desenrolar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desenrolar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desenrolar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ desenrolar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giải thích, phát triển, trải, duỗi, trải ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desenrolar

giải thích

(account for)

phát triển

(enlarge)

trải

(unroll)

duỗi

(stretch)

trải ra

(unfold)

Xem thêm ví dụ

Podemos ter certeza de que Jeová manterá seus servos humildes informados a respeito do desenrolar de seu propósito glorioso.
Chúng ta có thể chắc chắn rằng Đức Giê-hô-va sẽ cho những tôi tớ khiêm nhường biết về ý định vinh hiển của Ngài.
Vejamos isso no desenrolar da cena, no próximo artigo.
Chúng ta hãy xem sự việc tiếp tục tỏ ra trong bài số tới.
Os primeiros membros da Igreja haviam enfrentado imensas adversidades no desenrolar da Restauração do evangelho.
Các tín hữu đầu tiên của Giáo Hội đã chịu đựng nghịch cảnh khủng khiếp trong khi sự phục hồi phúc âm được phát triển.
Com respeito ao sangue, como é possível ver o desenrolar do propósito de Deus?
Nói về huyết, chúng ta có thể hiểu thế nào về sự bày tỏ ý định Đức Chúa Trời?
Como testemunha, a guerra era como um desenrolar da história.
Còn với tôi, một nhân chứng, cuộc chiến này giống như lịch sử được phơi bày.
Por causa disso, as coisas vão mudar e desenrolar-se de formas que nem sequer imaginamos.
Và bởi vì điều này, mọi thứ sẽ thay đổi và mở ra theo những cách mà ta không thể dự báo được.
(Mateus 28:19) Elas entendem e aceitam a autoridade de Jeová e o papel de Jesus Cristo no desenrolar do propósito de Jeová.
Họ hiểu và nhìn nhận quyền hành của Đức Giê-hô-va cùng vai trò của Chúa Giê-su trong việc thực hiện ý định của Cha ngài (Thi-thiên 83:18; Ma-thi-ơ 28:18).
Ele não só fez com que o Universo e as criaturas inteligentes existissem, mas, com o desenrolar dos acontecimentos, ele também continua fazendo com que a sua vontade e o seu propósito se realizem.
Ngài không chỉ tạo ra vũ trụ vật chất và các tạo vật thông minh, nhưng dù bất cứ điều gì xảy ra, ngài luôn khiến cho ý muốn và ý định của ngài được hoàn thành.
Devido à forma como percecionamos as quantidades, com o desenrolar da guerra, o número de soldados alocados à guerra e as baixas irão aumentar, não linearmente, tipo 10 000, 11 000, 12 000, mas exponencialmente, 10 000, mais tarde 20 000, mais tarde 40 000.
Vì vậy, bạn thấy rằng vì cách của chúng ta nhận thức số lượng, khi chiến tranh kéo dài ra, số lượng các binh sĩ ra trận và số thương vong sẽ tăng không phải theo đường thẳng - như 10.000, 11.000, 12.000-- mà theo cấp số nhân-- 10.000, 20.000 rồi 40.000.
2 A Comemoração sublinha o significado da morte de Cristo no desenrolar do propósito de Jeová.
2 Lễ Kỷ niệm nhấn mạnh tầm quan trọng của sự chết của đấng Christ trong việc thực thi ý định của Đức Giê-hô-va.
Só porque há uma estrada a desenrolar-se à tua frente, não quer dizer que a tenhas de seguir.
Ý tôi là, chỉ vì có một con đường đang trải ra trước mặt chị, không có nghĩa chị phải đi trên nó.
A 11 de março de 2011 assisti, a partir de casa, como o resto do mundo, ao desenrolar dos trágicos acontecimentos no Japão.
Vào tháng 11 năm 2011, đang theo dõi tình hình thế giới tại nhà, tôi nhìn thấy các sự kiện bi thảm xảy ra tại Nhật Bản.
