desenvolvimento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desenvolvimento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desenvolvimento trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ desenvolvimento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phát triển, 進化, tiến hóa, sự phát triển, tiến bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desenvolvimento

phát triển

(development)

進化

(evolution)

tiến hóa

(evolution)

sự phát triển

(growth)

tiến bộ

Xem thêm ví dụ

Somos regularmente surpreendidos por estes desenvolvimentos.
Chúng ta thường hay ngạc nhiên bởi những sự phát triển này.
Anne Applebaum Elizabeth (Washington; nascida em 25 de julho de 1964) é uma jornalista americana e autora premiada com o Prêmio Pulitzer, ela escreveu extensivamente sobre o comunismo e o desenvolvimento da sociedade civil na Europa Oriental e Central.
Anne Elizabeth Applebaum (sinh ngày 25 tháng 7 năm 1964) là một nhà báo người Hoa Kỳ và Ba Lan, một tác giả đã đoạt giải Pulitzer mà viết rất nhiều về đề tài chủ nghĩa Cộng sản và sự phát triển của xã hội dân sự ở Trung và Đông Âu.
Mas ele discerniu corretamente que o desenvolvimento de seu próprio corpo era prova da existência de planejamento.
Nhưng ông nhận biết chính xác rằng sự phát triển của cơ thể ông chứng minh có một chương trình đã được quy định trước.
A década de 1950 assistiu ao crescimento da popularidade da guitarra elétrica e o desenvolvimento de um estilo de rock and roll especificamente tocado por expoentes tais como Berry, Link Wray e Scotty Moore.
Thời kì này cũng chứng kiến sự tăng lên về số lượng guitar điện và sự phát triển của một phong cách rock and roll đặc biệt với những nghệ sĩ tiêu biểu như Chuck Berry, Link Wray, và Scotty Moore.
“Os países em desenvolvimento foram um motor do crescimento global após a crise financeira, mas neste momento enfrentam um ambiente económico bastante difícil,” afirmou o Presidente do Grupo do Banco Mundial, Jim Yong Kim.
“Các nước đang phát triển từng là cỗ máy thúc đẩy tăng trưởng toàn cầu sau thời kỳ khủng hoảng, nhưng nay đang phải đối mặt với một môi trường kinh tế khó khăn hơn”, ông Jim Yong Kim, chủ tịch Ngân hàng Thế giới nói.
Um grupo de especialistas no desenvolvimento infantil comentou: “Uma das melhores coisas que um pai pode fazer pelos filhos é respeitar a mãe deles. . . .
Một nhóm chuyên gia nghiên cứu về sự phát triển của trẻ em giải thích: “Một trong những điều tốt nhất mà người cha có thể làm cho con là trân trọng mẹ chúng...
Tornou- se altruísta eficaz quando calculou que com o dinheiro que conseguiria ganhar ao longo da sua carreira, uma carreira académica, poderia dar o suficiente para curar a cegueira a 80 000 pessoas dos países em desenvolvimento e ainda lhe sobraria o suficiente para um nível de vida perfeitamente adequado.
Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ.
Lyapunov é conhecido por seu desenvolvimento da teoria da estabilidade de sistemas dinâmicos, bem como por suas diversas contribuições à física matemática e teoria das probabilidades.
Lyapunov được biết đến vì những phát kiến của ông cho lý thuyết ổn định của một hệ thống động lực, cũng như cho nhiều đóng góp cho ngành vật lý toán và lý thuyết xác suất.
De fato, “a ascensão, o desenvolvimento e o colapso da União Soviética”, diz Ponton, foi “um dos espetáculos mais dramáticos do século 20”.
Thật vậy, “việc Liên Xô trỗi lên, phát triển và sụp đổ”, theo Ponton, là “một trong những cảnh tượng ly kỳ nhất của thế kỷ 20”.
Bem, nós estamos ficando sem tempo, uma outra coisa que gostaria de falar é sabe, apenas uma fagulha de idéia e desenvolvimento ainda não é suficiente.
Chúng ta sắp hết thời gian rồi, một điều nữa tôi muốn nói là chỉ một ánh lửa ý tưởng và phát triển ý tưởng vẫn là chưa đủ.
Comissão Baleeira Internacional editar - editar código-fonte - editar Wikidata A Comissão Baleeira Internacional (português europeu) ou Comissão Internacional da Baleia (português brasileiro) (CBI ou CIB; em inglês, International Whaling Commission - IWC) é uma organização internacional instituída pela Convenção Internacional para a Regulação da Actividade Baleeira, firmada em Washington, em 2 de dezembro de 1946, com o propósito de «prever a conservação judiciosa» das baleias e, «por conseguinte, de tornar possível o desenvolvimento ordenado da indústria baleeira».
