deviant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deviant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deviant trong Tiếng Anh.
Từ deviant trong Tiếng Anh có nghĩa là bất thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deviant
bất thườngadjective |
Xem thêm ví dụ
They're very deviant. Chúng tôi là những con người lầm đường lạc lối. |
Credible reports on social media indicate that a number of detainees were taken to an administrative holding center (trung tam ho tro xa hoi) where “social deviants” are incarcerated and reeducated. Có nhiều thông báo khả tín trên mạng xã hội cho biết một số người bị bắt giữ đã bị đưa về một trung tâm hỗ trợ xã hội, nơi quản chế và giáo dục các đối tượng “lầm lạc.” |
You knew he was a deviant, you didn't tell us. Ông biết ông ta đồi bại mà, ông không nói cho chúng tôi. |
It's a little deviant, but it's kind of turning me on. Nhưng nó khiến em nổi hứng. |
And your minstrel, Courtney, is to be tarred and feathered for unlawful association with a deviant. Và tên người hầu của ngươi, Courtney, sẽ bị tẩm hắc ít và trét lông vì giao du với kẻ phạm tội. |
I get to zone out and be someones hero or deviant fantasy or whatever for a hour and some change every night though. Tôi phải đi ra ngoài và trở thành ai đó anh hùng hay nhân vật tưởng tượng lệch lạc hoặc bất cứ cái gì và tuy nhiên một số thứ lại thay đổi vào mỗi đêm. |
I am no deviant. Tôi không tà dâm. |
Deviants' Dictionary. Deviants' Dictionary (Từ điển của Kẻ lệch lạc). |
For someone living a deviant life. Đối với một người có lối sống lệch lạc. |
Permissive and deviant life-styles, which many insist on as a right, have produced a frightening crop of death-dealing sexually transmitted diseases, bringing many to an early grave. Lối sống buông thả và đồi bại, điều mà nhiều người khăng khăng cho là quyền tự do của họ, đã tạo ra nhiều chứng bệnh hãi hùng truyền qua đường sinh dục, khiến nhiều người chết sớm. |
He also designed a screening test called the Diana Screen, to be used, e.g., to screen job applicants for deviant sexual tendencies – a test which has been similarly criticized as having dubious scientific value. Ông cũng thiết kế một bài kiểm tra đánh giá gọi là nghiên cứu Diana, sử dụng để đánh giá những người xin việc về các khuynh hướng tình dục lệch lạc – một bài kiểm tra cũng bị chỉ trích nặng nề vì giá trị khoa học không đáng tin cậy. |
I'd knight the man that put an end to that deviant's life. Ta sẽ phong hiệp sĩ cho bất kỳ người nào kết liễu tên biến thái đó. |
Physical barriers and external forces may prevent us from pursuing deviant paths, but there is also a feeling within each of us, sometimes described as a still, small voice,1 that when recognized and responded to will keep us from succumbing to temptation. Những hàng rào cản bằng vật chất và những quyền lực bên ngoài có thể ngăn cản chúng ta không theo đuổi các con đường sai lạc; nhưng cũng có một cảm nghĩ nơi mỗi người chúng ta, đôi khi được mô tả là giọng nói nhỏ nhẹ êm dịu,1 mà khi được nhận ra và đáp ứng thì sẽ giúp chúng ta không đầu hàng sự cám dỗ. |
But those in the class of delinquent (criminals, deviants, etc.) should be eliminated from society ("Folkways", 1907). Còn những người thuộc tầng lớp tội phạm (bao gồm tội phạm, người lệch chuẩn..) nên bị loại bỏ khỏi xã hội ("Folkways", 1907). |
In situations where one gender responds in an alternative manner to their prescribed roles, the other sex may not even accept their deviant gender role. Trong tình huống mà một giới phản ứng theo chiều hướng khác với vai trò của họ theo quy định, giới còn lại có thể thậm chí không chấp nhận vai trò giới tính lệch lạc của họ. |
Even some respected health institutions that seek to reduce the number of unwanted teenage pregnancies have encouraged youths to engage in deviant sexual behavior that does not result in pregnancy. Trong nỗ lực làm giảm số thanh thiếu nữ có thai ngoài ý muốn, ngay cả một số cơ quan y tế uy tín đã khuyến khích giới trẻ nên có hành vi tính dục “khác thường” để tránh có thai. |
In March 2011, the Malaysian government declared the Shia a "deviant" sect and banned them from promoting their faith to other Muslims, but left them free to practice it themselves privately. Tháng 3 năm 2011, chính phủ Malaysia đã tuyên bố Shia là "tà giáo" và cấm họ thúc đẩy niềm tin của họ đối với các người Hồi giáo khác, nhưng để họ tự do thực hiện niềm tin của họ. |
Sinners, deviants... and those that locked up their leader. Những kẻ tội lỗi, những kẻ lệch lạc, và những kẻ đã tống giam thủ lĩnh của chúng. |
According to your initial statements to the police, in the past this honest John supplied you with impoverished homeless people against their will so that you could perform deviant medical experiments on them- Theo báo cáo ban đầu của cô cho cảnh sát trong quá khứ nhân vật John thật thà này đã cung cấp cho cô những người vô gia cư nghèo khổ mặc kệ quyết định của họ để cô có thể thực hiện những thí nghiệm y tế trên người họ. |
In the sociological classifications of religious movements, a cult is a social group with socially deviant or novel beliefs and practices, although this is often unclear. Trong phân loại xã hội học về các phong trào tôn giáo, một nhóm cuồng giáo là một nhóm xã hội với những niềm tin và thực tiễn mới, thường lệch lạc về mặt xã hội, mặc dù điều này thường không rõ ràng. |
Goals of treatment can include elimination of criminal activity, reduction in reliance on the fetish for sexual satisfaction, improving relationship skills, or attempting to remove deviant arousal altogether. Mục tiêu của điều trị là để loại bỏ các hoạt động tội phạm, giảm sự phụ thuộc vào các đồ vật để thỏa mãn tình dục, nâng cao kỹ năng quan hệ, hoặc cố gắng để loại bỏ hoàn toàn kích thích lệch lạc này. |
“Over time,” says one writer, “[the users of pornography] require more explicit and deviant material . . . Một tác giả nói rằng: “Theo thời gian [người xem tài liệu khiêu dâm] cần phải có tài liệu lệch lạc và đồi bại hơn... |
Tattoos have often been presented in popular media as either marks of the dangerous and deviant or trendy youth fads. Hình xăm thường được mô tả trên các phương tiện thông tin đại chúng như là dấu hiệu của sự nguy hiểm, tà đạo hay ham mê nhất thời của giới trẻ. |
But if you prime them experimentally by thinking we're coming apart, people are getting more different, then they get more racist, homophobic, they want to kick out the deviants. Nhưng nếu giả sử chúng ta kích hoạt họ bởi ý nghĩ chúng ta sẽ chia rẽ, mọi người đang khác biệt hơn, thì họ sẽ phân biệt chủng tộc, đồng tính hơn, họ muốn tống khứ những kẻ dị biệt. |
If a young person's friends or family participate in deviant acts, that young person is far more likely to do the same. Nếu bạn bè hay gia đình của một bạn trẻ tham gia vào một hành vi phạm pháp, thì bạn trẻ đó sẽ có xu hướng làm giống như vậy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deviant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới deviant
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.