contener trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contener trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contener trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ contener trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là gồm có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contener
gồm cóverb Extrajo toda la información que contenía la agenda y obtuvo correos electrónicos y fotos. Bắt được hết dữ liệu trong đó gồm có emails và hình ảnh |
Xem thêm ví dụ
Hay cosas que no se pueden contener aunque lo intentemos. Những gì chúng ta không thể nắm lấy dù có cố gắng |
Desarrollamos trajes que les permiten contener... y controlar tales condiciones. Chúng tôi chế tạo bộ quần áo cho phép họ kìm hãm và kiểm soát khả năng của mình. |
El nombre del álbum no puede contener «/» Không cho phép tên tập ảnh chứa «/» |
La notificación que ha recibido debería contener información detallada acerca del problema con la política y una página de ejemplo en la que hayamos encontrado el problema. Thông báo bạn đã nhận được sẽ chứa các chi tiết về vấn đề chính sách và một trang ví dụ mà trên đó chúng tôi phát hiện thấy lỗi. |
Las reglas se interpretan en el orden en el que se definen, y cada agrupación de canales debe contener al menos una etiqueta. Các quy tắc được diễn giải theo trật tự mà chúng được định nghĩa và mỗi nhóm kênh phải chứa ít nhất một nhãn. |
□ Los cuartos de almacenaje, los baños y el guardarropa han de estar limpios y ordenados, y no han de contener materiales altamente inflamables, artículos personales ni basura. □ Kho chứa đồ, phòng vệ sinh, và phòng treo áo phải sạch sẽ, thứ tự, không có vật liệu dễ cháy, đồ dùng cá nhân, và rác. |
El gobierno de los Estados Unidos tiene los recursos y la autoridad para contener este problema. Chính phủ Mỹ có nguồn dữ kiện và quyền lực để ngăn được vấn đề này. |
Como representante del Estado Mayor soviético (STAVKA), Vasilevski fue enviado al frente para coordinar la defensa y garantizar el flujo de suministros y de hombres hacia la región de Mozhaysk, donde las fuerzas soviéticas estaban tratando de contener el avance alemán. Là đại diện Đại bản doanh (STAVKA), Vasilevsky được phái đến mặt trận phía Tây để phối hợp việc phòng ngự và đảm bảo việc tiếp viện cho vùng Mozhaisk, nơi Hồng quân đang cố gắng kìm bước tiến của quân đội Đức Quốc xã. |
La diversidad de especies vegetales es la mayor de la tierra: algunos expertos estiman que 1 km2 puede contener hasta 75 000 tipos distintos de árboles y unas 150 000 especies de plantas. Sự đa dạng về loài thực vật là cao nhất trên Trái Đất với một số nhà khoa học ước tính rằng một km2 có thể chứa trên 75.000 kiểu cây gỗ và 150.000 loài thực vật bậc cao. |
Las restantes cinco deben contener las siguientes palabras y frases: Los padres, La expiación de Jesucristo, Los profetas, El arrepentimiento conduce a la salvación y Guardar los mandamientos. Năm mảnh giấy khác nên ghi các từ và cụm từ sau đây: Cha mẹ, Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, Các Vị Tiên Tri, Sự Hối Cải dẫn đến sự cứu rỗi, và Tuân giữ các giáo lệnh. |
Así, si uno cree en un solo Dios, éste tiene que contener a ambos. Nếu Chúa tạo một thứ gì đó để nó độc lập với một thứ khác, chúng sẽ tách biệt với nhau. |
Cuando recibí el calendario de 2003, tuve que hacer un verdadero esfuerzo por contener las lágrimas. Khi nhận được cuốn lịch 2003, tôi cố cầm nước mắt. |
Los archivos de índice de sitemaps no pueden contener otros archivos de índice de sitemaps, sino solo archivos de sitemap. Một tệp chỉ mục sơ đồ trang web chỉ được liệt kê các tệp sơ đồ trang web, không được liệt kê các tệp chỉ mục sơ đồ trang web khác. |
Su sistema CRM puede contener información como, por ejemplo, la puntuación de la fidelización del cliente, el valor del ciclo de vida del cliente y las preferencias de producto. CRM của bạn có thể chứa thông tin như đánh giá mức độ trung thành của khách hàng, giá trị lâu dài và tùy chọn sản phẩm. |
Pero ni siquiera estos elementos bastan para contener la creciente aceptación social del divorcio. Nhưng giờ đây, những nhân tố đó không còn ngăn chặn nổi làn sóng ly dị được xã hội chấp nhận rộng rãi. |
Estos sitios web no deben alterar las preferencias de los usuarios, redirigirlos a sitios web no deseados, iniciar descargas, incluir software malicioso ni contener ventanas emergentes ni subyacentes que interfieran en la navegación por el sitio. Các trang web không được thay đổi tùy chọn người dùng, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn, thực hiện tải xuống, chứa phần mềm độc hại hoặc cửa sổ bật lên hay cửa sổ bật xuống can thiệp vào việc điều hướng trang web. |
Y logré conseguir que hubiera solamente una correa que lo pudiera contener. Cuối cùng tôi đạt kết quả là chỉ cần một dây nối để chống đỡ lực hút. |
Para asegurarse de que los clientes no tengan dudas sobre la relación de los distribuidores o agregadores de entradas con las entidades asociadas a los eventos, sus URL visibles no pueden contener ni subdominios ni elementos de ruta después del nombre de dominio. Để giúp đảm bảo khách hàng không bị nhầm lẫn về mối quan hệ của bạn với nhóm liên quan đến sự kiện, nếu là doanh nghiệp bán lại hoặc doanh nghiệp tổng hợp thông tin vé, bạn không được bao gồm bất kỳ đường dẫn sau miền hoặc miền phụ nào trong URL hiển thị. |
Un libro en códice, cuando era utilizado para la literatura cristiana, podía contener más de un Evangelio o Epístola. Sách bộ khi dùng cho văn chương Kitô giáo có thể chứa được nhiều hơn là một bản Tin Mừng hay một Thánh Thư. |
El interior de la grana de cacao suele contener un promedio de 54 por ciento de manteca de cacao. Thông thường hạt cacao có chứa khoảng 50 phần trăm của bơ ca cao. |
Apenas puede contener las lágrimas. Giô-sép hẳn khó lòng cầm được nước mắt. |
Helen no puede contener las lágrimas. Nước mắt lăn dài trên má Helen. |
Por ejemplo, una sola sesión de anuncios puede contener varias páginas vistas e impresiones de anuncio. Ví dụ: một phiên quảng cáo có thể bao gồm nhiều lượt xem trang và nhiều lần hiển thị quảng cáo. |
Estas condiciones son: status = enabled, que significa que el grupo de anuncios debe estar habilitado, y NOTEXIST(audiences, status = enabled), que significa que el grupo de anuncios no debe contener audiencias que cumplan la condición de filtro status = enabled. Các điều kiện đó là status = enabled, có nghĩa là phải bật nhóm quảng cáo và NOTEXIST(audiences, status = enabled), có nghĩa là nhóm quảng cáo không được chứa các đối tượng đáp ứng điều kiện lọc status = enabled. |
Después del descubrimiento del electrón por J.J. Thomson, Goldstein sugirió que, puesto que el átomo era eléctricamente neutro, el mismo debía contener partículas cargadas positivamente. Sau khi J.J. Thomson khám phá ra electron, Goldstein cho rằng vì nguyên tử trung hòa về điện nên phải cố hạt mang điện dương trong nguyên tử và đã cố tìm ra nó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contener trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới contener
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.