Ali, pela primeira vez, identificou-se claramente a grande multidão de Revelação (Apocalipse) 7:9, em harmonia com o restante da Bíblia e de acordo com os acontecimentos que já começavam a desenrolar-se.
Vì tại đó, lần đầu tiên, đoàn đông lớn (hoặc đám đông vô số người) nơi Khải-huyền 7:9 được nhận diện rõ ràng phù hợp với các đoạn khác trong Kinh-thánh và với các biến cố đã bắt đầu diễn tiến.
Estamos, na verdade, recusando-nos a desenrolar nossos sacos de dormir espirituais quando não reservamos tempo para orar, para estudar e para viver o evangelho com sinceridade a cada dia; não só o fogo se apagará, mas também ficaremos desprotegidos e espiritualmente frios.
Thật ra, chúng ta đang từ chối trải túi ngủ thuộc linh của mình ra khi chúng ta không dành thời gian để chân thành cầu nguyện, nghiên cứu và thiết tha sống theo phúc âm mỗi ngày; không những lửa sẽ tắt mà chúng ta còn sẽ không được bảo vệ và bị lạnh cóng về phần thuộc linh.
Esse rombo, o que Ben Bernanke já disse esse caótico desenrolar do sistema financeiro mundial, é sobre -- eles não sabiam, eles não sabiam o que estavam fazendo.
Tất cả những thứ Ben Bernanke đã nói, một mớ hổ lốn của nền kinh tế thế giới, chuyện là -- họ không biết những điều họ đã từng làm.
Além disso, tendo tido tempo para observar o desenrolar de seu propósito, aprendemos muito a respeito do próprio Jeová.
Cũng thế, khi dành thì giờ quan sát việc Ngài triển khai ý định, chúng ta học biết nhiều về Đức Giê-hô-va.
□ Que desenrolar houve no decorrer dos anos no entendimento da identidade das autoridades superiores?
□ Sự hiểu biết về việc nhận định các nhà cầm quyền đã tiến triển thế nào qua dòng thời gian?
Potanto, o novo festival, pede ao público que desempenhem um papel crucial no desenrolar da performance.
Thế nên, lễ hội kiểu mới đòi hỏi khán giả đóng vai trò thiết yếu để định hình buổi diễn.
No dia após a nossa chegada, começou a desenrolar-se uma nova crise.
Bây giờ, vào ngày sau khi chúng tôi đến, một cuộc khủng hoảng mới bắt đầu.
Esta história continua a desenrolar-se, repetidamente, vezes sem conta, na história do nosso país.
Câu chuyện này cứ diễn đi diễn lại nhiều lần nhiều lần nữa trong suốt lịch sử của đất nước chúng ta.
É só a mangueira a desenrolar.
Chỉ là... thông ống nước thôi .
Vemos isto a desenrolar-se hoje no Egito.
Bạn có thể thấy trò này diễn ra ở Ai Cập.
Tive uma impressão profunda — um testemunho espiritual — de que Holly e cada um de seus cinco filhos, que estavam na sala com os pais, possuíam tamanha fé que, qualquer que tivesse sido o desenrolar da história naquele dia, eles teriam aceitado a vontade do Senhor e prosperado espiritualmente.
Tôi đã có một ấn tượng sâu sắc—một sự làm chứng thuộc linh—rằng Holly và mỗi đứa con mỹ miều của họ đang ngồi trong phòng khách quanh cha mẹ chúng đã có đức tin đến mức họ có thể chấp nhận bất cứ điều gì có thể xảy ra trong ngày hôm đó và họ vẫn sẽ tăng trưởng về phần thuộc linh.
Esta é apenas a cadeia alimentar a desenrolar- se.
Đây chỉ là một chuỗi thức ăn đang diễn ra.
19 Veja as oportunidades que se lhe apresentam: Ao ler e considerar o livro Testemunhas de Jeová — Proclamadores do Reino de Deus, verá o desenrolar do grandioso cumprimento de Isaías 60:22.
19 Hãy xem các cơ hội có sẵn cho bạn: Khi đọc và thảo luận về sách “Nhân-chứng Giê-hô-va—Những người rao giảng về Nước Trời”, bạn sẽ thấy Ê-sai 60:22 được ứng nghiệm một cách tuyệt diệu trước mắt bạn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desenrolar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.