desenvolver trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desenvolver trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desenvolver trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ desenvolver trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là phát triển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desenvolver
phát triểnverb noun Queriam desenvolver a cidade mantendo as características, e a história. Họ muốn phát triển thành phố nhưng vẫn giữ tính cách cũ, lịch sử cũ. |
Xem thêm ví dụ
Mas meu estudo cuidadoso da Bíblia me ajudou a desenvolver uma forte amizade com o Pai de Jesus, Jeová Deus. Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
É preciso desenvolver ‘anseio’ pela Palavra de Deus. Bạn cần “tập ham thích” Lời Đức Chúa Trời. |
A associação dos dois deu-nos o privilégio de crescer, de nos desenvolver e de amadurecer como somente seria possível com o corpo e o espírito unidos. Sự kết hợp giữa linh hồn và thể xác đã cho chúng ta đặc ân để tăng trưởng, phát triển và trưởng thành mà chúng ta chỉ có thể làm được điều đó nhờ sự kết hợp của linh hồn và thể xác. |
Quando foi que a apostasia começou a se desenvolver para valer? Khi nào thì sự bội đạo bắt đầu khai triển mạnh? |
Então, o que fazer para desenvolver a atitude necessária para ser um professor de sucesso? Sau đó, làm thế nào chúng ta phát triển thái độ cần thiết để được là một giảng viên thành công? |
Isto significa desenvolver interesse na ‘largura, no comprimento, e na altura e na profundidade’ da verdade, progredindo assim à madureza. — Efésios 3:18. Điều này có nghĩa là chúng ta phải phát triển sự chú ý về “bề rộng, bề dài, bề cao” của lẽ thật, như vậy mới tiến đến sự thành thục (Ê-phê-sô 3:18). |
As mudanças que nos permitiram fazer isso, a evolução deste cérebro altamente adaptável que todos temos hoje, que nos permitiu criar novas culturas, que nos permitiu desenvolver a diversidade que vemos numa viagem turbilhão como a que eu acabo de fazer. Những thay đổi này cho phép chúng ta làm những điều đó sự tiến hóa thích nghi của não mà ta mang theo cho phép ta tạo ra nền văn hóa mới, phát triển sự đa dạng mà chúng ta thấy trong suốt cuộc hành trình điên rồ như cái mà tôi đã trải qua. |
Precisamos compreender que não é possível cultivar e desenvolver essa semente num piscar de olhos, mas ao longo do tempo. Chúng ta cần phải hiểu rằng không thể nào gia tăng và phát triển hạt giống đó chỉ trong nháy mắt mà đúng hơn là phải trải qua một thời gian. |
Mas o que pode parecer a medida certa para aquele executivo de meia-idade pode ser um problema para um adolescente que precisa de desenvolver relações cara a cara. Nhưng cái có thể là vừa đủ cho nhà lãnh đạo trung niên đó có thể là vấn đề với một thanh niên muốn phát triển quan hệ trực tiếp. |
Se você quiser desenvolver amor genuíno, terá de resistir firmemente ao espírito do mundo. Nếu muốn phát huy tình yêu thương chân chính, bạn phải cương quyết chống lại tinh thần thế gian. |
Seu plano era simples: para manter Alex ativo e ajudá-lo a desenvolver um testemunho sincero do evangelho, eles precisavam “envolvê-lo com boas pessoas e dar coisas importantes para ele fazer”. Kế hoạch của ông rất đơn giản: để giữ cho Alex luôn tích cực và giúp em ấy phát triển một chứng ngôn chân thành về phúc âm, họ cần phải “mời những người tốt ở xung quanh em ấy và đưa cho em ấy những điều quan trọng để làm.” |
(Daniel 8:3, 4, 20-22; Apocalipse 13:1, 2, 7, 8) O alto comércio e a ciência têm cooperado com esses poderes governamentais, semelhantes a feras, para desenvolver algumas das armas mais horríveis que se possa imaginar, recebendo enormes lucros. Bắt tay với thế lực hung dữ này, ngành thương mại và giới khoa học đã tạo ra những loại vũ khí cực kỳ tàn ác, và nhờ thế thu được lợi nhuận khổng lồ. |