Ủy ban Cá voi Quốc tế (IWC) là một cơ quan quốc tế được thành lập theo các điều khoản của Công ước Quốc tế về Quy định Đánh bắt cá voi (ICRW), được ký kết tại Washington, DC, Hoa Kỳ, vào ngày 2 tháng 12 năm 1946 để " cung cấp cho việc bảo tồn thích hợp các đàn cá voi và do đó có thể tạo ra sự phát triển có trật tự của ngành đánh bắt cá voi ".
12 Quer a criança seja menino, quer menina, a influência das qualidades masculinas do pai pode fazer uma contribuição vital para o desenvolvimento duma personalidade completa e equilibrada.
12 Dù là con trai hay gái, nam tính của người cha có thể đóng góp lớn lao cho sự phát triển một nhân cách đàng hoàng và thăng bằng cho đứa con.
É muito fácil ver o desenvolvimento físico.
Sự phát triển thể chất khá dễ dàng nhìn thấy.
As concessões atribuídas culturas nacionais e a autonomia limitada tolerada nas repúblicas da União durante o ano de 1920 levou ao desenvolvimento das elites nacionais e um senso de identidade nacional.
Những nhượng bộ được trao cho các nền văn hóa quốc gia và quyền tự chủ hạn chế được dung thứ trong các nước cộng hòa của Liên minh trong những năm 1920 đã dẫn đến sự phát triển của giới tinh hoa quốc gia và ý thức cao về bản sắc dân tộc.
Estariam os extraterrestres acelerando as habilidades cognitivas de um seleto grupo para ajudar ainda mais o desenvolvimento da civilização humana, como alguns Teóricos dos Antigos Astronauta acreditam?
Có phải người ngoài hành tinh tăng tốc khả năng nhận thức về một lựa chọn để giúp đỡ sự phát triển của nền văn minh con người, như một số nhà lý luận về phi hành gia cổ đại tin?
Colegiantes: sua origem e desenvolvimento
Sự thành lập và phát triển của các Học Viện Viên
Cinco anos de produção foram necessários para o desenvolvimento de 2001: A Space Odyssey (br: 2001: Uma Odisseia no Espaço), de 1968, para muitos a melhor ficção científica já filmada.
Tiếp nối thành công của Dr. Strangelove, đạo diễn mất tới 5 năm để chuẩn bị cho bộ phim tiếp theo của ông, 2001: A Space Odyssey (1968), một bộ phim khoa học giả tưởng với nhiều kỹ xảo hình ảnh mang tính đột phá và nhạc phim xuất sắc.
Nos países em desenvolvimento, a doença ocorre mais comumente em agricultores e pessoas pobres que vivem nas cidades.
Ở các nước đang phát triển, những người mắc bệnh chủ yếu là nông dân và người nghèo ở các thành phố.
Durante a reunião questões pertinentes ao desenvolvimento da indústria de TI na Ucrânia foram discutidos.
Trong buổi gặp gỡ, những vấn đề liên quan đến sự phát triển của ngành công nghiệp công nghệ thông tin ở Ukraine đã được đem ra thảo luận.
Fortalecerá também as parcerias com outros bancos multilaterais de desenvolvimento, parceiros de desenvolvimento e doadores bilaterais.
Khung chính sách cũng tăng cường quan hệ đối tác với các ngân hàng phát triển đa phương, đối tác phát triển và các nhà tài trợ song phương.
Não conhecíamos o papel que a língua, o estímulo e a resposta, chamada e resposta, e quão importante era isso no desenvolvimento dessas crianças.
Chúng tôi không biết vai trò của ngôn ngữ, một sự kích thích và phản ứng, gọi và trả lời, quan trọng thế nào đối với sự phát triển của trẻ.
A regra é uma demora de cerca de 10 anos para um produto novo entrar no mercado dos países em desenvolvimento, se possível.
Nguyên tắc là khoảng 10 năm trì hoãn cho một sản phẩm mới để đi đến thị trường các nước đang phát triển, nếu có.
(Hebreus 5:12) No seu estágio de desenvolvimento, não poderiam ter digerido “as coisas profundas de Deus”. — 1 Coríntios 2:10.
Ở giai đoạn tiến triển của họ, họ không thể nào hấp thụ “sự sâu-nhiệm của Đức Chúa Trời” (I Cô-rinh-tô 2:10).
Duas versões de pré-lançamento, uma visualização de desenvolvedor e uma versão beta, foram lançadas durante o desenvolvimento.
Hai phiên bản tiền phát hành, một bản xem trước cho nhà phát triển và một phiên bản beta, đã được phát hành trong quá trình phát triển.
Um número de economistas marxistas argumentaram que as leis do cerco, na Inglaterra, e legislações semelhante em outros lugares, eram parte integrante da acumulação primitiva capitalista e que um quadro jurídico específico da propriedade privada da terra têm sido parte integrante do desenvolvimento do capitalismo.
Một số nhà kinh tế học Marxian đã lập luận rằng các hành vi bao vây ở Anh và các luật tương tự ở nơi khác là một phần không thể thiếu của sự tích lũy nguyên thủy tư bản và các khung pháp lý cụ thể về quyền sở hữu đất tư nhân đã không thể thiếu cho sự phát triển của chủ nghĩa tư bản.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desenvolvimento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.