos sus componentes desplegados. Chuồn chuồn và chuồn chuồn kim có dương vật giống như dao quân đội Thuỵ Sĩ với tất cả những gì dính vào đều bị kéo ra. |
Le dije a Giulia que quiero un caballito de mar como éste. Con nói với Giulia là con thích hải mã giống như vầy nè. |
Me hubiera gustado haberle presentado a Painlevé el momento en el cual descubrimos los caballitos de mar biofluorescentes de la misma especie que él estudió. Giờ tôi ước tôi có thể cho Painlevé thấy khoảnh khắc khi chúng tôi tìm thấy những con cá ngựa phản quang đúng ngay với loài mà ông ấy đã nghiên cứu. |
Muy bien, caballito Các ngươi nghe đây! |
O incluso mejor, un caballito de mar. hoặc hay hơn, một con hải mả. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caballito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới caballito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.