Foi o lugar onde poderíamos ganhar um corpo físico, ser testados e provados, e desenvolver atributos divinos. Thế gian cung cấp một chỗ để chúng ta có thể nhận được một thể xác, được thử thách và gặp khó khăn, và phát triển các thuộc tính thiêng liêng. |
Queriam desenvolver a cidade mantendo as características, e a história. Họ muốn phát triển thành phố nhưng vẫn giữ tính cách cũ, lịch sử cũ. |
No entanto, de acordo com especialistas, é possível reduzir o risco de desenvolver esse tipo de diabetes. Tuy nhiên, các chuyên gia cho rằng có thể giảm nguy cơ mắc bệnh tiểu đường tuýp 2. |
Por isso, os estudantes precisam desenvolver amor e gratidão a Deus. — Ro 14:7, 8. Do đó, các học viên cần vun trồng tình yêu thương và lòng biết ơn đối với Đức Chúa Trời.—Rm 14:7, 8. |
Agora, ele está não só a desenvolver o "Cardiopad", mas outros aparelhos médicos móveis para tratar diferentes situações. Bây giờ anh ta đang phát triển không chỉ Cardiopad, mà những thiết bị y tế di động khác để điều trị trong những điều kiện. |
5 O apóstolo Paulo descreveu algumas coisas que podem nos ajudar a desenvolver uma atitude positiva. 5 Sứ đồ Phao-lô nói đến một số điều có thể giúp chúng ta vun trồng quan điểm tích cực. |
Daí, trabalharam para desenvolver uma forma escrita e, depois disso, ensinaram o povo a ler essa escrita. Rồi họ ra công để sáng tạo chữ viết, và dạy dân cách đọc. |
No entanto, descobrimos que na verdade não há um mecanismo simples e directo de desenvolver uma molécula de utilização única. Tuy nhiên, chúng tôi đã khám phá rằng thật sự không có cơ chế đơn giản để phát triển một phân tử cho sử dụng một lần. |
Tenta desenvolver isso. Cứ thế mà làm tiếp. |
(Mateus 4:4) Temos de desenvolver um apetite saudável pelo alimento espiritual. (Ma-thi-ơ 4:4) Chúng ta phải vun trồng sự ham thích lành mạnh đối với thức ăn thiêng liêng. |
Começamos apenas com exames de rotina em todas as nossas crianças, em suas consultas de rotina, porque sei que, se minha paciente tem uma pontuação quatro de EAI, ela é 2,5 vezes mais propensa a desenvolver hepatite ou DOCP, ela é 4,5 vezes mais propensa a ficar deprimida e ela é 12 vezes mais propensa a tirar a própria vida que meus pacientes com pontuação zero de EAI. Chúng tôi bắt đầu bằng việc đơn giản là khám định kỳ cho tất cả trẻ em qua lần thăm khám thường xuyên, Bởi tôi biết nếu bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 4, thì em có nguy cơ bị viêm gan hoặc COPD cao gấp 2.5 lần, thì em có khả năng bị trầm cảm cao gấp 4.5 lần, và em có nguy cơ tự tử cao hơn 12 lần so với bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 0. |
Quais dessas qualidades vocês mais gostariam de desenvolver em sua vida? Đức tính nào trong số các đức tính này các em muốn phát triển nhất trong cuộc sống của mình? |
Estes haviam alcançado um momento em suas respectivas vidas que eles definiram como "aquela idade": todos sentiram que caso esperassem mais eles poderiam estar muito velhos ou até mesmo mortos para desenvolver uma recriação de VII, além de não acharem certo entregar o projeto para outra geração produzir. Cả ba đều đã đến độ tuổi mà họ định nghĩa là "có tuổi": tất cả đều cảm thấy rằng nếu họ chờ đợi lâu hơn, họ sẽ không còn sống hoặc sẽ quá già để phát triển bản remake của phần VII, và chuyển dự án sang một thế hệ mới thì cảm thấy chưa ổn chút nào. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desenvolver trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới desenvolver
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.